Là một trong ba nhà mạng lớn nhất Việt Nam, Mobifone cung cấp đến cho khách hàng rất nhiều loại gói cước ưu đãi data khác nhau, giúp bạn có những trải nghiệm internet 3G, 4G tốt nhất! Dưới đây là tổng hợp các gói cước của Mobifone nhiều ưu đãi nhất trong năm 2019.
[caption id="attachment_1053" align="aligncenter" width="600"]
Các gói dịch vụ của Mobifone gồm gói nào?[/caption]
Các gói cước 3G Mobilefone theo ngày
Tên gói cước |
Ưu đãi |
Cước gói |
Phí phát sinh |
D1 |
150MB |
8.000đ |
Miễn phí dung lượng vượt gói tốc độ thường |
D5 |
1GB |
5.000đ |
75đ/50KB |
D7 |
1,2 GB |
7.000đ |
Miễn phí dung lượng vượt gói tốc độ thường |
D10 |
1,5GB |
10.000đ |
75đ/50KB |
D5K |
700MB |
5.000đ |
40đ/1MB |
TS |
100MB |
1.000đ |
Hết 100MB tiếp tục truy cập sẽ tính cước 150đ/10MB. Khi data đạt mức 990MB, ngừng kết nối. |
Cú pháp đăng ký: DK Tên-gói gửi 999
Hủy đăng ký: HUY Tên-gói gửi 999
Kiểm tra dung lượng: KT DATA gửi 999 |
Đối tượng sử dụng: Thuê bao Mobifone trả trước nhận được tin nhắn từ tổng đài và có đủ số dư trong tài khoản.
Gói cước tự động gia hạn sau 24h nếu không hủy đăng ký và có đủ số dư trong tài khoản.
[button-red url="https://mobilecity.vn/tin-tuc/huong-dan-mua-ngay-su-dung-mobi.html" target="_self" position="center"]Cách mua ngày sử dụng Mobi bằng tài khoản khuyến mại[/button-red]
Các gói cước 3G Mobifone dùng theo chu kỳ
Các gói cước 3G Mobifone theo tháng
Tên gói cước |
Dung lượng |
Cước gói |
Phí phát sinh |
M10 |
50MB |
10.000đ |
25đ/Kb |
M25 |
150MB |
25.000đ |
M50 |
450Mb |
50.0000đ |
M70 |
3.8 GB |
70.000đ |
Hết dung lượng ngừng kết nối internet |
M90 |
5.5 GB |
90.000đ |
M120 |
8.8 GB |
120.000đ |
M200 |
16.5 GB |
200.000đ |
MIU |
3.8 GB |
70.000đ |
MIU SV |
3,8GB |
50.000đ |
MIU90 |
5.5 GB |
90.000đ |
BMIU |
16.5 GB |
200.000đ |
Cú pháp đăng ký: DK Tên-gói gửi 999
Hủy đăng ký: HUY Tên-gói gửi 999
Kiểm tra dung lượng: KT DATA gửi 999 |
Đối tượng sử dụng: Thuê bao trả trước Mobifone nhận được tin nhắn từ tổng đài và có đủ số dư trong tài khoản.
Gia hạn tự động sau 30 ngày nếu không hủy đăng ký và có đủ số dư trong tài khoản
Các gói cước 3G Mobifone theo quý, 6 tháng, 1 năm
Tên gói cước |
Dung lượng |
Cước gói |
Phí phát sinh |
Hạn sử dụng |
3MIU |
3 x 4 GB |
210.000đ |
Hết dung lượng ngừng kết nối internet |
3 tháng |
6MIU |
6 x 4.5 GB |
420.000đ |
6 tháng |
12MIU |
12 x 5 GB |
840.000đ |
12 tháng |
3M70 |
3 x 4 GB |
210.000đ |
3 tháng |
6M70 |
6 x 4.5 GB |
420.000đ |
6 tháng |
12M70 |
12 x 5 GB |
840.000đ |
12 tháng |
12M120 |
12 x 11 GB |
1.440.000đ |
12 tháng |
12M200 |
12 x 20 GB |
2.400.000đ |
12 tháng |
Cú pháp đăng ký: DK Tên-gói gửi 999
Hủy đăng ký: HUY Tên-gói gửi 999
Kiểm tra dung lượng: KT DATA gửi 999 |
Đối tượng sử dụng: Thuê bao trả trước Mobifone nhận được tin nhắn từ tổng đài và có đủ số dư trong tài khoản.
Gia hạn tự động sau chu kỳ nếu không hủy đăng ký và có đủ số dư trong tài khoản
Các gói cước 4G Mobifone dùng theo ngày
Tên gói cước |
Dung lượng |
Cước gói |
Phí phát sinh |
D1 |
150MB |
8.000đ |
Miễn phí dung lượng vượt gói tốc độ thường |
D5 |
1GB |
5.000đ |
75đ/50KB |
D7 |
1,2 GB |
7.000đ |
Miễn phí dung lượng vượt gói tốc độ thường |
D10 |
1,5GB |
10.000đ |
75đ/50KB |
D5K |
700MB |
5.000đ |
40đ/1MB |
TS |
100MB |
1.000đ |
Hết 100MB tiếp tục truy cập sẽ tính cước 150đ/10MB. Khi data đạt mức 990MB, ngừng kết nối. |
F5 |
1GB |
5.000đ |
9.77đ/50KB |
Cú pháp đăng ký: DK Tên-gói gửi 999
Hủy đăng ký: HUY Tên-gói gửi 999
Kiểm tra dung lượng: KT DATA gửi 999 |
Đối tượng sử dụng: Thuê bao Mobifone trả trước nhận được tin nhắn từ tổng đài và có đủ số dư trong tài khoản.
Gói cước tự động gia hạn sau 24h nếu không hủy đăng ký và có đủ số dư trong tài khoản.
Các gói cước 4G Mobifone dùng theo chu kỳ
Gói cước 4G Mobifone theo tháng chỉ ưu đãi data
Tên gói cước |
Dung lượng |
Cước phí gói |
Phí phát sinh |
HD70 |
3,8GB |
70.000đ |
Hết dung lượng ngừng kết nối internet |
HD90 |
5,5GB |
90.000đ |
HD120 |
8,8GB |
120.000đ |
HD200 |
16,5GB |
200.000đ |
HD300 |
33GB |
300,000đ |
HD400 |
44GB |
400,000đ |
HD500 |
55GB |
500,000đ |
Cú pháp đăng ký: DK Tên-gói gửi 999
Hủy đăng ký: HUY Tên-gói gửi 999
Kiểm tra dung lượng: KT DATA gửi 999 |
Gói cước 4G Mobifone theo tháng ưu đãi data và thời gian thoại
Tên gói cước |
Dung lượng |
Thời gian thoại |
Cước phí gói |
Phí phát sinh |
HDP70 |
2 GB |
70 phút |
70.000đ |
Hết dung lượng ngừng kết nối internet |
HDP100 |
3 GB |
100 phút |
100.000đ |
HDP120 |
4 GB |
120 phút |
120.000đ |
HDP200 |
6.5 GB |
200 phút |
200.000đ |
HDP300 |
10 GB |
300 phút |
300.000đ |
HDP600 |
20 GB |
600 phút |
600.000đ |
Cú pháp đăng ký: DK Tên-gói gửi 999
Hủy đăng ký: HUY Tên-gói gửi 999
Kiểm tra dung lượng: KT DATA gửi 999 |
Đối tượng sử dụng: Thuê bao trả trước Mobifone nhận được tin nhắn từ tổng đài và có đủ số dư trong tài khoản.
Gia hạn tự động sau 30 ngày nếu không hủy đăng ký và có đủ số dư trong tài khoản.
Các gói cước 4G Mobifone theo quý, 6 tháng, 1 năm
Tên gói cước |
Dung lượng |
Cước phí gói |
Phí phát sinh |
Thời hạn |
3M70 |
3 x 4 GB |
210.000đ |
Hết dung lượng ngừng kết nối internet |
3 tháng |
6M70 |
6 x 4.5 GB |
420.000đ |
6 tháng |
12M70 |
12 x 5 GB |
840.000đ |
12 tháng |
12M120 |
12 x 11 GB |
1.440.000đ |
12 tháng |
12M200 |
12 x 20 GB |
2.400.000đ |
12 tháng |
Cú pháp đăng ký: DK Tên-gói gửi 999
Hủy đăng ký: HUY Tên-gói gửi 999
Kiểm tra dung lượng: KT DATA gửi 999 |
Đối tượng sử dụng: Thuê bao trả trước Mobifone nhận được tin nhắn từ tổng đài và có đủ số dư trong tài khoản.
Gia hạn tự động sau chu kỳ nếu không hủy đăng ký và có đủ số dư trong tài khoản
Các gói cước trả sau của Mobifone có ưu đãi data
Tên gói cước |
Dung lượng |
Ưu đãi thoại và SMS |
Cước phí gói |
E109 |
1 GB/ngày |
500 phút thoại nội mạng, 100 tin nhắn nội mạng, 150 phút trong nước |
109.000đ |
E169 |
4 GB/ngày |
750 phút thoại nội mạng, 250 phút trong nước, 10 phút gọi quốc tế |
169.000đ |
E379 |
6 GB/ngày |
1.000 phút thoại nội mạng, 250 tin nhắn nội mạng, 500 phút trong nước, 50 phút gọi quốc tế |
379.000đ |
E999 |
10GB/ngày |
2.500 phút thoại nội mạng, 500 tin nhắn nội mạng, 1.250 phút trong nước, 500 tin nhắn trong nước, 80 phút gọi quốc tế |
999.000đ |
KN171 |
Mỗi tháng 1 gói M70 |
300 phút gọi trong nước |
171.000đ |
CK89 |
890 MB |
890 phút gọi nội mạng và gọi cố định VNPT trên toàn quốc, 89 tin nhắn nội mạng |
89.000đ |
M199 |
3 GB |
300 phút gọi nội mạng |
199.000đ |
Thông qua những về các dịch vụ của Mobifone trên đây, mong rằng bạn sẽ chọn được các gói cước của Mobifone phù hợp nhất cho mình!
Tìm kiếm liên quan
- các gói cước trả sau của mobifone
- các gói cước data của mobifone
- các dịch vụ của mobifone
- các gói dịch vụ của mobifone
Hỏi đáp & đánh giá Tổng hợp các gói cước của Mobifone ưu đãi lớn nhất 2019
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi