Hoàng Văn Hùng - 14:58 30/12/2022
Tư vấn chọn muaBài so sánh Redmi K60 và Redmi K60E để cho những ai đang cân nhắc chọn mua được chiếc điện thoại như ý. Có đến 4 nâng cấp vượt trội của K60 so với K60E là: chip, màn hình, camera và sạc không dây. Mời quý độc giả cùng theo dõi so sánh Redmi K60 và Redmi K60E sau đây.
Như đã biết, trong buổi ra mắt Redmi đã giới thiệu Redmi K60 là chiếc điện thoại có thiết kế đẹp, phần cứng và thông số cấu hình cao cấp nhưng mức giá chỉ ngang với điện thoại tầm trung.
Thoạt nhìn, hai chiếc điện thoại Redmi kể trên có ngoại hình khá giống nhau, màn hình, camera tương đồng và có cùng viên pin và công suất sạc nhưng chúng vẫn có nhiều điểm khác biệt. Hãy cùng theo dõi chi tiết trong phần sau.
Hai máy có chip khác nhau, sử dụng chung bộ nhớ, hệ thống camera giống nhau về thiết lập và nhiều điểm mà Redmi K60 vượt trội hoàn toàn.
Redmi K60 được trang bị chip Snapdragon 8+ Gen 1 cao cấp của Qualcom còn K60E sở hữu chip Dimensity 8200 tầm trung cao cấp mới nhất của MediaTek. Về hiệu năng thì K60 mạnh mẽ với hơn 1 triệu điểm AnTuTu trong khi K60E đạt được 945.304 điểm. Điểm đơn nhân của K60 cao hơn 33,2% so với K60E.
Redmi K60 | Redmi K60E | |
Chip | Snapdragon 8+ Gen 1 (4nm) | Dimensity 8200 (4 nm) |
Số nhân | 8 nhân | 8 nhân |
Cấu trúc | (1x3.0 GHz 3x2.5 GHz 4x1.8 GHz) |
1x3.1 GHz 3x3.0 GHz 4x2.0 GHz |
GPU | Adreno 730 | Mali-G610 MC6 |
Điểm AnTuTu của hai thiết bị (ảnh dưới):
Hai máy đều sử dụng chung bộ nhớ chuẩn UFS 3.1 cho tốc độ đọc ghi nhanh thứ hai (sau UFS 4.0) trong thế giới smartphone. Các thiết bị sở hữu cùng chuẩn RAM LPDDR5 tối thiểu 8GB nhưng K60E có bản 16GB vượt trội hoàn toàn.
Redmi K60 | Redmi K60E | |
RAM | 8-16GB LPDDR5 |
8-12GB LPDDR5 |
ROM | UFS 3.1 128-512GB |
UFS 3.1 128-512GB |
Về phần mềm, K60 chạy MIUI 14 trên nền Android 13 còn K60 đang ở bản MIUI 13 dựa trên Android 12.
Hai chiếc điện thoại được trang màn hình 6,67 inch, OLED 120Hz, hỗ trợ đầy đủ các công nghệ hiển thị bậc nhất HDDR10+ và Dolby Vision, độ phân giải QHD+ siêu nét.
Redmi K60 | Redmi K60E | |
Tấm nền | OLED, 120Hz 68 tỷ màu |
OLED, 120Hz |
Công nghệ | Dolby Vision, HDR10+ | Dolby Vision, HDR10+ |
Độ sáng | 1400 nits (tối đa) | 1200 nits (tối đa) |
Kích thước | 6.67 inch | 6.67 inch |
Độ phân giải | 1440 x 3200 pixel | 1440 x 3200 pixel |
Mật độ điểm ảnh | 526 ppi | 526 ppi |
Tuy nhiên, màn của K60 vượt trội hơn về công nghệ 10bit màu đạt tới 68 tỷ màu hiển thị kèm với độ sáng lên tới 1400nits.
K60E thừa hưởng hệ thống camera của Redmi K50 với cảm biến selfie 20MP cùng camera chính 48MP.
Camera | Redmi K60 | Redmi K60E |
Sau | 64MP (góc rộng), OIS 8MP (góc siêu rộng) 2 MP (macro) Quay video: 8K |
48MP (góc rộng), OIS 8MP (góc siêu rộng) 2 MP (macro) Quay video: 4K |
Trước | 16MP (góc rộng) Quay video: 1080p |
20MP (góc rộng) Quay video: 1080p |
Trong khi đó, K60 được nâng cấp về cảm biến chính nhưng lại giảm thông số camera selfie xuống còn 16MP. Về chất lượng ảnh và video thì K60 nhỉnh hơn còn ảnh của camera trước không có sự khác biệt.
Pin và sạc trên hai máy đều giống nhau nhưng K60 hỗ trợ thêm sạc không dây 30W, điều này không có trên Redmi K60E.
Redmi K60 | Redmi K60E | |
Pin | Li-Po 5500 mAh | Li-Po 5500 mAh |
Sạc | Sạc dây 67W Không dây 30W |
Sạc dây 67W |
Kích thước và khối lượng của hai máy không có sự khác biệt qua nhiều cùng với hình dáng đều được bo cong ở các góc và các cạnh nên cảm giác cầm năm không có sự khác biệt.
Redmi K60 Pro | Redmi K60E | |
Kích thước | 162.8 x 75.4 x 8.6 mm or 8.8 mm |
163.1 x 76.2 x 8.5 mm |
Trọng lượng | 199 g or 204 g | 202 g |
Điểm khác biệt có lẽ chi đến từ các bố trí các ống kính camera. Mời bạn xem chi tiết trong ảnh sau:
Mặt trước đều là màn hình tràn viền đục lỗ có diện tích hiển thị 107.4 cm2 chiếm ~87.5% (K60) và86,4% (với K60E). Dưới dây là ảnh chụp cạnh phải của hai máy:
Redmi K60 có 4 màu: Đen, Trắng, Xanh dương và Xanh bạc hà
Redmi K60E có 3 tùy chọn màu: Đen, Trắng và Xanh bạc hà
Cả hai máy được trang bị tại sự kiện ra mắt với giá như sau:
Phiên bản | Redmi K60 | Redmi K60E |
8-128GB | 2499 NDT 8,5 tr VND |
2199 NDT 7,5 tr VND |
8-256GB | 2699 NDT 9,1 tr VND |
2399 NDT 8,2 tr VND |
12-256GB | 2999 NDT 10,2 tr VND |
2599 NDT 8,9 tr VND |
12-512GB | 3299 NDT 11,2 tr VND |
2799 NDT 9,5 tr VND |
16-512GB | 2599 NDT 12,3 tr VND |
Với những nâng cấp về màn hình, chip, dung lượng RAM, camera và sạc không dây, K60 là chiếc máy toàn diện hơn tuy giá cao hơn khoảng 1 triệu. Nhưng K60E đã dư sức cho mọi nhu cầu sử dụng của người dùng. Vì thế, qua phần so sánh Redmi K60 và Redmi K60E bạn nên lựa chọn máy phù hợp với nhu cầu của mình.
Hỏi đáp & đánh giá So sánh Redmi K60 và Redmi K60E: 4 điểm nối bật của K60
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi