Hoàng Văn Hùng - 10:15 23/02/2024
Tư vấn chọn muaVấn đề so sánh Xiaomi 14 Ultra vs Xiaomi 13 Ultra được đông đảo người dùng quan tâm, bởi nó giúp những ai đang phân vân lựa chọn hay cân nhắc có nên bán Xiaomi 13 Ultra và mua bản kế nhiệm hay không. Để có quyết định đúng đắn, hãy cùng MobileCity tìm hiểu chi tiết thông qua phần so sánh Xiaomi 14 Ultra vs Xiaomi 13 Ultra ngay sau đây.
Xiaomi 14 Ultra được ra mắt vào tối ngày 22/2/2024, đây là bản kế nhiệm của Xiaomi 13 Ultra với nhiều nâng cấp đáng giá.
Ngoài việc nâng cấp về cấu hình, hiệu năng, pin và sạc thì Xiaomi 14 Ultra còn tích hợp tính năng kết nối vệ tinh giúp người dùng có thể liên lạc ở những nơi không có sóng điện thoại, không có mạng internet. Cùng tìm hiểu nhé!
Nhìn chung, thiết kế của 14 Ultra không có nhiều sự thay đổi so với Xiaomi 13 Ultra (bản tiền nhiệm), với cụm camera hình tròn lớn chiếm trọn mặt lưng và lồi lên rất cao. Mặt trước vẫn là màn hình đục lỗi viền màn hình mỏng đều 4 cạnh. Tuy nhiên, Xiaomi 14 Ultra có chiều dài ngắn hơn, chiều rộng lớn hơn và dày hơn một chút. Cả hai đều có sự bo cong nhẹ ở mặt lưng nên với khung viền phẳng vẫn cho cảm giác cầm nắm khá dễ chịu.
So sánh thiết kế Xiaomi 14 Ultra vs Xiaomi 13 Ultra:
Xiaomi 14 Ultra | Xiaomi 13 Ultra | |
Thiết kế | Khung phẳng Màn hình cong nhẹ tràn về tứ phía |
Khung phẳng Màn hình cong tràn về 2 cạnh bên |
Chất liệu | Khung nhôm/titan Mặt lưng da/kính Kính trước Xiaomi Longjing |
Khung nhôm Mặt lưng da Kính trước Gorilla Victus |
Kích thước | 161.4 x 75.3 x 9.2 mm | 163.2 x 74.6 x 9.1 mm |
Khối lượng | 224.4g ( Đen, Trắng - da) 229.5g (Xanh - kính) 229.6g (Đen Titan) |
227 g |
Kháng nước, bụi | IP68 | IP68 |
Điểm khác biệt đến từ mặt trước, trong khi Xiaomi 13 Ultra có màn hình cong tràn về 2 cạnh bên thì bản kế nhiệm của nó có màn hình còn nhẹ hơn nhưng được uốn cong tràn về tứ phía giúp tổng thể chiếc máy khác biệt và độc đáo hơn.
Đặc biệt, Xiaomi 14 Ultra được Xiaomi tích hợp công nghệ kết nối với vệ tinh giúp người dùng có thể liên lạc, gọi cứu hộ mọi nơi hữu ích với việc khi bạn bị lạc trong rừng, sa mạc không có bất kỳ sóng điện thoại nào.
Xem thêm: Đánh giá hiệu năng Xiaomi 14 Ultra: Điểm AnTuTu, Test game
Cả hai thiết bị đều có 3 màu sắc cơ bản là Đen, Trắng và Xanh dương. Riêng Xiaomi 14 Ultra có thêm bản đặc biệt với khung viền titan cùng mặt lưng da cao cấp. Trong khi đó các phiên bản cơ bản có mặt lưng da với các màu Đen và Trắng và bản màu xanh dương là lưng kính. Tất cả các bản màu cơ bản đều có khung viền nhôm.
So sánh màu sắc Xiaomi 14 Ultra vs Xiaomi 13 Ultra:
Xiaomi 14 Ultra | Xiaomi 13 Ultra |
Đen | Đen |
Trắng | Trắng |
Xanh dương | Xanh dương |
Xám Titan | Xanh ô-liu |
Cam | |
Vàng |
Ngoài 3 màu sắc Xanh dương, Trắng và Đen kể trên, Xiaomi 13 Ultra có thêm 3 màu sắc gồm: Xanh Ô-liu, Cam và Vàng. Tất cả đều sử dụng mặt lưng da và khung nhôm.
Xem thêm: So sánh Xiaomi 14 Ultra vs Xiaomi 14 Pro: Camera là khác biệt
Cả hai máy đều sử dụng tấm nền màn hình LTPO AMOLED 120Hz, hỗ trợ Dolby Vision, HDR10+ giúp hình ảnh, màu sắc được tái tạo sống động hơn. Cả hai máy đều có độ nét như nhau với cùng độ phân giải QHD+.
So sánh màn hình Xiaomi 14 Ultra vs Xiaomi 13 Ultra:
Xiaomi 14 Ultra | Xiaomi 13 Ultra | |
Tấm nền | LTPO AMOLED 68 tỷ màu 120Hz, Dolby Vision, HDR10+ |
LTPO AMOLED 1 tỷ màu 120Hz, Dolby Vision, HDR10+ |
Độ sáng | 3000 nit | 2600 nit |
Kích thước | 6.73 inch; tỷ lệ 20:9 | 6.73 inch; tỷ lệ 20:9 |
Độ phân giải | 1440 x 3200 pixel | 1440 x 3200 pixel |
Kính bảo vệ | Xiaomi Longjing Glass | Gorilla Glass Victus |
Tuy nhiên, Xiaomi 14 Ultra có sự nâng cấp về màu sắc hiển thị cao hơn với 68 tỷ màu so với 1 tỷ màu của bản tiền nhiệm. Đồng thời, thiết bị này còn có độ sáng màn hình lên tới 3000nit cao hơn 2600nit của Xiaomi 13 Ultra.
Dù có sự khác biệt về thông số nhưng màn hình của hai máy đều là những màn hình có khả năng hiển thị xuất sắc, chất lượng cao.
Tất nhiên, hiệu năng của Xiaomi 14 Ultra sẽ mạnh mẽ hơn bản tiền nhiệm của nó. Bởi Xiaomi 14 Ultra sử dụng chip Snapdragon 8 Gen 3 với 8 nhân xung nhịp lên tới 3.3GHz và GPU Adreno 750. Trong khi Xiaomi 13 Ultra với Snapdragon 8 Gen 2 có xung nhịp cao nhất là 3.2GHz và GPU Adreno 740 kém mạnh hơn.
So sánh hiệu năng Xiaomi 14 Ultra vs Xiaomi 13 Ultra:
Xiaomi 14 Ultra | Xiaomi 13 Ultra | |
Chipset | Snapdragon 8 Gen 3 (4 nm) | Snapdragon 8 Gen 2 (4 nm) |
CPU | 1x3.3 GHz Cortex-X4 3x3.2 GHz Cortex-A720 2x3.0 GHz Cortex-A720 2x2.3 GHz Cortex-A520 |
1x3.2 GHz Cortex-X3 2x2.8 GHz Cortex-A715 2x2.8 GHz Cortex-A710 3x2.0 GHz Cortex-A510 |
GPU | Adreno 750 | Adreno 740 |
Tuy cả hai đều sở hữu RAM LPDDR5X dung lượng 12-16GB và bộ nhớ trong UFS 4.0 dung lượng 256GB-1TB nhưng với chip mạnh hơn, khiến Xiaomi 14 Ultra có khả năng xử lý các tác vụ nặng nhanh chóng hơn đáng kể.
Thông số camera trên hai máy không có sự thay đổi hai khác biệt nào. Cả hai đều có 4 camera sau với cùng độ phân giải 50MP bao gồm một camera chính hỗ trợ góc rộng, một camera tele tiềm vọng zoom quang 5x, một camera tele zoom 3.2x, một cảm biến góc siêu rộng và một cảm biến TOF 3D hỗ trợ đo độ sâu ảnh. Kết hợp với cảm biến selfie 32MP hỗ trợ góc rộng.
So sánh camera Xiaomi 14 Ultra vs Xiaomi 13 Ultra:
Xiaomi 14 Ultra | Xiaomi 13 Ultra | |
Camera sau | 50MP (chính - góc rộng) 50MP (tele) zoom 5x 50MP (tele) zoom 3.2x 50MP (góc siêu rộng) TOF 3D (độ sâu) |
50MP (chính - góc rộng) 50MP (tele) zoom 5x 50MP (tele) zoom 3.2x 50MP (góc siêu rộng) TOF 3D (độ sâu) |
Camera trước |
32MP (góc rộng) | 32MP (góc rộng) |
Quay phim | Sau: 8K, 4K, 1080p Trước: 4K, 1080p |
Sau: 8K, 4K, 1080p Trước: 1080p |
Điểm khác biệt lớn chính là camera selfie của Xiaomi 14 Ultra có thể quay phim lên tới 4K tốc độ khung hình 60fps trong khi đó, Xiaomi 13 Ultra chỉ hỗ trợ quay phim cao nhất 1080p ở 60fps.
Bên cạnh đó, cả hai máy đều kết hợp với Leica mang đến chất ảnh khác biệt và nghệ thuật. Tuy nhiên, với phần mềm được cập nhật và cải tiến hơn, khiến ảnh chụp đêm của Xiaomi 14 Ultra có được chất lượng tốt hơn.
Điểm nâng cấp tiếp theo của Xiaomi 14 Ultra so với bản tiền nhiệm chính là dung lượng pin và tốc độ sạc không dây. Cụ thể, Xiaomi 14 Ultra sử dụng viên pin 5300mAh cao hơn 300mAh so với viên pin 5000mAh của 13 Ultra. Điều này cho thấy, 14 Ultra có thời lượng sử dụng pin lâu dài hơn người tiền nhiệm.
So sánh pin, sạc Xiaomi 14 Ultra vs Xiaomi 13 Ultra:
Xiaomi 14 Ultra | Xiaomi 13 Ultra | |
Pin | 5300 mAh | 5000 mAh |
Sạc | 90W | 90W |
Sạc không dây | 80W 10W (sạc ngược) |
50W 10W (sạc ngược) |
Cả hai máy đều hỗ trợ sạc nhanh qua dây cáp là 90W nhưng Xiaomi 14 Ultra có sạc nhanh 80W cao hơn nhiều so với 50W của Xiaomi 13 Ultra.
Như vậy, Xiaomi 14 Ultra có sự nâng cấp mạnh mẽ về dung lượng pin và công suất sạc không dây lên đáng kể.
Khi so sánh giá bán tại thời điểm mới ra mắt của hai máy cho hay, Xiaomi 14 Ultra có giá bán cao hơn 500 CNY (tương đương với gần 1,71 triệu VND) với cùng phiên bản bộ nhớ.
So sánh giá bán Xiaomi 14 Ultra vs Xiaomi 13 Ultra:
Phiên bản | Xiaomi 14 Ultra | Xiaomi 13 Ultra |
12-256GB | 6499 CNY ~22,23 tr VND |
5999 CNY ~20,52 tr VND |
12-512GB | x | 6499 CNY ~22,23 tr VND |
16-512GB | 6999 CNY ~23,94 tr VND |
x |
16GB-1TB | 7799 CNY ~26,68 tr VND |
7299 CNY ~24,97 tr VND |
Như vậy, Xiaomi 14 Ultra có sự khác biệt lớn về thiết kế màn hình, nâng cấp trải nghiệm màn hình, cải tiến camera, nâng cấp hiệu năng, tăng dung lượng pin và tăng tốc độ sạc không dây so với bản tiền nhiệm. Đặc biệt, Xiaomi 14 Ultra có thêm tính năng kết nối vệ tinh và sự hỗ trợ của chip Xiaomi T1 giúp tăng cường khả năng kết nối Wifi từ 16-37% so với Xiaomi 13 Ultra.
Như vậy nếu bạn đang sử dụng Xiaomi 13 Ultra thì cũng không nhất thiết phải nâng cấp lên bởi, thiết bị này vẫn còn rất ngon. Tuy nhiên nếu như bạn cần mua một thiết bị máy mới thì lựa chọn Xiaomi 14 Ultra mới có thể trải nghiệm được các công nghệ vượt trội của Xiaomi.
Bạn sẽ chọn máy nào thông qua bài so sánh Xiaomi 14 Ultra vs Xiaomi 13 Ultra trên đây? Hãy để lại ý kiến của mình ở phần bình luận nhé!
Hỏi đáp & đánh giá So sánh Xiaomi 14 Ultra vs Xiaomi 13 Ultra: Nâng cấp những gì?
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi