Nguyễn Danh Tuấn Anh - 11:43 05/09/2022
Tin công nghệVới sự ra mắt của những mẫu chip hàng đầu như Dimensity 9000+ hay Snapdragon 8+ Gen 1, cùng với đó có thể sẽ là Apple Bionic A16 trên iPhone 14 Pro và iPhone 14 Pro Max, bảng xếp hạng chip điện thoại đã có một chút thay đổi về thứ hạng.
Hai con chip Android mới kể dù đã cải thiện đáng kể so với những phiên bản tiền nhiệm thế nhưng chúng vẫn chỉ lần lượt xếp ở vị trí thứ 2 và thứ 3. Ngôi đầu không đổi chủ khi mà Apple A15 Bionic tỏ ra khác biệt so với phần còn lại. Có chăng chỉ thế hệ Apple A16 mới đủ khả năng lấy đi vị trí này.
Dimensity 1300 và Snapdragon 7 Gen 1 cũng là 2 con chip tầm trung mới được góp mặt trong bảng xếp hạng này. Dù đã ra mắt được một thời gian khá lâu nhưng vẫn chưa có nhiều mẫu smartphone sử dụng bộ đôi kể trên. Chúng có thứ hạng lần lượt là 19 và 23.
Dưới đây là Top 100 chipset hàng đầu thế giới tính đến thời điểm tháng 9/2022:
STT |
Chipset
|
Rating
|
AnTuTu
|
GPU
|
1
|
A15 Bionic
Apple |
98
|
799329
|
Apple GPU
|
2
|
MediaTek |
97
|
1112362
|
Mali-G710 MC10
|
3
|
Qualcomm |
97
|
1106649
|
Adreno 730
|
4
|
MediaTek |
96
|
1031321
|
Mali-G710
|
5
|
Qualcomm |
94
|
1047007
|
Adreno 730
|
6
|
A14 Bionic
Apple |
93
|
726796
|
Apple GPU
|
7 | Qualcomm |
91
|
840236
|
Adreno 660
|
8
|
Exynos 2200
Samsung |
90
|
951669
|
Samsung Xclipse 920
|
9
|
Qualcomm |
90
|
805405
|
Adreno 660
|
10
|
Dimensity 8100
MediaTek |
88
|
786652
|
Mali-G610 MC6
|
11
|
Google Tensor
Google |
85
|
724552
|
Mali-G78 MP20
|
12
|
Kirin 9000
HiSilicon |
85
|
765726
|
Mali-G78 MP24
|
13
|
Samsung |
83
|
749064
|
Mali-G78 MP14
|
14
|
A13 Bionic
Apple |
82
|
618332
|
Apple A13 Bionic GPU
|
15
|
Qualcomm |
78
|
697818
|
Adreno 650
|
16
|
Kirin 9000E
HiSilicon |
78
|
731993
|
Mali-G78 MP22
|
17
|
Samsung |
78
|
711157
|
Mali-G78 MP10
|
18
|
Snapdragon 865 Plus
Qualcomm |
78
|
731470
|
Adreno 650
|
19
|
MediaTek |
77
|
673334
|
Mali-G77 MC9
|
20
|
Dimensity 1200
MediaTek |
77
|
676343
|
Mali-G77 MC9
|
21
|
Dimensity 8000
MediaTek |
76
|
713655
|
Mali-G610 MC6
|
22
|
Snapdragon 865
Qualcomm |
74
|
655079
|
Adreno 650
|
23
|
Qualcomm |
72
|
633955
|
Adreno 662
|
24
|
Dimensity 1100
MediaTek |
71
|
666018
|
Mali-G77 MC9
|
25
|
Exynos 990
Samsung |
71
|
605539
|
Mali-G77 MP11
|
26
|
Dimensity 1000 Plus
MediaTek |
69
|
601632
|
Mali-G77 MC9
|
27
|
A12 Bionic
Apple |
69
|
531530
|
Apple A12 Bionic GPU
|
28
|
Snapdragon 860
Qualcomm |
67
|
572078
|
Adreno 640
|
29
|
Snapdragon 855 Plus
Qualcomm |
66
|
547629
|
Adreno 640
|
30
|
Kirin 990 (5G)
HiSilicon |
65
|
561587
|
Mali G76 MP16
|
31
|
Snapdragon 778G Plus
Qualcomm |
64
|
549985
|
Adreno 642L
|
32
|
Snapdragon 780G
Qualcomm |
64
|
535622
|
Adreno 642
|
33
|
Qualcomm |
63
|
519600
|
Adreno 640
|
34
|
Qualcomm |
62
|
532745
|
Adreno 642L
|
35
|
Kirin 990 (4G)
HiSilicon |
62
|
497324
|
Mali G76 MP16
|
36
|
Exynos 9820
Samsung |
61
|
510710
|
Mali G76 MP12
|
37
|
MediaTek |
60
|
495313
|
Mali-G68 MC4
|
38
|
Dimensity 1000
MediaTek |
60
|
442644
|
Mali-G77 MP9
|
39
|
Exynos 9825
Samsung |
60
|
509464
|
Mali G76 MP12
|
40
|
Dimensity 1000L
MediaTek |
57
|
434963
|
Mali-G77 MC9
|
41
|
Kirin 985
HiSilicon |
56
|
468560
|
Mali-G77 MP8
|
42
|
Kirin 980
HiSilicon |
56
|
486345
|
Mali G76 MP10
|
43
|
Samsung |
55
|
436872
|
Mali-G68
|
44
|
Kirin 820
HiSilicon |
55
|
447520
|
Mali-G57 MP6
|
45
|
Dimensity 820
MediaTek |
54
|
453713
|
Mali-G57 MC5
|
46
|
Snapdragon 768G
Qualcomm |
54
|
449283
|
Adreno 620
|
47
|
Dimensity 900
MediaTek |
53
|
425310
|
Mali-G68 MC4
|
48
|
Snapdragon 845
Qualcomm |
52
|
408656
|
Adreno 630
|
49
|
Qualcomm |
51
|
405346
|
Adreno 619
|
50
|
A11 Bionic
Apple |
51
|
384211
|
Apple GPU
|
51
|
Exynos 9810
Samsung |
51
|
417573
|
Mali-G72MP18
|
52
|
Exynos 980
Samsung |
49
|
387368
|
Mali G76 MP5
|
53
|
Qualcomm |
49
|
380426
|
Adreno 620
|
54
|
MediaTek |
48
|
377080
|
Mali-G57 MC2
|
55
|
Dimensity 800U
MediaTek |
48
|
395614
|
Mali-G57 MC3
|
56
|
Qualcomm |
48
|
340729
|
Adreno 620
|
57
|
Qualcomm |
47
|
388751
|
Adreno 619
|
58
|
Kirin 810
HiSilicon |
47
|
372222
|
Mali-G52 MP6
|
59
|
Dimensity 800
MediaTek |
46
|
329980
|
Mali-G57 MC4
|
60
|
Snapdragon 732G
Qualcomm |
45
|
347834
|
Adreno 618
|
61
|
Exynos 880
Samsung |
45
|
318932
|
Mali G76 MP5
|
62
|
Snapdragon 480 Plus
Qualcomm |
44
|
350064
|
Adreno 619
|
63
|
MediaTek |
44
|
339863
|
Mali-G57 MC2
|
64
|
Dimensity 720
MediaTek |
44
|
348405
|
Mali-G57 MC3
|
65
|
Snapdragon 690
Qualcomm |
44
|
345557
|
Adreno 619L
|
66
|
Snapdragon 720G
Qualcomm |
44
|
338608
|
Adreno 618
|
67
|
MediaTek |
43
|
340448
|
Mali-G76 3EEMC4
|
68
|
Helio G90
MediaTek |
43
|
341941
|
Mali-G76 MC4
|
69
|
Snapdragon 730G
Qualcomm |
43
|
335386
|
Adreno 618
|
70
|
MediaTek |
42
|
332972
|
Mali G57 MC2
|
71
|
Snapdragon 835
Qualcomm |
42
|
316015
|
Adreno 540
|
72
|
Qualcomm |
42
|
322756
|
Adreno 618
|
73
|
Helio G90T
MediaTek |
41
|
331660
|
Mali-G76 MC4
|
74
|
A10 Fusion
Apple |
41
|
306928
|
PowerVR GT7600
|
75
|
Snapdragon 480
Qualcomm |
40
|
288022
|
Adreno 619
|
76
|
Qualcomm |
39
|
267563
|
Adreno 610
|
77
|
Kirin 970
HiSilicon |
39
|
322762
|
Mali G72 MP12
|
78
|
Exynos 8895
Samsung |
39
|
288252
|
Mali-G71 MP20
|
79
|
Snapdragon 712
Qualcomm |
38
|
287296
|
Adreno 616
|
80 |
Snapdragon 678
Qualcomm |
36
|
284103
|
Adreno 612
|
81
|
Snapdragon 710
Qualcomm |
36
|
264060
|
Adreno 616
|
82
|
Helio P90
MediaTek |
35
|
256350
|
PowerVR GM9446
|
83
|
Tiger T618
Unisoc |
34
|
252095
|
ARM Mali-G52 MP2
|
84
|
Qualcomm |
34
|
265871
|
Adreno 530
|
85
|
Snapdragon 675
Qualcomm |
34
|
261856
|
Adreno 612
|
86
|
Helio G88
MediaTek |
33
|
232151
|
Mali-G52 MC2
|
87
|
MediaTek |
33
|
239966
|
Mali-G52 MP2
|
88
|
Helio G80
MediaTek |
33
|
234734
|
Mali-G52 MP2
|
89
|
Helio P95
MediaTek |
33
|
224797
|
PowerVR GM9446
|
90 |
Exynos 9611
Samsung |
33
|
232953
|
Mali-G72 MP3
|
91
|
Kirin 960
HiSilicon |
33
|
255482
|
Mali-G71 MP8
|
92
|
Snapdragon 670
Qualcomm |
33
|
216725
|
Adreno 615
|
93
|
Exynos 9609
Samsung |
32
|
214661
|
Mali-G72 MP3
|
94
|
Exynos 8890
Samsung |
32
|
234190
|
Mali-T880 MP12
|
95
|
Unisoc |
31
|
225465
|
Mali-G57 MP1
|
96
|
Tiger T700
Unisoc |
31
|
221920
|
ARM Mali-G52 MC2
|
97
|
Snapdragon 662
Qualcomm |
31
|
204293
|
Adreno 610
|
98
|
Helio G70
MediaTek |
31
|
208669
|
Mali-G52 2EEMC2
|
99
|
Apple A9
Apple |
31
|
206294
|
PowerVR GT7600
|
100
|
Snapdragon 821
Qualcomm |
31
|
234039
|
Adreno 530
|
Trên đây là bảng xếp hạng chip điện thoại mạnh nhất 2022. Ngoài ra, Quý khách có thể tham khảo thêm bài viết top chip điện thoại mạnh nhất 2023 mà MobileCity mới cập nhật gần đây.
Hỏi đáp & đánh giá Bảng xếp hạng chip điện thoại mạnh nhất 2022: Snapdragon 8 Plus Gen 1 chỉ xếp thứ 3!
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi