Hoàng Văn Hùng - 13:44 30/05/2023
Tư vấn chọn muaBài so sánh OPPO Reno10 Pro và OPPO Reno9 Pro giúp tìm hiểu kỹ hơn về 4 nâng cấp vượt trội của thế hệ sau so với thế hệ trước của điện thoại OPPO. Ngày 24/05/2023, OPPO đã trình làng Reno10 Pro bản kế nhiệm của Reno9 Pro đã ra mắt vào tháng 10 năm ngoái. Có đến 4 nâng cấp lớn của Reno10 Pro so với thế hệ trước. Vậy đó là những nâng cấp gì? Hãy cùng MobileCity tìm hiểu và so sánh OPPO Reno10 Pro và OPPO Reno9 Pro ngay sau đây.
Chúng ta cùng tìm hiểu và so sánh các yếu tố như thiết kế, màu sắc, màn hình, hiệu năng, bộ nhớ, camera, pin, sạc và giá bán của OPPO Reno10 Pro và Reno9 Pro.
Thiết kế bo cong mềm mại vẫn là thiết kế trường tồn bởi nó giúp người dùng có được cảm giác thoải mái khi cầm nắm. Mặt lưng khác nhau ở cụm camera với Reno10 Pro là mô-đun hình viên thuốc còn chiếc máy còn lại là hình chữ nhật với 2 ống kính được hiện rõ ràng ở mặt lưng.
Hai mẫu điện thoại đều có mặt lung bóng bẩy, sang trọng và toát lên vẻ đẳng cấp cho người sở hữu nhưng Reno10 Pro có mặt lưng kính còn mẫu máy tiền nhiệm thị chỉ có mặt lưng nhựa. Cả hai đều có chất khung viền được làm bằng nhựa giúp việc nhận/phát sóng tốt và ổn định hơn.
OPPO Reno10 Pro | OPPO Reno9 Pro | |
Thiết kế | Màn hình cong | Màn hình cong |
Chất liệu | Khung nhựa Mặt lưng kính Mặt trước bằng kính |
Khung nhựa Mặt lưng nhựa Mặt trước bằng kính |
Kích thước | 163 x 74 x 7.7 mm | 162.3 x 74.2 x 7.2 mm |
Khối lượng | 186 g | 174 g |
Về kích thước, chiếc điện thoại Reno10 Pro chiều dài hơn 0,7mm, dày hơn 0,5mm nhưng lại hẹp hơn 0,2mm giúp nó có không lượng nặng hơn 12g so với OPPO Reno9 Pro.
Mặt trước của hai máy đều được bao phủ bởi màn hình cong tràn viền dạng đục lỗ toát lên một dáng vẻ cao cấp. Không gian hiển thị của Reno10 Pro chiếm tới 90,6% trong khi Reno9 Pro có tỷ lệ màn hình với mặt trước là 89,7%. Như vậy, viền màn hình của Reno10 Pro mỏng hơn viền màn hình của chiếc máy tiền nhiệm.
Tóm lại, thiết kế của hai mẫu điện thoại OPPO của dòng Reno kế nhiệm nhau đều rất đẹp cho cảm giác cầm nắm thoải mái, ôm tay. Mặt lưng của Reno là kính cao cấp hơn mặt lưng nhựa của Reno9 Pro. Phần viền màn hình của chiếc máy Reno mới cũng mỏng hơn bản tiền nhiệm của nó.
Màu sắc của thiết bị luôn được OPPO đầu tư kỹ lưỡng, bởi đầu là dòng điện thoại hướng tới giới trẻ là chủ yếu. Do đó, Reno10 Pro và người tiền nhiệm đều sở hữu 3 màu sắc vô cùng bắt mắt. Màu Đen và Vàng đều có trên cả hai chiếc điện thoại kể trên. Các màu sắc này có phần mặt lưng được làm nhám mờ chống bám mồ hôi và dấu vân tay.
OPPO Reno10 Pro | OPPO Reno9 Pro |
Đen | Đen |
Xanh dương | Hồng biến sắc |
Vàng | Vàng |
Trong khi Reno10 Pro có màu sắc thứ 3 là màu xanh dương thì Reno9 Pro là màu hồng đổi màu vô cùng bắt mắt. Tất cả các phiên bản màu sắc của hai thiết bị di động nhà OPPO cùng mang đến cho người dùng sự tự tin, nâng tầm đẳng cấp và nổi bật trong đám đông.
Reno10 Pro được trang bị tấm nền OLED 120Hz với 10 màu có thể hiển thị tới 1 tỷ màu sắc. Còn Reno9 Pro cũng có tần số quét 120Hz, hỗ trợ hiển thị 1 tỷ màu còn tấm nền là AMOLED. Thức chất hai tầm nền này có chung bản chất hoạt động nên chất lượng hiển thị trên hai máy đều khá giống nhau.
Với khả năng hỗ trợ công nghệ HDR10+ giúp mọi hình ảnh hiển thị bởi các màn hình của hai máy đều sống động, độ tương phản cao đưa người dùng đắm chìm vào không gian giải trí tuyệt vời.
OPPO Reno10 Pro | OPPO Reno9 Pro | |
Tấm nền | OLED 120Hz | AMOLED 120Hz |
Màu sắc | 10 bit, 1 tỷ màu | 10 bit, 1 tỷ màu |
Công nghệ | HDR10+ | HDR10+ |
Độ sáng | 1400 nit (tối đa) | 950 nit (tối đa) |
Kích thước | 6.74 inch | 6.7 inch |
Độ phân giải | 1240 x 2772 pixel | 1080 x 2412 pixel |
Mật độ điểm ảnh | ~451 ppi | ~394 ppi |
Chúng ta vừa tìm hiểu về những điểm giống nhau của hai màn hình, điểm khác biệt đền từ các yêu tố sau. Đầu tiên là kích thước và độ phân giải, Reno10 Pro có màn hình 6,74 inch cùng độ phân giải 1240 x 2772 pixel cho ra mật độ điểm ảnh lên tới 451ppi, còn chiếc máy tiền nhiệm là màn hình 6,7 inch đi kèm độ phân giải 1080 x 2412 pixel và mật độ điểm ảnh là 394ppi. Trải nghiệm thực tế cho thấy, hình ảnh được tái tạo bởi màn hình Reno10 Pro sắc nét hơn đối thủ rất nhiều.
Điểm khác biệt nâng cấp thứ hai chính là độ sáng tối đa, với 1400nit Reno10 Pro có thể hiển thị tốt trong mọi điều kiện ánh sáng, ngay cả trời nắng gắt. Còn Reno9 Pro chỉ có độ sáng cao nhất ở mức 950nit thấp hơn khá nhiều với bản kế nhiệm của nó.
Tóm lại, màn hình của Reno10 Pro là sự nâng cấp vượt trội về kích thước, độ phân giải, độ sáng mang lại trải nghiệm của người dùng tốt hơn. Tuy nhiên, màn hình của Reno9 Pro cũng không không quá kém cạnh, nó vẫn đáp ưng tốt mọi nhu cầu sử dụng của người dùng.
OPPO lựa chọn nhà cung cấp chip MediaTek cho hai mẫu máy của mình. Cụ thể, Reno10 Pro sở hữu chipset Dimensity 8200 với 4nm và nhân CPU có cấu trúc 1-3-4 với xung nhịp cao nhất đạt được 3.1 GHz, còn Reno9 Pro được trang bị chip Dimensity 8100-Max với 5nm cũng có 8 nhân nhưng có cấu trúc 4-4 cùng xung nhịp cao nhất 2.85 GHz. Cả hai mẫu chip đều sử dụng chung chip đồ họa Mali-G610 MC6 và được gia công bởi TSMC nên cho hiệu năng ổn định ở hiệu suất tối đa lâu dài.
OPPO Reno10 Pro | OPPO Reno9 Pro | |
SoC | Dimensity 8200 (4 nm) | Dimensity 8100-Max (5 nm) |
Cấu trúc CPU |
1x3.1 GHz Cortex-A78 3x3.0 GHz Cortex-A78 4x2.0 GHz Cortex-A55 |
4x2.85 GHz Cortex-A78 4x2.0 GHz Cortex-A55 |
GPU | Mali-G610 MC6 | Mali-G610 MC6 |
Phần mềm | Android 13, ColorOS 13.1 | Android 13, ColorOS 13 |
Với xung nhịp cao hơn và tiến trình sản xuất tiên tiến hơn, hiệu năng của Reno10 Pro mạnh mẽ hơn bản tiền nhiệm khoảng 2-5%. Với điểm AnTuTu đều đạt trên 800 nghìn điểm cho khả năng xử lý mọi tác vụ đều vô cùng mượt mà.
Như vậy, tuy OPPO Reno10 Pro có hiệu năng mạng hơn Reno9 Pro nhưng sự chênh lệch không quá nhiều. Và dĩ nhiên, hai mẫu điện thoại của OPPO đều sở hữu hiệu năng rất mạnh đáp ưng mọi nhu cầu sử dụng của người dùng trong thời gian dài.
Điểm tương đồng hoàn toàn chính là bộ nhớ, OPPO sử dụng chung bộ nhớ RAM LPDDR5 và bộ nhớ trong UFS 3.1 cho cả hai mẫu điện thoại Reno10 Pro và Reno9 Pro. Đây cũng là chuẩn bộ nhớ hiện đại nhất mà SoC Dimensity 8200 và 8100-Max hỗ trợ. Điều chứng tỏ rằng, nhà sản xuất rất quan tâm đến trải nghiệm của người dùng.
OPPO Reno10 Pro | OPPO Reno9 Pro | |
RAM | 16GB, LPDDR5 | 16GB, LPDDR5 |
Bộ nhớ trong |
256-512GB, UFS 3.1 | 256-512GB, UFS 3.1 |
Dung lượng 16GB là thông số RAM được tích hợp bên trong cả hai mẫu điện thoại giúp mang lại khả năng đa nhiệm vô tận cho hai mẫu điện thoại. Về khả năng lưu trữ, với phiên bản bộ nhớ tối thiểu là 256GB thừa sức cho người dùng lưu trữ mọi tư liệu. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể lựa chọn bản bộ nhớ 512GB cao hơn cho lưu trữ thoải mái hơn.
OPPO Reno10 Pro và Reno9 Pro đều được trang bị các cảm biến camera thông số cao, bao gồm cảm biến 50MP góc rộng và 8MP góc siêu rộng. Ngoài ra, Reno10 Pro còn có cảm biến tele 32MP, cho phép zoom quang 2x. Camera trước của hai thiết bị đều có độ phân giải 32 MP, cho ảnh selfie sắc nét.
OPPO Reno10 Pro | OPPO Reno9 Pro | |
Camera Sau |
50 MP (rộng) PDAF, OIS 8 MP (góc siêu rộng) 32 MP (tele), zoom quang 2x |
50 MP (rộng) PDAF 8 MP (góc siêu rộng) |
Camera Trước |
32 MP (góc rộng) | 32 MP (góc rộng) |
Quay phim | Sau: 4K, 1080p, 720p, gyro-EIS, HDR Trước: 1080p, gyro-EIS |
Sau: 4K, 1080p, 720p, gyro-EIS, HDR Trước: 1080p, gyro-EIS |
Về khả năng quay phim, cả hai thiết bị đều có khả năng quay video 4K, 1080p, 720p, gyro-EIS, HDR ở camera sau. Trong khi đó, camera trước chỉ có khả năng quay video 1080p và gyro-EIS.
Về chất lượng ảnh và video, OPPO Reno10 Pro và Reno9 Pro đều cho ra những bức ảnh và video sắc nét, chi tiết và màu sắc trung thực. Tuy nhiên, Reno10 Pro vượt trội hơn với khả năng zoom quang 2x của cảm biến tele, giúp người dùng có nhiều tùy chọn hơn trong việc chụp ảnh.
Tóm lại, với các tính năng camera thông minh và độ phân giải ấn tượng, OPPO Reno10 Pro và Reno9 Pro đều là những lựa chọn tốt cho những người đam mê nhiếp ảnh và quay phim. Nhưng Reno10 Pro có nhiều tính năng hơn.
Pin và sạc đều đã được nhà sản xuất nâng cấp, tăng dung pin và công suất sạc trên OPPO Reno10 Pro. Với sự chệnh lệch của dung lượng pin 100mAh không nhiều, Reno10 Pro có chip tiết kiệm điện hơn nhưng màn hình lại có độ phân giải cao hơn nên thời lượng sử dụng pin thực tế của máy so với thế hệ tiền nhiệm là không có sự chênh lệch.
OPPO Reno10 Pro | OPPO Reno9 Pro | |
Pin | Li-Po 4600 mAh | Li-Po 4500 mAh |
Sạc | 100W | 67W |
Với sạc 100W, Reno10 Pro có được 50% pin từ 0% chỉ trong 9 phút, trong khi đó cũng cùng thời gian sạc viên pin của Reno9 Pro chưa đạt được 35% pin. Sở dĩ có sự chênh lệch lớn như vậy là do công suất sạc của Reno9 Pro chỉ là 67W thấp hơn khá nhiều so với công suất sạc của Reno10 Pro.
Tại thời điểm ra mắt, OPPO Reno10 Pro có giá cao hơn so với OPPO Reno9 Pro với phiên bản 16-512GB 100 NDT (~332 nghìn đồng). Tuy nhiên, OPPO Reno10 Pro lại có phiên bản 12-256GB có cùng giá với Reno9 Pro đều là 3499 NDT tương đương với 11,6 triệu đồng.
Phiên bản | OPPO Reno10 Pro | OPPO Reno9 Pro |
16-256GB | 3499 NDT ~11,6 tr VND |
3499 NDT ~11,6 tr VND |
16-512GB | 3899 NDT ~13,0 tr VND |
3799 NDT ~12,6 tr VND |
Hiện tại, giá bán của Reno9 Pro đã giảm rất nhiều với mục đích là dọn kệ cho Reno10 Pro. Vì thế nếu không quá quan trọng đến các tính năng mới thì đây là cơ hội tốt để mua OPPO Reno9 Pro.
Trong cuộc đua smartphone hiện nay, OPPO Reno10 Pro và OPPO Reno9 Pro đều là những sự lựa chọn đáng mua. Với màn hình đẹp và camera tốt, cả hai sản phẩm đều đáp ứng được nhu cầu của người dùng. Tuy nhiên, nếu bạn muốn sạc nhanh hơn, hiệu năng mạnh mẽ hơn, màn hình sắc nét và sáng hơn, camera chất lượng hơn thì OPPO Reno10 Pro sẽ là sự lựa chọn hợp lý dành cho bạn. Nếu bạn muốn tiết kiệm chi phí, thì Reno9 Pro cũng là sự lựa chọn không nên bỏ qua.
Chúc bạn đọc luôn sáng suốt để lựa chọn cho mình mẫu điện thoại phù hợp với nhu cầu và túi tiền của mình nhất sau khi đã xem bài So sánh OPPO Reno10 Pro và OPPO Reno9 Pro trên.
Hỏi đáp & đánh giá So sánh OPPO Reno10 Pro và OPPO Reno9 Pro: 4 nâng cấp vượt trội
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi