Nguyễn Anh Tú - 20:37 12/11/2019
Tin công nghệBạn đang phân vân lựa chọn gói cước Viettel trả trước nào? Bạn đang cân nhắc dùng gói nào và mục đích sử dụng là gì? Hãy theo dõi nội dung dưới đây nhé. Việc lựa chọn thuê bao trả trước cùng gói cước nào là rất quan trọng. Bởi đây sẽ là yếu tố quyết định rất nhiều đến quá trình sử dụng sim và những dịch vụ của nhà mạng sau này. Cùng với nhiều nhà mạng khác, Viettel đã mang đến nhiều gói cước trả trước khác nhau phù hợp với nhu cầu khác nhau của mọi khách hàng, bạn đã biết chưa?
Để sử dụng gói cước trả trước của Viettel, sim của bạn phải là sim trả trước đã. Để tìm mua sim trả trước rất đơn giản, bạn có thể mua chúng ở bất kì đâu: Cửa hàng, quầy giao dịch Viettel hay mua online đều được. Đúng như với cái tên – các gói cước trả trước Viettel là gói cước mà bạn phải nạp thẻ vào tài khoản trước khi thực hiện bất kì cuộc gọi, nhắn tin hay đăng ký bất kì dịch vụ nào. Hệ thống sẽ tự động trừ dần trong tài khoản của bạn. Khi tài khoản 0 đồng cũng là lúc bạn cần nạp thẻ để thực hiện tiếp các cuộc gọi, các tin nhắn còn dang dở. Sim trả trước cũng có thời hạn rõ ràng. Thời hạn đó là bao lâu còn phụ thuộc vào gói cước Viettel trả trước đang sử dụng, cũng như số tiền mỗi lần nạp vào tài khoản.
Mỗi gói cước đều mang lại cho người dùng những ưu điểm khác nhau. Và dưới đây là ưu điểm mà gói cước trả trước của Viettel mang lại cho người dùng:
Những ưu điểm trên chính là lý do vì sao gói cước trả trước của Viettel lại được nhiều khách hàng sử dụng đến vậy. Bạn có đang thắc mắc Viettel có những gói cước trả trước nào không? Không để các bạn đợi lâu nữa, chúng ta cùng đi tìm hiểu ngay sau đây.
Đến thời điểm hiện tại, Viettel đã mang đến cho khách hàng của mình các gói cước khác nhau, giúp người dùng dễ dàng hơn trong việc lựa chọn gói cước phù hợp với mình.
Đây là gói cước dành cho khách hàng ít di chuyển, khách hàng có nhu cầu sử dụng sim ở một vị trí, một khoanh vùng cụ thể hay một tỉnh/thành phố cố định nào đó.
Ưu điểm của gói cước
Giá cước
Loại cước |
Giá cước (Đồng) |
||
I. Cước gọi: |
Đồng/phút |
Block 6s đầu |
1s tiếp theo |
1. Trong 12 tháng kể từ ngày kích hoạt | |||
Trong zone (Khách hàng ở trong tỉnh thực hiện cuộc gọi) | |||
Gọi nội mạng = ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định) |
690 |
69 |
11,5 |
Ngoài zone (Khách hàng di chuyển ra ngoài tỉnh thực hiện cuộc gọi) | |||
Nội mạng = ngoại mạng(Di động, Cố định) |
1190 |
119 |
19,83 |
2. Từ tháng thứ 13 tính từ ngày kích hoạt | |||
Trong zone | |||
Gọi nội mạng |
890 |
89 |
14,83 |
Gọi ngoại mạng |
1190 |
119 |
19,83 |
Ngoài zone | |||
Nội mạng = ngoại mạng(Di động, Cố định) |
1190 |
119 |
19,83 |
Gọi tới đầu số 069 |
833 |
83,3 |
13,88 |
Gọi quốc tế (IDD/178, thuê bao vệ tinh): |
Xem tại đây (Tab giá cước) |
||
Gọi tới số máy dịch vụ VSAT |
4.000/phút (1 phút + 1 phút) |
||
II. Cước nhắn tin: | |||
SMS nội mạng trong nước |
200/ bản tin |
||
SMS ngoại mạng trong nước |
250/ bản tin |
||
SMS quốc tế |
2.500/ bản tin |
*Lưu ý: giá cước áp dụng cho thuê bao hòa mạng mới. Quy định sử dụng Trong 60 ngày nếu thuê bao không phát sinh 1 trong bất cứ thao tác nào bên trên sẽ bị chặn 1 chiều. Sau 10 ngày chặn 1 chiều sẽ chặn 2 chiều nếu không nạp thẻ và nếu tiếp tục chưa nạp thẻ thì thuê bao sẽ bị thu hồi lại sau 15 ngày tiếp theo.
Gói cước Viettel trả trước dành cho khách hàng ít khi thực hiện cuộc gọi đi mà chủ yếu sử dụng để nghe là chính. Gói cước không có thời gian sử dụng và mức cước là 0đ và một trong các gói trả trước của Viettel nhiều người sử dụng nhất. Ưu điểm của gói cước
Bảng giá cước
Loại cước | Giá cước | ||
Cước gọi: |
Đồng/phút |
Block 6s đầu |
1s tiếp theo |
Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định) |
1590 |
159 |
26,5 |
Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định) |
1790 |
179 |
29,83 |
Gọi tới đầu số 069 |
1113 |
111,3 |
18,55 |
Gọi quốc tế (IDD/178, thuê bao vệ tinh): | Xem tại đây (Tab giá cước) | ||
Gọi tới số máy dịch vụ VSAT | 4.000/phút (1 phút + 1 phút) | ||
Cước nhắn tin: | |||
SMS nội mạng trong nước | 200/ bản tin | ||
SMS ngoại mạng trong nước | 250/ bản tin | ||
SMS quốc tế | 2.500/ bản tin | ||
Nhắn tin MMS | 200/ bản tin |
Gói cước Viettel trả trước chuyên dành cho khách hàng thường xuyên thực hiện cuộc gọi với mức sử dụng dưới 150K/ tháng. Ưu điểm của gói cước
Giá cước
Loại cước | Giá cước | ||
Cước gọi: | Đồng/phút | Block 6s đầu | 1s tiếp theo |
Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định) | 1190 | 119 | 19,83 |
Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định) | 1390 | 139 | 23,16 |
Gọi tới đầu số 069 | 833 | 83,3 | 13,88 |
Gọi quốc tế (IDD/178, thuê bao vệ tinh) | Xem tại đây (Tab giá cước) | ||
Gọi tới số máy dịch vụ VSAT | 4.000 đ/phút (1 phút + 1 phút) | ||
Cước nhắn tin: | |||
SMS nội mạng trong nước | 300 đ/ bản tin | ||
SMS ngoại mạng trong nước | 350 đ/ bản tin | ||
SMS quốc tế | 2.500 đ/ bản tin | ||
Nhắn tin MMS | 300 đ/ bản tin |
Là gói cước Viettel trả trước thể hiện tình đoàn kết, nâng cao tinh thần cộng đồng mà Viettel đem đến cho mọi khách hàng. Giá cước
Loại cước | Giá cước (Đồng) | ||
Cước gọi: |
Đồng/phút |
Block 6s đầu |
1s tiếp theo |
Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định) | 1590 | 159 | 26,5 |
Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định) | 1790 | 179 | 29,83 |
Gọi tới đầu số 069 | 1113 | 111,3 | 18,55 |
Gọi quốc tế (IDD/178, thuê bao vệ tinh): | Xem tại đây (Tab giá cước) | ||
Gọi tới số máy dịch vụ VSAT | 4.000/phút (1 phút + 1 phút) | ||
Cước nhắn tin: | |||
SMS nội mạng trong nước | 200/ bản tin | ||
SMS ngoại mạng trong nước | 250/ bản tin | ||
SMS quốc tế | 2.500/ bản tin | ||
Nhắn tin MMS | 200/ bản tin |
Gói cước Viettel trả trước dành cho người dân vùng biển và ven biển giúp cho họ có sự an toàn và tiện ích hơn. Bảng giá cước
Loại cước | Giá cước (Đồng) | ||
Cước gọi: |
Đồng/phút |
Block 6s đầu |
1s tiếp theo |
Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định) | 1590 | 159 | 26,5 |
Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định) | 1790 | 179 | 29,83 |
Gọi tới đầu số 069 | 1113 | 111,3 | 18,55 |
Gọi quốc tế (IDD/178, thuê bao vệ tinh): | Xem tại đây (Tab giá cước) | ||
Gọi tới số máy dịch vụ VSAT | 4.000/phút (1 phút + 1 phút) | ||
Cước nhắn tin: | |||
SMS nội mạng trong nước | 200/ bản tin | ||
SMS ngoại mạng trong nước | 250/ bản tin | ||
SMS quốc tế | 2.500/ bản tin | ||
Nhắn tin MMS | 200 đ/ bản tin |
Gói cước dành cho người khiếm thị nhằm thể hiện sự quan tâm của Viettel dành cho người khiếm thị. Giá cước
Loại cước | Giá cước | ||
Cước gọi: | Đồng/phút |
Block 6s đầu |
1s tiếp theo |
Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định) | 550 |
55 |
9,17 |
Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định) | 1790 | 179 | 29,83 |
Gọi tới đầu số 069 | 1113 |
111,3 |
18,55 |
Gọi quốc tế (IDD/178, thuê bao vệ tinh) | Xem thông tin chi tiết tại đây | ||
Gọi tới số máy dịch vụ VSAT | 4.000/phút (1 phút + 1 phút) | ||
Cước nhắn tin: | |||
SMS nội mạng trong nước | 200/ bản tin | ||
SMS ngoại mạng trong nước | 250/ bản tin | ||
SMS quốc tế | 2.500/ bản tin | ||
Nhắn tin MMS | 200/ bản tin |
Quy định chuyển đổi gói cước
Quy định về việc bảo lưu tài khoản khi chuyển đổi gói cước Viettel trả trước:
Trường hợp | Quy định về việc bảo lưu tài khoản khi chuyển đổi gói cước |
Khi khách hàng chuyển đổi lần đầu trong vòng 24h kể từ thời điểm kích hoạt | Bảo lưu tất cả các loại tài khoản |
Khi khách hàng chuyển đổi lần đầu trong vòng 24h kể từ thời điểm nạp thẻ cuối cùng | Bảo lưu tài khoản gốc |
Khi khách hàng chuyển đổi ngoài 24h nạp thẻ hoặc ngoài 24h kích hoạt | Không bảo lưu các loại tài khoản |
Khi khách hàng chuyển đổi lần đầu trong vòng 24h kể từ thời điểm nạp thẻ nhưng là lần thứ 2 kể từ khi kích hoạt gói cước |
Là gói cước dành riêng cho các bạn học sinh, sinh viên sử dụng sim Viettel trong suốt quãng thời gian sinh viên của mình. Ưu điểm của gói cước
Giá cước Cước nhắn tin
SMS nội mạng trong nước | 100 đ/ bản tin |
SMS ngoại mạng trong nước | 250 đ/ bản tin |
SMS quốc tế | 2.500 đ/ bản tin |
Nhắn tin MMS | 100 đ/ bản tin |
Cước gọi
Gói cước Viettel trả trước dành cho các bạn học sinh với nhiều ưu đãi hấp dẫn. Ưu điểm của gói cước:
Giá cước
Loại cước | Giá cước (Đồng) | ||
Cước gọi: |
Đồng/phút |
Block 6s đầu |
1s tiếp theo |
Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định) | 1190 | 119 | 19,83 |
Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định) | 1390 | 139 | 23,16 |
Gọi tới đầu số 069 | 833 | 83,3 | 13,88 |
Gọi quốc tế (IDD/178, thuê bao vệ tinh): | Xem tại đây (Tab giá cước) | ||
Gọi tới số máy dịch vụ VSAT | 4.000/phút (1 phút + 1 phút) | ||
Cước nhắn tin: | |||
SMS nội mạng trong nước | 100/ bản tin | ||
SMS ngoại mạng trong nước | 250/ bản tin | ||
SMS quốc tế | 2.500/ bản tin | ||
Nhắn tin MMS | 100/ bản tin |
Đối tượng sử dụng là học sinh dưới 14 tuổi, giúp cho bậc phụ huynh quản lý chi tiêu thuê bao của con và tra cứu vị trí thuê bao. Giá cước
Loại cước | Giá cước | ||
Cước gọi: |
Đồng/phút |
Block 6s đầu |
1s tiếp theo |
Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định) | 1590 | 159 | 26,5 |
Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định) | 1790 | 179 | 29,83 |
Gọi tới đầu số 069 | 1113 | 111,3 | 18,55 |
Gọi quốc tế (IDD/178, thuê bao vệ tinh): | Xem tại đây (Tab giá cước) | ||
Gọi tới số máy dịch vụ VSAT | 4.000 đ/phút (1 phút + 1 phút) | ||
Cước nhắn tin: | |||
SMS nội mạng trong nước | 200 đ/ bản tin | ||
SMS ngoại mạng trong nước | 250 đ/ bản tin | ||
SMS quốc tế | 2.500 đ/ bản tin | ||
Nhắn tin MMS | 200 đ/ bản tin |
Đây là gói cước Viettel trả trước dành cho khách hàng trẻ từ 14 - 22 tuổi với những ưu đãi hấp dẫn. Chi phí
Phương thức tính cước:
Lưu ý:
Các gói cước trả trước được Viettel bán kèm với số sim Thông thường, Viettel cũng sẽ áp dụng những gói cước trả trước dành cho nhũng khách hàng mua số sim mới. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng mà bạn có thể lựa chọn các gói cước trả trước đi kèm với số sim đang lựa chọn. Cụ thể, Viettel sẽ đưa ra cho bạn một vài lựa chọn về gói cước cơ bản.
Gói cước | Cước phí | Chi tiết ưu đãi | Cú pháp kiểm tra | Lưu ý |
TOM50 | 50.000đ/tháng | Được miễn phí: -100 tin nhắn nội mạng -200 phút gọi nội mạng | KTT50K gửi 109 | – Ưu đãi có giá trị trong vòng 12 tháng, kể từ ngày hòa mạng.– Tất cả ưu đãi được sử dụng trong 30 ngày – Cước phí dịch vụ sau khi sử dụng hết ưu đãi sẽ được tính theo gói TOMATO |
TOM70 | 70.000đ/tháng | Được miễn phí: -150 tin nhắn nội mạng -500 phút gọi nội mạng | KTT70K gửi 109 | |
TOM80 | 80.000đ/tháng | Được miễn phí: -500 tin nhắn nội mạng -500 phút gọi nội mạng | KTT80K gửi 109 | |
TOM100 | 100.000đ/tháng | Được miễn phí: -500 phút gọi nội mạng -600 MB | KTT100K gửi 109 | |
TOM150 | 150.000đ/tháng | Được miễn phí: -500 tin nhắn nội mạng -500 phút gọi nội mạng -1.5GB | KTT150K gửi 109 |
Trên đây là tổng hợp các gói cước trả trước của Viettel bạn nên tham khảo. Như vậy, có thể nói Viettel đã mang đến rất nhiều những gói cước khác nhau cho khách hàng của mình. Hãy lựa chọn gói cước Viettel trả trước phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình để sử dụng các dịch vụ của Viettel với cước phí ưu đãi và tiết kiệm nhất nhé!
Hỏi đáp & đánh giá Tổng hợp các gói cước Viettel trả trước
1 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi