Hoàng Văn Hùng - 09:53 29/04/2024
Tư vấn chọn muaVấn đề so sánh Vivo iQOO Z9 Turbo vs Vivo iQOO Z9 cho những ai cân nhắc giữa hai mẫu điện thoại có cùng thiết kế của nhà iQOO. iQOO Z9 và iQOO Z9 Turbo được công bố cùng một thời điểm tại Trung Quốc. Theo đó, cả hai sản phẩm này có thiết kế giống nhau đến 99% nhưng khác về hiệu năng và giá bán.
Vậy ta nên chọn thiết bị nào cho phù hợp? Cùng tìm hiểu chi tiết thông qua phần so sánh Vivo iQOO Z9 Turbo vs Vivo iQOO Z9 ngay sau đây nhé!
Trong phần này chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu chi tiết và so sánh từng thành phần của hai chiếc điện thoại Vivo iQOO Z9 Turbo và Vivo iQOO Z9.
Về thiết kế, cả hải sản phẩm có thiết kế giống nhau đến 99%, khi mới nhìn bạn sẽ khó có thể phân biệt được giữa chúng. Cả hai sản phẩm đều sử dụng khung viền nhựa kết hợp với mặt lưng phẳng khả năng cao cũng bằng nhựa được là giả kính sang trọng. Các cạnh xung quanh mặt lưng được bo cong nhẹ. Điều này giúp người dùng có cảm giác cầm nắm dễ chịu, ít bị cấn tay.
So sánh thiết kế Vivo iQOO Z9 Turbo và Vivo iQOO Z9:
Vivo iQOO Z9 Turbo | Vivo iQOO Z9 | |
Thiết kế | Vuông vức Mặt bo cong nhẹ Màn hình phẳng |
Vuông vức Mặt bo cong nhẹ Màn hình phẳng |
Khối lượng | 194.9 g | 194.6 g |
Kích thước | 163.7 x 76 x 8 mm | 163.7 x 75.9 x 8 mm |
Kháng nước, bụi | IP64 | IP64 |
Mặt trước của Vivo iQOO Z9 và biến thể Turbo đều là màn hình tràn viền đục lỗ nhỏ với viền màn hình rất mỏng, mặt trước cũng trông giống nhau y hệt. Vậy đâu là điểm khác biệt?
Khi bạn quan sát kỹ phần tròn nhỏ đặt giữa 2 ống kính camera và đèn flash LED sẽ thấy. Bản Turbo sẽ có chữ OIS còn bản thường sẽ là chữ 50MP.
Không chỉ có thiết kế giống nhau, cả hai chiếc điện thoại Z9 Series này đều có 3 màu sắc Đen, Trắng và Xanh Bạn hà cũng không có sự khác biệt nào.
So sánh màu sắc Vivo iQOO Z9 Turbo và Vivo iQOO Z9:
Vivo iQOO Z9 Turbo | Vivo iQOO Z9 |
Đen | Đen |
Trắng | Trắng |
Xanh Bạc hà | Xanh Bạc hà |
Vivo sử dụng cùng màn hình trên cả iQOO Z9 Turbo và Vivo iQOO Z9. Cả hai đều sử dụng tấm nền công nghệ AMOLED với 1 tỷ màu và hỗ trợ HDR, mang lại trải nghiệm hình ảnh chân thật, màu sắc chi tiết và có sự sống động cao.
So sánh màn hình Vivo iQOO Z9 Turbo và Vivo iQOO Z9:
Vivo iQOO Z9 Turbo | Vivo iQOO Z9 | |
Tấm nền | AMOLED, 1 tỷ màu, HDR |
AMOLED, 1 tỷ màu, HDR |
Tần số quét | 144Hz | 144Hz |
Độ sáng | 4500 nit (peak) | 4500 nit (peak) |
Kích thước | 6.78 inch, tỷ lệ 20:9 | 6.78 inch, tỷ lệ 20:9 |
Độ phân giải | 1260 x 2800 pixel | 1260 x 2800 pixel |
Tính năng | Always-on Display | Always-on Display |
Màn hình của cả hai máy đều có tần số quét 144Hz và độ sáng cao lên đến 4500 nit (khi được kích thích), giúp hiển thị mượt mà và rõ ràng dưới ánh sáng mạnh. Với kích thước 6,78 inch và tỷ lệ 20:9, màn hình của iQOO Z9 và Z9 Turbo đều cung cấp không gian hiển thị lớn và thoáng mắt với kiểu màn hình đục lỗ.
Cả hai thiết bị đều đảm bảo chi tiết hình ảnh cao, độ nét ấn tượng với độ phân giải 1.5K (1260 x 2800 pixel). Cả hai đều tích hợp tính năng Always-on Display, cho phép người dùng dễ dàng xem thông tin quan trọng mà không cần mở khóa máy.
Nói đến hiệu năng thì Vivo iQOO Z9 Turbo mạnh mẽ hơn nhiều so với Vivo iQOO Z9 xứng đáng là biến thể Turbo (bản có hiệu năng tăng cường cao). Cụ thể, với chipset Snapdragon 8s Gen 3 bao gồm 8 nhân CPU với xung nhịp tối đa lên tới 3GHz lõi Cortex-X, còn Z9 cung cấp hiệu suất xử lý kém hơn với Snapdragon 7 Gen 3 cùng 8 nhân nhưng xung nhịp thấp hơn với 2.63GHz và lõi Cortex-A715 kém hơn.
So sánh hiệu năng Vivo iQOO Z9 Turbo và Vivo iQOO Z9:
Vivo iQOO Z9 Turbo | Vivo iQOO Z9 | |
Chipset | Snapdragon 8s Gen 3 (4 nm) |
Snapdragon 7 Gen 3 (4 nm) |
CPU | 1x3.00 GHz Cortex-X4 4x2.80 GHz Cortex-A720 3x2.00 GHz Cortex-A520 |
1x2.63 GHz Cortex-A715 4x2.40 GHz Cortex-A715 3x1.80 GHz Cortex-A510 |
GPU | Adreno 735 | Adreno 720 |
Cả hai đều sử dụng GPU Adreno cung cấp khả năng xử lý đồ họa tốt nhưng, GPU Adreno 735 mạnh mẽ đem lại trải nghiệm chơi game và xem video mượt mà hơn so với GPU Adreno 720 của Z9.
Cả hai Vivo iQOO Z9 Turbo và Z9 đều có hệ thống camera kéo có thông số cao, nhưng Z9 Turbo có camera phụ góc rộng thay bì camera đo độ sâu của iQOO Z9. Cụ thể là iQOO Z9 Turbo được trang bị camera chính 50MP với OIS, cùng với 8MP góc siêu rộng, mang lại khả năng chụp ảnh rõ nét và rộng lớn. Trong khi đó, Z9 cũng có cảm biến chính 50MP nhưng chỉ có camera đo độ sâu 2MP, điều này khiến hạn chế trong việc chụp ảnh góc rộng.
So sánh camera Vivo iQOO Z9 Turbo và Vivo iQOO Z9:
Vivo iQOO Z9 Turbo | Vivo iQOO Z9 | |
Camera Chính |
50MP (góc rộng), OIS 8MP (góc siêu rộng) |
50MP (góc rộng), OIS 2MP (đo độ sâu) |
Camera Selfie |
16MP (góc rộng) | 16MP (góc rộng) |
Quay phim | Camera chính: 4K (30/60fps), Full HD, gyro-EIS, OIS Camera selfie: Full HD |
Camera chính: 4K (30fps), Full HD, gyro-EIS Camera selfie: Full HD |
Cả hai đều có camera selfie 16MP với chất lượng không có sự khác biệt. Tuy nhiên, Z9 Turbo vượt trội khi quay phim với khả năng quay 4K ở cả camera chính và selfie, kèm theo gyro-EIS và OIS, giúp hình ảnh mượt mà và ổn định hơn so với Z9 chỉ hỗ trợ 4K ở camera chính và thiếu các tính năng ổn định.
Cả hai máy đều sử dụng chung viên pin 6000mAh và sạc 80W cũng như sạc ngược qua dây 7.5W. Điều này giúp mang lại trải nghiệm sử dụng lâu dài và tiện lợi. Điểm đáng chú ý là cả hai cũng hỗ trợ tính năng sạc ngược qua dây với công suất 7.5W, cho phép người dùng sạc lại các thiết bị khác một cách thuận tiện.
So sánh Pin và sạc Vivo iQOO Z9 Turbo và Vivo iQOO Z9:
Vivo iQOO Z9 Turbo | Vivo iQOO Z9 | |
Pin | 6000 mAh | 6000 mAh |
Sạc | 80W | 80W |
Sạc ngược | 7.5W | 7.5W |
Với dung lượng pin lớn và công nghệ sạc nhanh 80W, cả hai điện thoại đều đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng hàng ngày của người dùng, đồng thời giảm thiểu thời gian chờ đợi khi cần sạc lại pin.
Với sự cao cấp hơn về con chip và camera, iQOO Z9 Turbo có giá bán cao hơn mặc dù cả hai đều có thiết kế giống nhau y hệt.
So sánh giá bán Vivo iQOO Z9 Turbo và Vivo iQOO Z9:
Phiên bản | Vivo iQOO Z9 Turbo | Vivo iQOO Z9 |
8-128GB | x | 1499 CNY ~5,24 tr VNĐ |
8-256GB | x | 1599 CNY ~5,59 tr VNĐ |
12-256GB | 1999 CNY ~6,99 tr VNĐ |
1799 CNY ~6,29 tr VNĐ |
12-512GB | 2399 CNY ~8,39 tr VNĐ |
1999 CNY ~6,99 tr VNĐ |
16-256GB | 2299 CNY ~8,04 tr VNĐ |
x |
16-512GB | 2599 CNY ~9,09 tr VNĐ |
x |
Khi so sánh cùng phiên bản bộ nhớ thì iQOO Z9 Turbo có giá cao hơn từ 200-400 CNY tương đương với từ 700k đến 1,3 triệu đồng.
Như vậy, nếu cần thiết bị có hiệu năng cao hơn, camera hỗ trợ chụp ảnh góc siêu rộng thì iQOO Z9 Turbo là sự lựa chọn đúng ý. Tuy nhiên, nếu bạn không quá quan tâm đến hiệu năng, và camera thì iQOO Z9 là sự lựa chọn kinh tế hơn.
Bạn sẽ chọn chiếc máy nào? Cùng để lại ý kiến bên dưới bài "So sánh Vivo iQOO Z9 Turbo vs Vivo iQOO Z9" bên dưới nhé!
Hỏi đáp & đánh giá So sánh Vivo iQOO Z9 Turbo vs Vivo iQOO Z9: Sự khác biệt từ đâu?
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi