5.850.000 ₫
5.950.000₫
Màu sắc
Bộ nhớ
Thời gian bảo hành: BH Thường 12 Tháng (Xem chi tiết)
Giao hàng tận nơi miễn phí trong 30 phút (Tìm hiểu thêm)
Khuyến mãi
Màn hình: | P-OLED, 1 tỷ màu, 120Hz, 1300 nits (tối đa) 6.55 inches, Full HD+ (1080 x 2400 pixels) Tỷ lệ 20:9, mật độ điểm ảnh 405 ppi |
Hệ điều hành: | Android 13 |
Camera sau: | 50 MP, f/1.9 (góc rộng), PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 118˚ (góc siêu rộng), AF Quay phim: 1080p@30/60fps |
Camera trước: | 16 MP, f/2.5 (góc rộng) Quay phim: 1080p@30fps |
CPU: | Qualcomm SM6375 Snapdragon 695 5G (6 nm) 8 nhân (2x2.2 GHz & 6x1.8 GHz) GPU: Adreno 619 (900 MHz) |
RAM: | 12GB |
Bộ nhớ trong: | 256GB, UFS 2.2 |
Thẻ SIM: | 2 SIM, Nano SIM |
Dung lượng pin: | Li-Po 5000 mAh Sạc dây 33W |
Thiết kế: | Khung nhựa vuông vức Mặt lưng da/nhựa 3D Premium PMMA Kháng nước, bụi IP54 Cảm biến vân tay trong màn hình |
Thông tin chung | |
Hệ điều hành: | Android 13 |
Ngôn ngữ: | Tiếng Việt, Đa ngôn ngữ |
Màn hình | |
Loại màn hình: | P-OLED |
Màu màn hình: | 1 tỷ màu |
Chuẩn màn hình: | P-OLED, 1 tỷ màu, 120Hz, 1300 nits (tối đa) 6.55 inches, Full HD+ (1080 x 2400 pixels) Tỷ lệ 20:9, mật độ điểm ảnh 405 ppi |
Độ phân giải: | 1080 x 2400 pixel |
Màn hình rộng: | 6.5 inches |
Công nghệ cảm ứng: | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Chụp hình & Quay phim | |
Camera sau: | 50 MP, f/1.9 (góc rộng), PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 118˚ (góc siêu rộng), AF Quay phim: 1080p@30/60fps |
Camera trước: | 16 MP, f/2.5 (góc rộng) Quay phim: 1080p@30fps |
Đèn Flash: | Có |
Tính năng camera: | LED flash, HDR, panorama |
Quay phim: | 1080p@30/60fps |
Videocall: | Có |
CPU & RAM | |
Tốc độ CPU: | 2x2.2 GHz & 6x1.8 GHz |
Số nhân: | 8 nhân |
Chipset: | Qualcomm SM6375 Snapdragon 695 5G (6 nm) 8 nhân (2x2.2 GHz & 6x1.8 GHz) GPU: Adreno 619 (900 MHz) |
RAM: | 12GB |
Chip đồ họa (GPU): | Adreno 619 |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Danh bạ: | Không giới hạn |
Bộ nhớ trong (ROM): | 256GB, UFS 2.2 |
Thẻ nhớ ngoài: | microSDXC (dùng cùng với khe SIM 2) |
Hỗ trợ thẻ tối đa: | |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Kiểu dáng: | Khung nhựa vuông vức Mặt lưng da/nhựa 3D Premium PMMA Kháng nước, bụi IP54 Cảm biến vân tay trong màn hình |
Kích thước: | 160 x 74.4 x 7.6 mm |
Trọng lượng (g): | 168.3 g (da) 166.8 g (nhựa PMMA 3D) |
Thông tin pin | |
Loại pin: | Li-Po |
Dung lượng pin: | Li-Po 5000 mAh Sạc dây 33W |
Pin có thể tháo rời: | Không |
Kết nối & Cổng giao tiếp | |
3G: | HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - LATAM HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - International |
4G: | 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 25, 26, 28, 38, 40, 41, 42, 66 - LATAM 1, 2, 3, 5, 7, 8, 18, 19, 20, 26, 28, 32, 38, 40, 41, 42 - International |
Loại Sim: | 2 SIM, Nano SIM |
Khe gắn Sim: | 2 SIM, Nano SIM |
Wifi: | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct |
GPS: | GPS, GLONASS, GALILEO |
Bluetooth: | 5.1, A2DP, LE |
GPRS/EDGE: | Có |
Jack tai nghe: | 3.5 mm Âm thanh 24-bit/192kHz |
NFC: | Có |
Kết nối USB: | USB Type-C 2.0 |
Kết nối khác: | NFC, FM radio(tuy theo thị trường) |
Cổng sạc: | Type-C |
Giải trí & Ứng dụng | |
Xem phim: | |
Nghe nhạc: | |
Cổng sạc: | Type-C |
Ghi âm: | Có |
FM radio: | Có |
Chức năng khác: |
Thông tin chi tiết Motorola Moto G84 5G (Snapdragon 695 5G)
Điện thoại Motorola Moto G84 5G được ra mắt chính thức vào ngày 1/9/2023 với thiết kế trẻ trung, bảo mật bằng cảm biến vân tay trong màn hình. Bên cạnh đó, Moto G84 còn có hiệu năng mạnh mẽ với chip Snapdragon, camera chất lượng, viên pin lớn và nhiều tính năng nổi bật khác. Trong bài viết này chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết hơn về điện thoại Motorola Moto G84 5G thú vị này nhé.
💚 Màn hình | 🎁 P-OLED 1 tỷ màu, 120Hz |
💚 Chipset | 🎁 Snapdragon 695 5G; RAM 12GB |
💚 Camera | 🎁 50MP OIS |
💚 Tính năng | 🎁 IP54, CB vân tay dưới màn hình |
Motorola G84 mới nhất mang thiết kế khung nhựa vuông vức với mặt lưng da hoặc nhựa, khả năng kháng nước, bụi theo chuẩn IP54. Máy có độ mỏng ấn chỉ 7,6 mm, rất ấn tượng. Với khối lượng 166,8g đến 168.3g, tạo sự thoải mái không bị mỏi tay khi cầm nắm lâu.
Ngoài ra thiết bị cũng có cấu hình ấn tượng, mạnh mẽ. Hãy cùng theo dõi chi tiết phần tiếp theo nhé!
Moto G84 sở hữu tấm nền màn hình P-OLED kích thước 6,55 inch với tần số làm mới 120Hz, độ sáng tối đa 1300 nit, hiển thị chất lượng và thao tác sử dụng mượt mà.
Sử dụng chipset Snapdragon 695 5G, cùng với RAM lên tới 12GB mang tới hiệu năng mạnh mẽ trong mọi tác vụ. Camera 50MP chất lượng cùng với cảm biến phụ 8MP có khả năng chụp góc siêu rộng và selfie 16MP.
Cung cấp năng lượng cho điện thoại này là viên pin 5000 mAh và sạc nhanh 33W. Máy được cài sẵn Android 13 và cam kết hỗ trợ lâu dài.
Cấu hình Motorola G84 mới nhất:
Thông số kỹ thuật | |
Thiết kế | Khung nhựa vuông vức Mặt lưng da/nhựa Kháng nước. bụi IP54 160 x 74.4 x 7.6 mm Nặng 168.3 g (da); 166.8 g (nhựa PMMA 3D) |
Màn hình | P-OLED, 1 tỷ màu, 120Hz, 1300 nit (tối đa) 6.55 inch, Full HD+ (1080 x 2400 pixel) Tỷ lệ 20:9, mật độ điểm ảnh 405 ppi |
Chipset | Snapdragon 695 5G (6 nm) 8 nhân (2x2.2 GHz & 6x1.8 GHz) GPU: Adreno 619 |
Bộ nhớ | RAM 12GB ROM 256GB Hỗ trợ thẻ nhớ microSD |
Camera | 50 MP, f/1.9 (góc rộng), PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 118˚ (góc siêu rộng), AF Selfie: 16 MP, f/2.5 (góc rộng) Quay phim: 1080p@30/60fpsXC |
Pin và sạc | Li-Po 5000 mAh Sạc dây 33W |
Phần mềm | Android 13 |
Moto G84 được trình làng và bán chính thức tại Ấn độ với 1 phiên bản bộ nhớ duy nhất là 12-256GB có giá 19.999 INR tương đương khoảng 5,82 triệu đồng.
Bảng giá Motorola G84 tại Ấn độ:
Phiên bản | Giá Rupee | Giá quy đổi VND |
12-256GB | 19.999 INR | ~5,82 triệu đồng |
Ngoài Moto G84, MobileCity còn phân phối thêm nhiều sản phẩm điện thoại khác như Motorola và Lenovo với cấu hình cao, giá tốt. Mời bạn tham khảo thêm các sản phẩm điện thoại Motorola khác ở bảng dưới.
Bảng giá điện thoại Lenovo mới nhất 2023:
STT | Tên sản phẩm | Giá | Bảo hành |
Điện thoại Lenovo Legion | |||
1 | Lenovo Legion Y90 | Liên hệ | 12 Tháng |
2 | Lenovo Legion Y70 | 6.650.000 ₫ | 12 Tháng |
Điện thoại Motorola | |||
1 | Motorola Edge 40 | Liên hệ | 12 Tháng |
2 | Motorola Edge 40 Pro | Liên hệ | 12 Tháng |
3 | Motorola Moto X40 | Liên hệ | 12 Tháng |
4 | Motorola ThinkPhone | Liên hệ | 12 Tháng |
Bảng giá máy tính bảng Lenovo mới nhất 2023:
STT | Tên sản phẩm | Giá | Bảo hành |
Lenovo Xiaoxin Pad | |||
1 | Lenovo Xiaoxin Pad 2022 | 2.950.000 ₫ | 12 Tháng |
2 | Lenovo Xiaoxin Pad Pro 2022 | 4.950.000 ₫ | 12 Tháng |
3 | Lenovo Xiaoxin Pad Plus | 4.650.000 ₫ | 12 Tháng |
4 | Lenovo Xiaoxin Pad Pro 2020 | Liên hệ | 12 Tháng |
5 | Lenovo Xiaoxin Pad Pro 2021 | Liên hệ | 12 Tháng |
Lenovo Legion | |||
1 | Lenovo Legion Y700 | Liên hệ | 12 Tháng |
so với mẫu điện thoại tiền nhiệm G82, Moto G84 có nhiều điểm nâng cấp đáng giá, sau đây là phần chi tiết.
Moto G84 sở hữu tấm nền màn hình P-OLED 1 tỷ màu cho chất lượng hiển thị tốt hơn tấm nền AMOLED 16 triệu màu của Moto G82. Cả hai đều có tần số quét 120Hz độ phân giải màn hình 1080 x 2400 pixel.
Bảng so sánh màn hình Moto G84 và Moto G82:
Moto G84 | Moto G82 | |
Tấm nền | P-OLED 120Hz | AMOLED 120Hz |
Công nghệ | 10 bit màu Hiển thị 1 tỷ màu |
8 bit màu Hiển thị 16 triệu màu |
Độ sáng tối đa | 1300 nit | x |
Kích thước | 6.55 inch, 20:9 | 6.6 inch, 20:9 |
Độ phân giải | 1080 x 2400 pixel | 1080 x 2400 pixel |
Tuy nhiên, kích thước màn hình của Moto G84 giảm đi một chút xíu chỉ 0,05 inch không đáng kể so với kích thước màn hình của Moto G82. Tóm lại hình ảnh hiển thị của thiết bị Moto G84 tốt hơn và có độ sáng ấn tượng hơn.
Tuy cả hai thiết bị đều sử dụng chung một con chip là Snapdragon 695 5G, nhưng Moto G84 được nâng cấp đáng kể về bộ nhớ. Cụ thể, Moto G84 sở hữu RAM dung lượng 12GB trong khi bản tiền nhiệm chỉ là 6-8GB.
Bảng so sánh bộ nhớ Moto G84 và Moto G82:
Moto G84 | Moto G82 | |
RAM | 12GB | 6-8GB |
ROM | 256GB, UFS 2.2 | 128GB, UFS |
Bộ nhớ trong của Moto G84 cũng cao hơn với 256GB, trong khi đó, Moto G82 chỉ được tích hợp bộ nhớ trong 128GB chỉ bằng 1 nữa của đối thủ.
Trên Moto G84 và Moto G82 đề được tích hợp cùng một viên pin Li-Po có dung lượng 5000mAh. Điểm khác biệt đến từ công suất sạc của hai máy. Moto G84 được trang bị công suất sạc tối đa lên tới 33W cao hơn bản tiền nhiệm chỉ với sạc 30W.
Bảng so sánh sạc giữa Moto G84 và Moto G82:
Moto G84 | Moto G82 | |
Pin | Li-Po 5000 mAh | Li-Po 5000 mAh |
Sạc | 33W | 30W |
Cùng tìm hiểu chi tiết hơn thông qua phần đánh giá chi tiết về Moto G84 nhé!
Moto G84 sử dụng ngôn ngữ thiết kế vuông vức kết hợp khung nhựa PC và mặt lưng da hoặc nhựa giả kính, mang đến sự hiện đại và đa dạng trong lựa chọn vật liệu. Khả năng hoàn thiện tỉ mỉ được minh chứng bằng chuẩn kháng nước và bụi IP54 tạo sự yên tâm trong quá trình sử dụng hàng ngày, nhất là khi sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.
Máy có kích thước dài 160 mm, rộng 74,4 mm và độ dày chỉ 7,6 mm mang đến sự tiện lợi trong cầm nắm và sử dụng.
Trọng lượng 166,8 g (cho bản lưng nhựa) và 186,3 g (cho bản mặt lưng da). Đây là độ nặng vừa phải, không quá nặng giúp dễ dàng mang theo mọi lúc và cầm nắm lâu dài không gây hiện tượng mỏi tay.
Motorola G84 được ra mắt với 3 màu sắc gồm: Xanh kẹo dẻo, Xanh bóng đêm và Đỏ tươi tắn. Mỗi màu sắc đều toát lên vẻ đặc sắc và cá tính riêng. Tuy theo sở thích mà bạn có thể chọn lựa và sử dụng một trong các màu kể trên.
Điện thoại Motorola G84 sở hữu màn hình chất lượng với tấm nền P-OLED, hỗ trợ 1 tỷ màu, mang đến hình ảnh hiển thị chân thật màu đen sâu. Hãng còn trang bị cho màn hình này tần số quét 120Hz mang đến khả năng trả nghiệm mượt mà và phản hồi nhanh chóng.
Danh sách 5 điện thoại có màn OLED/AMOLED 1 tỷ màu, 120Hz
Motorola G84 | P-OLED 1 tỷ màu, 120Hz |
OPPO Reno8 T 5G | AMOLED 1 tỷ màu, 120Hz |
Redmi Note 12 Pro (China) | OLED 1 tỷ màu, 120Hz |
Redmi Note 12 Pro+ (China) | OLED 1 tỷ màu, 120Hz |
Realme 11 Pro | AMOLED 1 tỷ màu, 120Hz |
Với độ sáng tối đa có thể đạt tới 1300 nit cho phép hiển thị tốt trong mọi điều kiện ánh sáng, ngay cả khi dưới ánh nắng mặt trời.
Sở hữu kích thước 6,55 inch chiếm tới ~85,7% diện tích mặt trước, mang lại không gian hiển thị rộng trong thân hình tối ưu nhất. Cùng với độ phân giải Full HD+ (1080 x 2400 pixel) cho ra mật độ điểm ảnh 402 ppi giúp hình ảnh và nội dung được hiển thị sắc nét.
Snapdragon 695 5G đem lại cho Moto G84 hiệu năng mạnh mẽ đáng chú ý. Chip có hai nhân xử lý hiệu năng cao hoạt động ở tốc độ 2.2GHz và sáu nhân xử lý tiết kiệm năng lượng ở 1.7GHz. Điều này mang đến khả năng xử lý mạnh mẽ cho các tác vụ đa nhiệm tốt và ứng dụng nặng.
Danh sách 5 điện thoại có Chip Snapdragon 695 5G:
Motorola G84 | Snapdragon 695 5G |
Motorola Moto G82 | Snapdragon 695 5G |
OPPO Reno8 T 5G | Snapdragon 695 5G |
POCO X5 | Snapdragon 695 5G |
Realme Q5 | Snapdragon 695 5G |
Đặc biệt, việc duy trì nhiệt độ mát mẻ mang đến khả năng máy hoạt động hiệu suất cao ổn định trong thời gian dài mà không gặp vấn đề về quá nhiệt hay giảm tốc.
Thiết bị Moto G84 được trang bị RAM 8-12GB cùng với hệ điều hành Android 13 thuần mang đến khả năng trải nghiệm mượt mà và thoải mái đa nhiệm nhiều ứng dụng.
Danh sách 5 điện thoại có RAM 12GB:
Motorola G84 | RAM 12GB |
Redmi Note 12 Pro (China) | RAM 8-12GB |
Redmi Note 12 Pro+ (China) | RAM 8-12GB |
Realme 11 Pro+ | RAM 8-12GB |
Realme 11 Pro | RAM 8-12GB |
Bộ nhớ lưu trữ dồi dào với bộ nhớ trong 256GB và bạn có thể mở rộng thêm bộ nhớ thông qua thẻ nhớ ngoài.
Hệ thống camera của Moto G84 5G mang lại trải nghiệm chụp hình và quay phim ấn tượng và đa tính năng. Phía sau có thiết lập 2 camera, với cảm biến chính 50MP hỗ trợ PDAF và OIS đem đến chất lượng ảnh sắc nét, tương phản tốt và ổn định hình ảnh trong điều kiện ánh sáng yếu. Camera góc siêu rộng 8MP cung cấp góc nhìn siêu rộng và có khả năng chụp góc rộng chất lượng.
Danh sách 5 điện thoại có Camera chính 50MP:
Motorola G84 | 50MP OIS |
Motorola Edge 40 | 50MP OIS |
Motorola Edge 40 Pro | 50MP OIS |
Motorola Moto G82 | 50MP OIS |
Redmi Note 12 Pro (China) | 50MP OIS |
Camera trước 16MP, f/2.5 thể hiện chất lượng tốt trong việc chụp ảnh tự sướng, gọi video và các tùy chỉnh và làm đẹp trong và sau khi chụp ảnh.
Moto G84 hỗ trợ quay video 1080p@30/60fps ở camera sau, cũng cùng chất lượng nhưng camera trước chỉ hỗ trợ tốc độ khung hình 30fps.
Sở hữu viên pin 5000mAh, Moto G84 cũng như nhiều mẫu điện thoại khác của Motorola có thời lượng pin ấn tượng. Dung lượng pin lớn giúp bạn có thể sử dụng tốt trong cả ngày dài làm việc với các tác vụ cơ bản.
Danh sách 5 điện thoại có Pin 5000mAh, sạc 33W:
Motorola G84 | Pin 5000mAh, sạc 33W |
Redmi Note 11 4G | Pin 5000mAh, sạc 33W |
Redmi Note 12 4G | Pin 5000mAh, sạc 33W |
Redmi Note 11S | Pin 5000mAh, sạc 33W |
Redmi Note 11S 5G | Pin 5000mAh, sạc 33W |
Moto G84 được tích hợp sạc nhanh 33W, giúp người dùng tiết kiệm thời gian cho sạc pin và nhanh chóng sử dụng lại điện thoại mà không lo gián đoạn.
Motorola G84 là một sự kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế thời trang và hiệu suất mạnh mẽ. Với màn hình sắc nét, camera đa năng và pin bền bỉ, G84 đáng để xem xét. Tuy nhiên, không phải mọi thứ hoàn hảo, việc cải thiện chất lượng camera trong điều kiện ánh sáng yếu sẽ là một ưu tiên cần thiết.
Nếu bạn đang xem xét mua Motorola G84, hãy xem xét việc mua điện thoại từ MobileCity. MobileCity đã xây dựng uy tín với dịch vụ khách hàng xuất sắc và giá cả hợp lý. Bên cạnh đó, MobileCity còn cung cấp các chương trình khuyến mãi và dịch vụ hậu mãi tốt, giúp bạn có trải nghiệm mua sắm tốt nhất khi chọn Motorola G84 làm người bạn đồng hành hàng ngày.
Địa chỉ mua điện thoại Motorola Moto G84 5G giá rẻ nhất, bảo hành tốt nhất VN:
Hệ thống điện thoại di động MobileCity
Tại Hà Nội
Hotline: 0969.120120
Hotline: 096.1111.398
Hotline: 0979.884242
Tại TP Hồ Chí Minh
Hotline: 0965.123.123
Hotline: 097.1111.602
Tại Đà Nẵng
Hotline: 096.123.9797
Motorola Moto G84 5G (Snapdragon 695 5G)
5.850.000 ₫
Khuyến mãi
Hỏi đáp & đánh giá Motorola Moto G84 5G (Snapdragon 695 5G)
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi