Trịnh Mạnh Cường - 16:29 19/06/2024
Tư vấn chọn muaNgay thời điểm này, những smartphone sẽ được trang bị siêu chip này đã được xác nhận. Đó là những smartphone nào? Câu trả lời nằm trong bài viết top điện thoại chip Snapdragon 8 Gen 4 dưới đây.
Trong những năm gần đây, Xiaomi luôn là thương hiệu tiên phong trang bị các con chip flagship của Qualcomm sớm nhất thị trường, và năm 2024 này cũng vậy. Hai mẫu điện thoại cao cấp nhất của Tiểu Mễ sẽ vinh dự sở hữu siêu phẩm vi xử lý mới nhất.
Bảng điện thoại chip Snapdragon 8 Gen 4
STT | Điện thoại | Giá |
1 | Xiaomi 15 | 15,5 tr |
2 | Xiaomi 15 Pro | 19,9 tr |
3 | Realme GT 7 Pro | 13,5 tr |
4 | Redmi K80 Pro | 14,5 tr |
5 | Vivo iQOO 13 | 15,5 tr |
6 | Vivo iQOO 13 Pro | 18,7 tr |
7 | Nubia Redmi Magic 10 Pro | 16,8 tr |
8 | Nubia Redmi Magic 10 Pro Plus | 19,3 tr |
9 | OPPO Find X8 Ultra | 20,7 tr |
10 | Vivo X200 Ultra | 18,9 tr |
Snapdragon 8 Gen 4 mạnh cỡ nào?
Trước khi tới với top những smartphone cao cấp chạy chip Snapdragon 8 Gen 4, chúng ta sẽ cùng tới với những điểm nổi bật trong hiệu năng của siêu chip này nhé.
CPU 4.2 GHz kiến trúc Phoenix
Dự kiến được ra mắt trong Quý 3 năm 2024, Snapdragon 8 Gen 4 sẽ là một con chip siêu mạnh với sự thay đổi đáng kể trong kiến trúc CPU bằng việc loại bỏ nhân Cortex của Arm và thay thế bằng Nuvia Phoenix hoàn toàn mới.
Tiến trình 3nm hiện đại
Qualcomm dự kiến sản xuất Snapdragon 8 Gen 3 có thể sử dụng tiến trình 3 nm của TSMC để tăng hiệu suất. Trong khi đó, Apple cũng đã tiến bộ với vi xử lý A17 Bionic trên iPhone 15 Pro, được sản xuất trên tiến trình N3B của TSMC trước khi chuyển sang N3E.
GPU Adreno 860 nâng cấp mới
Chip Snapdragon 8 Gen 4 được trang bị GPU Adreno 860 mới, nâng cao hiệu suất lên đến 25% và giảm tiêu thụ năng lượng tới 20%.
Siêu phẩm tới từ Trung Hoa, Xiaomi 15 nổi bật với giá bán dễ tiếp cận nhất trong số các flagship mới nhất năm 2024. Sở hữu hàng loạt thông số ấn tượng từ màn hình AMOLED, hiệu năng đỉnh cao cho tới thiết kế và camera đẳng cấp.
Bảng thông số Xiaomi 15
Thông số | Chi tiết |
Chip | Snapdragon 8 Gen 4 |
RAM | 16GB - LPDDR5x |
Bộ nhớ | 1TB - UFS 4.0 |
Pin | 5.000mAh |
Màn hình | AMOLED 6.36' , 1.5K, 120Hz |
Thiết kế | Dày 7.7 mm, nặng 177.4 g Màu sắc: Đen, Tím, Xanh, Hồng |
Giá bán | ~15,5 tr |
Nếu Xiaomi 15 là chưa đủ đối với nhu cầu của bạn thì hãy tới với Xiaomi 15 Pro, phiên bản cao cấp toàn diện nhất với màn hình lớn hơn, cụm camera cao cấp hơn hẳn, nhất là hiệu năng khủng hơn nhờ hệ thống tản nhiệt lớn, dung lượng pin nâng cấp cho thời gian sử dụng thoải mái hơn.
Bảng thông số Xiaomi 15 Pro
Thông số | Chi tiết |
Chip | Snapdragon 8 Gen 4 |
RAM | 16GB - LPDDR5x |
Bộ nhớ | 1TB - UFS 4.0 |
Pin | 5.800mAh |
Màn hình | AMOLED 6.78' , 2K+, 120Hz |
Thiết kế | Dày 7.7 mm, nặng 177.4 g Màu sắc: Đen, Tím, Xanh, Hồng |
Giá bán | ~19,9 tr |
Là cái tên mới nổi lên gần đây, Realme bắt đầu quay trở lại cuộc đua cao cấp từ năm 2023 khi tung ra mẫu GT5 Pro, giờ đây phiên bản kế nhiệm của nó cũng đã xuất hiện.
Realme GT6 Pro mang tới thiết kế ấn tượng nhờ sự cá tính khác biệt so với sự "lạnh lùng" của các đối thủ khác trong cùng phân khúc giá. Realme GT6 Pro tập trung vào tối ưu hiệu năng tối đa, cùng sự ổn định khi chơi game nặng.
Bảng thông số Realme GT6 Pro
Thông số | Chi tiết |
Chip | Snapdragon 8 Gen 4 |
RAM | 16GB - LPDDR5x |
Bộ nhớ | 1TB - UFS 4.0 |
Pin | 6.000mAh |
Màn hình | AMOLED 6.78' , 2K, 144Hz |
Thiết kế | Dày 7.7 mm, nặng 177.4 g Màu sắc: Đen, Tím, Xanh, Hồng |
Giá bán | ~13,5 tr |
Ra mắt vào tháng 11 2024, Redmi K80 Pro sẽ là điện thoại chạy chip Snapdragon 8 Gen 4 giá rẻ nhất hiện nay với hiệu năng cực khủng đi kèm với các thông số, tính năng khá cao cấp.
Bảng thông số Redmi K80 Pro
Thông số | Chi tiết |
Chip | Snapdragon 8 Gen 4 |
RAM | 16GB - LPDDR5x |
Bộ nhớ | 1TB - UFS 4.0 |
Pin | 5.000mAh |
Màn hình | AMOLED 6.67' , 2K, 120Hz |
Thiết kế | Dày 7.7 mm, nặng 177.4 g Màu sắc: Đen, Tím, Xanh, Hồng |
Giá bán | ~14,5 tr |
Redmi K80 Pro được trang bị cảm biến vân tay siêu âm đặt trong màn hình với khả năng quét nhanh và chính xác hơn so với loại quan học trên K70 Pro.
Tiếp nối Redmi K80 Pro, Vivo iQOO 13 cũng trình làng để mang tới một đối thủ cạnh tranh trực tiếp, cực đáng gờm. Vivo iQOO 13 nổi bật với ngoại hình ưa nhìn, giao diện OriginOS 4 mới cực mượt, ổn định.
Bảng thông số Vivo iQOO 13
Thông số | Chi tiết |
Chip | Snapdragon 8 Gen 4 |
RAM | 16GB - LPDDR5x |
Bộ nhớ | 512GB - UFS 4.0 |
Pin | 6.000mAh |
Màn hình | AMOLED 6.78' , 1.5K, 144Hz |
Thiết kế | Dày 7.7 mm, nặng 177.4 g Màu sắc: Đen, Tím, Xanh, Hồng |
Giá bán | ~15,5 tr |
Và đặc biệt, Vivo iQOO 13 được trang bị viên pin dung lượng lên tới 6.100 mAh, vượt trội về thời gian sử dụng so với các đối thủ cùng phần khúc giá.
Phiên bản cao cấp hơn, Vivo iQOO 13 Pro được trang bị màn hình độ sáng cao hơn lên tới 5.000 nits, tích hợp công nghệ LTPO5 mới.
Bảng thông số Vivo iQOO 13 Pro
Thông số | Chi tiết |
Chip | Snapdragon 8 Gen 4 |
RAM | 16GB - LPDDR5x |
Bộ nhớ | 1TB - UFS 4.0 |
Pin | 6.400mAh |
Màn hình | AMOLED 6.78' , 2K, 144Hz |
Thiết kế | Dày 7.7 mm, nặng 177.4 g Màu sắc: Đen, Tím, Xanh, Hồng |
Giá bán | ~18,7 tr |
Vivo iQOO 13 Pro sở hữu viên pin dung lượng lên tới 6.400 mAh, khủng nhất thị trường thời điểm hiện tại, cùng chuẩn kháng nước và bụi IP69 mang lại sự yên tâm tối đa cho người sử dụng.
Gaming phone đầu tiên trên thế giới được trang bị Snapdragon 8 Gen 4, gọi tên Nubia Redmi Magic 10 Pro. Phong cách thiết kế đã thay đổi mang tới làn gió mới sau nhiều thế hệ giống nhau quá nhiều về ngoại hình.
Bảng thông số Nubia Redmi Magic 10 Pro
Thông số | Chi tiết |
Chip | Snapdragon 8 Gen 4 |
RAM | 16GB - LPDDR5x |
Bộ nhớ | 1TB - UFS 4.0 |
Pin | 6.100mAh |
Màn hình | OLED 6.8' , 1.5K, 120Hz |
Thiết kế | Dày 7.7 mm, nặng 177.4 g Màu sắc: Đen, Trắng, Bạc |
Giá bán | ~16,8 tr |
Nubia Redmi Magic 10 Pro sở hữu hiệu năng được duy trì ở mức đối đa với cụm tản nhiệt ICE 14 mới nhất tích hợp quạt gió cơ học và vật liệu dẫn nhiệt cao cấp nhất.
Nubia Redmi Magic 10 Pro Plus chính là bản nâng cấp sạc nhanh của chiếc Magic 10 Pro khi sở hữu công suất 165W, tuy nhiên viên pin bị giảm dung lượng từ 6.400 mAh xuống còn 6.000 mAh.
Bảng thông số Nubia Redmi Magic 10 Pro Plus
Thông số | Chi tiết |
Chip | Snapdragon 8 Gen 4 |
RAM | 16GB - LPDDR5x |
Bộ nhớ | 1TB - UFS 4.0 |
Pin | 5.000mAh |
Màn hình | AMOLED 6.36' , 1.5K, 120Hz |
Thiết kế | Dày 7.7 mm, nặng 177.4 g Màu sắc: Đen, Tím, Xanh, Hồng |
Giá bán | ~19,3 tr |
Ngoài ra, chúng ta không tìm thấy bất kỳ khác biệt nào giữa hai phiên bản này, điều mà các fan ma thuật đỏ đã quá quen thuộc.
Thương hiệu lớn của nhà BBK cũng mang tới một đại diện, đó là OPPO Find X8 Ultra, sở hữu camera đỉnh nhất nhì thế giới smartphone hiện nay với các ông kính được tinh chỉnh độc quyền cùng cảm biến cao cấp.
Bảng thông số OPPO Find X8 Ultra
Thông số | Chi tiết |
Chip | Snapdragon 8 Gen 4 |
RAM | 16GB - LPDDR5x |
Bộ nhớ | 1TB - UFS 4.0 |
Pin | 5800mAh |
Màn hình | AMOLED 6.36' , 1.5K, 120Hz |
Thiết kế | Dày 7.9 mm, nặng 187 g Màu sắc: Đen, Tím, Xanh |
Giá bán | ~20,7 tr |
OPPO Find X8 Ultra cũng đánh dấu bước tiến lớn khi mang lại thiết kế sử dụng chất liệu tổng hợp mới, giảm thiết phác thải khí nhà kính trong quá trình gia công, sản xuất.
Chắc chắn Vivo cũng không thể vắng mặt trong danh sách này với mẫu Vivo X200 Ultra, được trang bị cảm biến ảnh kích thước lớn nhất trên smartphone, lên tới 1.2 inches vượt qua cả các mẫu Ultra của nhà Xiaomi.
Bảng thông số Vivo X200 Ultra
Thông số | Chi tiết |
Chip | Snapdragon 8 Gen 4 |
RAM | 16GB - LPDDR5x |
Bộ nhớ | 1TB - UFS 4.0 |
Pin | 5.000mAh |
Màn hình | AMOLED 6.36' , 1.5K, 120Hz |
Thiết kế | Dày 7.9 mm, nặng 179 g Màu sắc: Đen, Xanh |
Giá bán | ~18,9 tr |
Vivo X200 Ultra chính là hình mẫu của sự hoàn hảo khi sở hữu hiệu năng cực đỉnh, pin dung lượng gần 6.000 mAh, camera không đối thủ cùng giao diện tuyệt vời.
Trên đây là top điện thoại chip Snapdragon 8 Gen 4, bạn ấn tượng với mẫu smartphone nào nhất?
Hỏi đáp & đánh giá Top 10 điện thoại chip Snapdragon 8 Gen 4 giá rẻ nhất năm 2024
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi