Hoàng Văn Hùng - 13:42 03/03/2022
Tư vấn chọn muaChi tiết so sánh Xiaomi POCO M4 Pro và POCO X4 Pro 5G về thiết kế, thông số kỹ thuật và giá bán. Bộ đôi điện thoại POCO Chính hãng, pin khủng, sạc nhanh ấn tượng, hiệu năng mạnh mượt mà.
Trong sự kiện Mobile World Congress năm 2022, Xiaomi đã quyết định ra mắt hai điện thoại mới thuộc thương hiệu con POCO của mình trên thị trường toàn cầu. Đó là POCO M4 Pro và POCO X4 Pro 5G. Cả hai thuộc phân khúc tầm trung và đã chính thức có mặt trên thị trường toàn cầu với mức giá đáng kỳ vọng. Nếu bạn phân vân chưa biết chọn lụa máy nào? Sau đây là bài so sánh Xiaomi POCO M4 Pro và POCO X4 Pro 5G về thông số kỹ thuật, thiết kế, sẽ cho bạn câu trả lời để mua máy nào tốt hơn.
Trước tiên, chúng ta cùng tìm hiểu về thông số của cả 2 máy:
Tiêu chí | POCO M4 Pro | POCO X4 Pro 5G |
Kích thước và trọng lượng | 159.9 x 73.9 x 8.1 mm, 179.5 g | 164.2 x 76.1 x 8.1 mm, 205 g |
Màn hình |
AMOLED, 6.43 inch, 90Hz, 700 nits, 1000 nits (tối đa) Full HD+ (1080 x 2400 Pixel) Corning Gorilla Glass 3 |
AMOLED, 6.67 inch, 120Hz, HDR10, 700 nits, 1200 nits (tối đa) Full HD+ (1080 x 2400 Pixel) Corning Gorilla Glass 5 |
Chip |
Mediatek Helio G96 (12 nm) 8 nhân (2x2.05 GHz & 6x2.0 GHz) GPU: Mali-G57 MC2 |
Qualcomm SM6375 Snapdragon 695 5G (6 nm) 8 nhân (2x2.2 GHz & 6x1.7 GHz) GPU: Adreno 619 |
Bộ nhớ |
6GB/128GB, 8GB/256GB UFS 2.2 Hỗ trợ thẻ nhớ ngoài microSDXC |
6GB/128GB, 8GB/256GB UFS 2.2 Hỗ trợ thẻ nhớ ngoài microSDXC |
Camera |
Sau: 64 MP(góc rộng) + 8 MP (góc siêu rộng) + 2 MP (macro) Trước: 16 MP (góc rộng) Quay phim: 1080p@30fps |
108 MP(góc rộng) + 8 MP (góc siêu rộng) + 2 MP (macro) Trước: 16 MP (góc rộng) Quay phim: 1080p@30/60fps |
Pin |
Li-Po 5000 mAh Sạc nhanh 33W, 100% trong 58 ph (quảng cáo) |
Li-Po 5000 mAh Sạc nhanh 67W, 100% trong 41 ph (quảng cáo) |
Phần mềm | Android 11, MIUI 13 cho POCO | Android 11, MIUI 13 cho POCO |
Tính năng khác | Kháng nước IP53, kết nối 4G | Kháng nước IP53, kết nối 4G, 5G |
Cả hai thiết bị POCO M4 Pro và POCO X4 Pro 5G được thiết kế với thân máy bằng polycarbonate và chúng đều có độ dày 8.1 mm, trông đẹp mắt và chúng cũng đi kèm với màn hình đục lỗ tràn viền. Hơn nữa, cả hai được chứng nhận IP53 giúp chúng có khả năng kháng nước, kháng bụi.
Giữa hai điện thoại này, POCO X4 Pro 5G trông cao cấp hơn nhờ có thiết kế cứng cáp hơn, nhưng M4 Pro chắc chắn nhỏ gọn và nhẹ hơn do sở hữu màn hình nhỏ hơn.
Cả hai điện thoại đều được trang bị màn hình AMOLED với độ phân giải Full HD + (1080 x 2400 pixel), kích thước 6,67 inch. Trên X4 Pro 5G được trang bị tần số quét 120 Hz và chứng nhận HDR10+ và được bảo vệ bởi Gorilla Glass 5 trong khi trên M4 Pro chỉ có 90Hz, không có HDR10+ và kính Gorilla Glass 3. POCO M4 Pro cũng có 6,43 inch nhỏ hơn 6.67 inch trên X4 Pro.
May mắn thay, cả hai điện thoại đều đi kèm với loa âm thanh nổi, nhưng mặc dù đi kèm với màn hình AMOLED, chúng không có cảm biến vân tay trong màn hình mà nó được gắn cạnh bên của máy.
POCO X4 Pro 5G có bộ xử lý tốt hơn Snapdragon 695 5G cho hiệu năng tốt hơn mức tiêu thụ năng lượng vì được xây dựng với quy trình sản xuất 6 nm thay vì 12 nm trên Helio G96 của POCO M4 Pro. Hơn nữa, điện thoại X4 Pro có kết nối 5G, trong khi trên người em của nó thì không có chuẩn kết nối này.
Cả hai điện thoại đều chạy Android 11 đi kèm với MIUI 13 khi xuất xưởng và có thể sẽ nhận được bản cập nhật lên Android 12. Cả hai đều được trang bị bộ nhớ trong tốc độ UFS 2.2 128-256GB và RAM 6-8GB.
Hai điện thoại cùng thương hiệu POCO đều có cụm camera giống nhau về 2 ông kính 8MP góc siêu rộng và 2MP chụp ảnh cận cảnh, ngoại trừ cảm biến camera chính. POCO X4 Pro 5G đi kèm với máy ảnh chính 108 MP vượt trội: nó không phải là một cảm biến cao cấp nhưng nó tốt hơn nhiều so với máy ảnh 64 MP trên POCO M4 Pro. Chúng có camera trước 16 MP để chụp ảnh tự sướng và đàm thoại video.
Thật không may, những điện thoại này không thể quay video 4K mà chỉ dừng lại ở 1080p.
Dung lượng pin của hai thiết bị này hoàn toàn giống nhau với 5000 mAh. Nhưng POCO X4 Pro 5G sẽ cung cấp thời lượng pin lâu hơn vì nó có bộ xử lý được xây dựng ở tiền trình 6 nm. Hơn nữa, X4 Pro 5G hỗ trợ tốc độ sạc nhanh 67W nhanh hơn gấp đôi so với 33W trên POCO M4 Pro.
POCO M4 Pro ở châu Âu là €199 (~5 triệu đồng) cho bản thấp nhất 6-128GB, trong khi POCO X4 Pro 5G bắt đầu từ €269 (~6,8 triệu đồng) cho bản 6-128GB.
POCO X4 Pro 5G có màn hình cao cấp, chipset tốt hơn, 5G, camera vượt trội và sạc nhanh hơn. Nếu chúng ta không nói về sự chênh lệch giá tiền, bạn sẽ chọn lựa máy nào?
Để đưa ra quyết định chính xác khi xuống tiền mua điện thoại thì giá bán rẻ hơn vẫn chưa đủ.
Ưu điểm
Nhược điểm
Ưu điểm
Nhược điểm
Giá bán cao hơn
Trên đây là bài so sánh chi tiết về hai sản phẩm cùng thương hiệu POCO ra mắt cùng một thời điểm. Hy vọng, bạn đọc đã có được cái nhìn tổng quan, chi tiết về cả 2 thiết bị và lựa chọn một trong hai thiết bị sao cho hợp lý về điều kiện của mình.
Hỏi đáp & đánh giá So sánh Xiaomi POCO M4 Pro và POCO X4 Pro 5G: Thiết kế, thông số kỹ thuật, giá bán
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi