Phùng Thanh Ngân - 17:22 23/05/2022
Tư vấn chọn muaCùng tìm hiểu chip Dimensity 1050 là gì? Sức mạnh ra sao? So sánh Dimensity 1050 và Dimensity 1100 để biết được những cải tiến đến từ chipset mới này.
Vào tháng 5/2022, MediaTek đã cho ra mắt một con chip mới với tên gọi Dimensity 1050. Đây là chipset đầu tiên của MediaTek cung cấp kết nối mmWave kép và 5GHz dưới 6GHz. Nếu không có công nghệ này, Dimensity 1050 chỉ là một phiên bản cho hiệu năng tương đương Dimensity 1100. Vậy chipset mới này có những ưu, nhược điểm gì? Cùng tìm hiểu ở bài viết chip Dimensity 1050 dưới đây nhé!
MediaTek Dimensity 1050 là bộ vi xử lý 8 nhân được xây dựng trên quy trình 6nm và có hai lõi hiệu năng cao ARM Cortex-A78 tốc độ 2.5 GHz. Mặc dù hãng chưa tiết lộ lõi tiết kiệm năng lượng của SoC này, nhưng chúng có thể là 6 lõi ARM Cortex-A55.
Dimensity 1050 cũng được tích hợp GPU ARM Mali-G610 để xử lý các tác vụ đồ họa và hỗ trợ bộ HyperEngine 5.0 của MediaTek để cung cấp các công cụ, tính năng tối ưu hóa bổ sung để có hiệu suất chơi game tốt hơn.
Danh mục | Thông số kỹ thuật |
CPU | 8 nhân 64-bit Cấu trúc: Arm Cortex-A78 @ 2.5GHz Arm Cortex-A55 @ 2.0GHz |
GPU | Arm Mali-G610 MC3 |
Camera | Độ phân giải tối đa của camera: + Đơn: 108MP + Kép: 20MP + 20MP |
Hỗ trợ màn hình | Độ phân giải tối đa của màn hình: 2520 x 1080 pixels Tần số quét tối đa: 144Hz |
Khả năng kết nối | Hỗ trợ 2G - 5G 4G FDD / TDD, TD-SCDMA, WDCDMA, EDGE, GSM 5G-CA, 4G-CA, 5G FDD / TDD Tốc độ tải xuống cao nhất: 4.6Gbps Wi-Fi 6E (a/b/g/n/ac/ax) Bluetooth 5.2 |
Dimensity 1050 có hai CPU Arm Cortex-A78 với tần số lên đến 2,5GHz, mang lại hiệu suất, tải trang web nhanh hơn và FPS tốt hơn trong trò chơi. Chip sử dụng công cụ đồ họa Arm Mali-G610 mới nhất có nghĩa là Dimensity 1050 cung cấp hiệu suất chơi game tuyệt vời, được cải thiện so với các Mali thế hệ trước. Bộ nhớ UFS 3.1 và bộ nhớ LPDDR5 cung cấp cho bộ xử lý mạnh mẽ này các luồng dữ liệu nhanh nhất.
Dimensity 1050 hỗ trợ hiển thị Full HD + lên đến tốc độ làm mới 144Hz siêu nhanh. Màu 10-bit tự nhiên mang lại HDR sống động và bảng màu hàng tỷ màu. Hỗ trợ các tiêu chuẩn video HDR toàn cầu mới nhất bao gồm HDR10 + Thích ứng, CUVA HDR-sống động, HLG và Dolby Vision.
Màn hình tốc độ cao cung cấp trải nghiệm hàng ngày mượt mà hơn đáng kể như cuộn và hoạt ảnh trong ứng dụng. Công nghệ MediaTek Intelligent Display Sync cải thiện hiệu quả sử dụng năng lượng nhanh bằng cách tự động điều chỉnh tốc độ làm tươi, chỉ cho phép tốc độ nhanh hơn khi cần thiết nhất.
Các hãng điện thoại sản xuất thiết bị với camera chính lên đến 108MP, đồng thời tận dụng MediaTek APU 550 có khả năng cao để áp dụng các kỹ thuật khử nhiễu tuyệt vời cho những bức ảnh thiếu sáng vượt trội.
Con chip này sử dụng các công nghệ lần đầu tiên ra mắt trong dòng sản phẩm Dimensity 9000 và 8000. Imagiq 760 HDR-ISP cung cấp công cụ quay video HDR kép có thể quay trên hai camera đồng thời, mang đến cho người dùng cơ hội phát trực tuyến, quay phim độc đáo để ghi lại ảnh tự sướng hoặc các khung hình khác nhau của cùng một chế độ xem, chẳng hạn như thu phóng, để không bao giờ bỏ lỡ một khoảnh khắc nào hết
Sử dụng quy trình sản xuất TSMC N6 (lớp 6nm) tiên tiến, Dimensity 1050 cho thời lượng pin trâu có thể sử dụng 2 ngày dài liên tiếp, làm hài lòng cả những người dùng khó tính nhất.
Cùng so sánh tổng quan về thông số kỹ thuật để xem 2 con chip có điểm gì hơn kém nhau:
Danh mục | Dimensity 1050 | Dimensity 1100 |
CPU | Arm Cortex-A78 @ 2.5GHz Arm Cortex-A55 @ 2.0GHz |
Arm Cortex-A78 @ up to 2.6GHz Arm Cortex-A55 @ up to 2GHz |
GPU | Arm Mali-G610 MC3 | Arm Mali-G77 MC9 |
Tiến trình | 6nm TSMC | 6nm TSMC |
Hiển thị | Độ phân giải tối đa của màn hình: 2520 x 1080 pixels Tần số quét tối đa: 144Hz |
Độ phân giải tối đa của màn hình: 2520 x 1080 pixels Tần số quét tối đa: 144Hz |
Bộ nhớ | LPDDR5, LPDDR4X UFS 3.1, UFS 2.1 |
LPDDR4x UFS 3.1 |
Camera | ISP máy ảnh tối đa: 108MP | ISP máy ảnh tối đa: 108MP |
Kết nối | Hỗ trợ 2G - 5G 4G FDD / TDD, TD-SCDMA, WDCDMA, EDGE, GSM 5G-CA, 4G-CA, 5G FDD / TDD Tốc độ tải xuống cao nhất: 4.6Gbps Wi-Fi 6E (a/b/g/n/ac/ax) Bluetooth 5.2 |
Hỗ trợ 2G - 5G 4G-CA, 5G-CA, CDMA2000 1x/EVDO Rev. A (SRLTE), EDGE 4G FDD / TDD, 5G FDD / TDD, GSM, TD-SCDMA, WDCDMA Tốc độ tải xuống cao nhất: 4.7Gbps Wi-Fi 6 (a/b/g/n/ac/ax) Bluetooth 5.2 |
Từ bảng so sánh trên, có thể thấy được Dimensity 1050 có CPU yếu hơn một chút còn về tốc độ GPU thì lại thua thiệt khá nhiều so với Dimensity 1100. Về bộ nhớ, con chip Dimensity 1050 hỗ trợ RAM LPDDR5 có tốc độ cao hơn nhiều. Về kết nối mạng 5G thì con chip mới ra mắt có tốc độ thấp hơn đôi chút. Còn các thông số và tính năng khác của hai con chip này là hoàn toàn tương đồng.
Hỏi đáp & đánh giá Tìm hiểu chip Dimensity 1050 là gì? Mạnh yếu ra sao?
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi