Điện thoại LG Velvet 5G cũ (Snapdragon 845/Snapdragon 765G)

  • lg-velvet-cu-hoang-hon
  • lg-velvet-cu-hoang-hon
  • lg-velvet-cu-do
  • lg-velvet-cu-xanh
  • lg-velvet-cu-hong
  • lg-velvet-cu-trang
  • lg-velvet-cu-den

Danh sách cửa hàng:

  • Cửa hàng online (Còn hàng)
  • 120 Thái Hà, Q. Đống Đa (Còn hàng)
  • 398 Cầu Giấy, Q. Cầu Giấy (Còn hàng)
  • 42 Phố Vọng, Hai Bà Trưng (Còn hàng)

3.250.000 ₫

4.950.000₫

Còn hàng

Chọn phiên bản để xem giá và chi nhánh còn hàng:

Màu sắc

Bộ nhớ

8-128GB

Tình trạng

98%
99%

Gói bảo hành Tìm hiểu thêm

BHV 6 Tháng

Các chính sách của gói Bảo hành vàng mà Bảo hành thường không có:

1. Bảo hành cả Pin, Nguồn, Màn hình, Camera, Vân tay.

2. Thời gian được đổi máy nếu có lỗi nhà sản xuất lên đến 30 ngày (+ thêm 15-30 ngày đối với máy ship xa).

3. Tặng củ sạc nhanh, Cáp, Dán cường lực, Ốp lưng, Tai nghe hoặc mặt hàng khác tương đương khi mua Bảo hành vàng.

4. Bảo hành lần 3 đổi máy luôn.

... Còn nhiều chính sách khác trong gói BHV, quý khách xem chi tiết Tại đây

Thời gian bảo hành: BH Thường 6 Tháng (Xem chi tiết)

Giao hàng tận nơi miễn phí trong 30 phút (Tìm hiểu thêm)

Khuyến mãi

Hotline: 0969.120.120 (HN) | 0965.123.123 (HCM) | 096.123.9797 (ĐN)
Thông số kỹ thuật
Màn hình: P-OLED, tỷ lệ 20.5:9
6.8 inches, Full HD+ (1080 x 2460 pixels)
Hệ điều hành: Android 10, được nâng lên Android 11, LG UX 10
Có thể được lên Android 13 (chỉ bản 5G)
Camera sau: 48 MP, f/1.8, 26mm (góc rộng), PDAF
8 MP, f/2.2, 120˚, 15mm (góc siêu rộng)
5 MP, f/2.4 (độ sâu)
Quay phim: 4K@30fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS
Camera trước: 16 MP, f/1.9, 29mm (tiêu chuẩn)
Quay phim:
Bản 4G: 4K@30fps, 1080p@30fps
Bản 5G: 1080p@30fps
CPU: 1. Bản 4G: SDM845 Snapdragon 845 (10 nm)
8 nhân (4x2.8 GHz & 4x1.8 GHz)
GPU: Adreno 630
2. Bản 5G: SM7250 Snapdragon 765G 5G (7 nm)
8 nhân (1x2.4 GHz & 1x2.2 GHz & 6x1.8 GHz)
GPU: Adreno 620
RAM: Bản 4G: 6GB
Bản 5G: 6-8GB
Bộ nhớ trong: 128GB, UFS 2.1
Thẻ SIM: 1 + thẻ nhớ, hoặc 2 SIM
Dung lượng pin: Li-Po 4300mAh
Sạc nhanh 15W, QC3 (bản 4G)
Sạc nhanh 25W PD3.0, QC4 (bản 5G)
Sạc nhanh không dây 9W
Thiết kế: Khung nhôm, 2 mặt kính
Hỗ trợ IP68
Xem thêm cấu hình chi tiết
Video đánh giá & review LG Velvet 5G cũ (Snapdragon 845/Snapdragon 765G)

Thông tin chi tiết LG Velvet 5G cũ (Snapdragon 845/Snapdragon 765G)

Mỹ phone LG Velvet đã được ra mắt thay cho dòng sản phẩm cũ LG G với nhiều phiên bản trong năm 2020. Điển hình có 2 phiên bản chip khác nhau hỗ trợ 4G và bản còn lại là 5G. Khi vừa ra mắt, sản phẩm có giá rất cao, do đó khách hàng không bằng lòng bỏ một số tiền lớn chip tầm trung. Hiện tại, giá bán của LG Velvet đã hạ nhiệt đi rất nhiều khiến đây trở thành một sự lựa chọn hoàn hảo cho một chiếc flagship cũ thiết kế cực mỏng, đẹp, sang trọng.

✅ Chipset 💯 Snapdragon 845/
Snapdragon 765G 5G
✅ Màn hình 💯 P-OLED 6,8"
✅ Camera 💯 Bộ ba 48MP
✅ Pin, sạc 💯 Li-Po 4300 mAh,
15-25W

Sở hữu 5 phiên bản cấu hình chip đó là Snapdragon 845 chỉ hỗ trợ 4G và Snapdragon 765G 5G, kết hợp với màn hình P-OLED 6,8 inch tuyệt đẹp, bộ 3 camera sau 48MP chất lượng cao, viên pin 4300mAh và sạc nhanh 15W (bản 4G) và 25W (bản 5G). Sau đây là phần chi tiết.

LG Velvet có gì nổi bật

Màn hình là bộ phận tương tác với người dùng nhiều nhất thế nên khi mua điện thoại thì màn hình hầu như là bộ phận được chú trọng hàng đầu, sau đó mới đến con chip được trang bị trên máy.

Màn P-OLED

Màn hình P-OLED là cụm từ viết tắt của Plastic OLED, là một dạng công nghệ OLED chuyên dụng sử dụng tấm nền OLED sử dụng nhựa đẻo để bảo bọc ngoài màn hình thay vì kính như trên các mẫu OLED truyền thống. Công nghệ màn hình này do LG nghiên cứu và sản xuất.

lg-velvet-cu-noi-bat-man-hinh-p-oled-1

Màn hình P-OLED có những đặc điểm sau: Có thể uốn cong và gấp lại, cấu tạo màn hình mỏng hơn, khả năng chống va đập và tốt. Bên cạnh đó, sản phẩm có phí sản xuất còn đắt nên chưa được sử dụng rộng rãi.

 Bảng giá điện thoại LG mới nhất 2024:

STT Tên sản phẩm Giá Bảo hành
Điện thoại LG V
1 LG V60 ThinQ cũ 3.350.000 ₫ 12 Tháng
2 LG V50 ThinQ cũ 4.050.000 ₫ 12 Tháng
3 LG V50S ThinQ cũ 3.650.000 ₫ 12 Tháng
4 LG V40 ThinQ cũ 2.250.000 ₫ 12 Tháng
Điện thoại LG G
1 LG G8 ThinQ cũ 2.250.000 ₫ 12 Tháng
2 LG G8X ThinQ cũ 2.950.000 ₫ 12 Tháng
3 LG G7 ThinQ 1.750.000 ₫ 12 Tháng

lg-velvet-cu-noi-bat-man-hinh-p-oled

Hai phiên bản chip

Tháng 2/2020, mẫu Velvet chạy Snapdragon 765G 5G được ra mắt với khả năng kết nối 5G siêu tốc. Sau đó, tháng 7/2020, hãng cho ra mắt thêm phiên bản chạy Snapdragon 845 nhưng không được hỗ trợ 5G cho cho người dùng có nhiều sựa chọn hơn.

lg-velvet-cu-voi-hai-ban-chip

So sánh Velvet 4G và 5G

Mẫu điện thoại Velvet có rất nhiều phiên bản dành cho các thị trường khác nhau nhưng điển hình có 2 phiên bản cấu hình khác biệt nhất đó là bản chạy Snapdragon 845 và bản Snapdragon 765G 5G. Vậy ngoài khác nhau về chip, 2 biến thể Velvet kể trên còn có điểm nào khác nhau không? Hãy cùng MobileCity tìm hiều tiếp nhé!

Trước tiên, chúng ta cùng tìm hiểu về thông số kỹ thuật trên 2 máy:

Tiêu chí Velvet Velvet 5G
Kích thước
trọng lượng
167.1 x 74.1 x 7.9mm
180 g, IP 68
167.1 x 74.1 x 7.9mm
180 g, IP 68

Màn hình

P-OLED

6.8 inch
(1080 x 2460px)

P-OLED

6.8 inch
(1080 x 2460px)

Chipset

Snapdragon 845
(10 nm)

GPU: Adreno 630

Snapdragon 765G 5G
(7 nm)

GPU: Adreno 620

Bộ nhớ

RAM 6GB

ROM 128GB, UFS 2.1

Thẻ nhớ microSD
512GB

RAM 6-8GB

ROM 128GB, UFS 2.1

Thẻ nhớ microSD
512GB

Camera

48 MP (góc rộng) PDAF
8 MP (góc siêu rộng)
5 MP (độ sâu)

Selfie:
16 MP (tiêu chuẩn)

Quay phim:
4K@30fps
(cả cam trước và sau)

48 MP (góc rộng) PDAF
8 MP (góc siêu rộng)
5 MP (độ sâu)

Selfie:
16 MP (tiêu chuẩn)

Quay phim:
4K@30fps (sau)
1080p@30fps (sau)

Pin, sạc

Li-Po 4300 mAh

Sạc nhanh 15W
Sạc không dây 9W

Li-Po 4300 mAh

Sạc nhanh 25W
Sạc không dây 9W

Về thiết kế, hai phiên bản Velvet đều có thiết kế giống nhau hoàn toàn. Máy sở hữu màn hình cong tràn viền siêu mỏng dạng giọt nước. Ngoài các màu trắng và đen trên 2 máy đều có, phiên bản 5G còn có thêm các màu khác đó là: Xanh, Đỏ, Hồng và Hoàng hôn ảo ảnh.

lg-velvet-cu-so-sanh-03

Ngoài khác nhau về chip, 2 phiên bản còn khác nhau về bộ nhớ RAM với bản 5G có thêm bản RAM 8GB ngoài bản 6GB đều có trên 2 máy. Do sở hữu chip cao cấp nên camera trước của Velvet 4G có thể quay phim 4K tốt hơn 1080p của bản Snapdragon 765G 5G.

g-velvet-cu-so-sanh-01.

Cung cấp năng lượng cho máy hoạt động là viên pin 4300mAh trên 2 phiên bản. Tuy nhiên, bản 5G ưu ái hơn với sạc nhanh 25W vượt trội hơn 15W trên bản chạy chip Snapdragon 845. Tất nhiên, cả hai đều được tích hợp sạc không dây 9W.

lg-velvet-cu-so-sanh-02

Đánh giá LG Velvet

Sau quá trình trải nghiệm kỹ lưỡng siêu phẩm LG giá rẻ mang tên Velvet, MobileCity xin đưa ra những ý kiến đánh giá về mẫu điện thoại LG như sau:

Thiết kế

Điện thoại được hoàn thiện từ khung kim loại cao cấp kết hợp với hai mặt kính bóng bẩy mang đến sự sang trọng và bền bỉ. Mặt lưng nổi bật với cụm camera có thiết kế như những giọt nước đang rơi. Cũng chính vì thế, Velvet tạo nên nét riêng khác biệt, nổi bật hoàn toàn so với số đông.

lg-velvet-cu-danh-gia-thiet-ke-00

 

lg-velvet-cu-danh-gia-thiet-ke-01

Màn hình

Màn hình Velvet có kích thước 6.8 inches sử dụng công nghệ P-OLED với độ phân giải Full HD+ và tỷ lệ màn hình là 20.5:9. Máy sở hữu thiết kế màn hình nốt ruồi ấn tượng chứa camera selfie, kết hợp với các viền bezel siêu mỏng mang đến không gian hiển thị rộng hơn. Ngoài việc đáp ứng tốt tính thẩm mỹ, chất lượng màn hình của thiết bị cũng được đánh giá cao nhờ tích hợp nhiều công nghệ hiện đại bảo vệ mắt.

lg-velvet-cu-danh-gia-man-hinh

Camera 

Mặt sau nổi bật với cụm 3 camera thiết kế dọc và có kích thước từ to đến nhỏ vô cùng ấn tượng. Thiết lập camera này có độ phân giải gồm camera chính 48MP, một camera góc siêu rộng 8MP và một camera đo chiều sâu 5MP. Camera chính sử dụng hình ảnh TetraCell 48MP của Samsung. Ống kính phía chính này có tiêu cự tương đương 26mm trong thuật ngữ máy ảnh phim 35mm và khẩu độ f/1.8. Lấy nét tự động dựa trên phát hiện pha, không có chổng rung quang học.

lg-velvet-cu-danh-gia-cam-sau

Camera góc cực rộng sử dụng một bộ tạo ảnh 8MP với tiêu cự 15mm có khẩu độ f/2.2. Mô-đun cảm biến độ sâu 5MP có ống kính khẩu độ f/2.4. Velvet chụp những bức ảnh đem đến sự hài lòng với camera chính của nó. Màu sắc đẹp nhưng không quá xuất sắc. Các hình ảnh có giao diện tương phản rõ rệt và đặc biệt là các vùng tối đôi khi có thể trông hơi quá tối, mặc dù chúng tôi gọi đó là sự lựa chọn có ý thức của LG hơn là sự thiếu sót trong quá trình xử lý.

lg-velvet-cu-danh-gia-cam-truoc

Đối với ảnh selfie, bạn có một camera phía trước 16MP với tiêu cự 29mm khá dài với khẩu độ f/1.9. Đây cũng là tiêu điểm cố định giúp thu sáng khá tốt và cho ra những bức ảnh đẹp cùng như quay phim ổn trong tầm giá.

Chip và GPU

Velvet được xây dựng trên nền tảng Snapdragon 765G, một trong những chipset được tầm trung mạnh mẽ nhất tại thời điểm chiếc Velvet mới ra mắt. Chip S765 là một con chip có khả năng được sản xuất trên quy trình 7nm và nó được tích hợp sẵn modem (X52) với 5G. Hiện tại, S675 vẫn sử dụng mượt mà với các tác vụ cơ bản.

lg-velvet-cu-danh-gia-chip-gpu

Với phiên bản khác chạy Snapdragon 845 thì hiệu năng mạnh hơn Snapdragon 765G 5G đôi chút nhưng phiên bản này không được hỗ trợ 5G. GPU Adreno 630 cũng mạnh hơn Adreno 620 trên phiên bản chạy Snapdragon 675G 5G.

Bộ nhớ LG Velvet

Cùng sở hữu bộ nhớ RAM 6GB giúp người dùng sở dụng các tác vụ cơ bản một cách mượt mà nhất trong 1-2 năm tới. Sở hữu bộ nhớ trong UFS 2.1 có dung lượng bộ nhớ 128GB và có thể mở rộng thêm 512GB thông qua thẻ nhớ ngoài. Đối với phiên bản 5G, nhà sản xuất ưu ái hơn khi trang bị thêm biến thể 8GB cho khả năng đa nhiệm tốt hơn.

lg-velvet-cu-danh-gia-bo-nho

Pin, sạc LG Velvet

Sở hữu viên pin 4300mAh bên trong chiếc Velvet, đây không phải là viên pin lớn thời điểm hiện tại. Thông qua các bài kiểm tra pin thông thường của và nhận được kết quả đáng nể. Với gần 16 giờ xem video ngoại tuyến và hơn 12 giờ duyệt web Wi-Fi, các con số trên màn hình là rất tốt. Độ bền của cuộc gọi thoại gần 25 giờ cũng khá tốt. Hiệu suất ở chế độ chờ không ấn tượng bằng và đó là điều đã làm giảm xếp hạng Độ bền tổng thể xuống còn 79 giờ.

lg-velvet-cu-danh-gia-pin-sac

Velvet được tặng kèm với bộ sạc 16.2W và có công suất sạc tối đa 25W. Thử nghiệm, thời gian sạc của máy nhận được 1 giờ 59 từ 0 đến 100% và được 33% mất 30 phút. Ngoài ra phiên bản, Snapdragon 845 chỉ được hỗ trợ sạc 15W thấp hơn. Hiện tại, cả hai phiên bản LG Velvet đều sạc rất chậm so các máy khác.

Đơn hàng mới nhất

Hỏi đáp & đánh giá LG Velvet 5G cũ (Snapdragon 845/Snapdragon 765G)

5/5

68 đánh giá và hỏi đáp

5 Sao
compelete
68
4 Sao
compelete
0
3 Sao
compelete
0
2 Sao
compelete
0
1 Sao
compelete
0

Bạn có vấn đề cần tư vấn?

Gửi câu hỏi

Bạn chấm sản phẩm này bao nhiêu sao?

Hủy
H

Huệ

09738160xx

5

Đỗ Thúy Mai

Quản trị viên

Dạ em chào anh ạ. Mobilecity cám ơn anh đã ủng hộ và gửi đánh giá về dịch vụ của MobileCity, chúc anh một ngày tốt lành ạ.

Đức Tín

03651568xx

Còn bản 2 sim không ạ?

Nguyễn Phương Anh

Quản trị viên

Dạ em chào anh ạ. Cảm ơn anh đã ủng hộ Mobilecity , em đã liên hệ qua số điện thoại mình để hỗ trợ chính xác nhất cho anh rồi ạ. Rất vui được hỗ trợ anh ạ.
H

Hoan

09080124xx

Lg velvet còn bản 2 sim không shop

Nguyễn Phương Anh

Quản trị viên

Dạ em chào anh ạ. Cảm ơn anh đã ủng hộ Mobilecity , em đã liên hệ qua số điện thoại mình để hỗ trợ chính xác nhất cho anh rồi ạ. Rất vui được hỗ trợ anh ạ.

Đức cường

09334453xx

Còn đt màu trắng không vậy shop

08-Nguyễn Văn Hải

Quản trị viên

Dạ em chào anh ạ! Em đã liên hệ vào số điện thoại anh để lại để hỗ trợ anh rồi ạ. Em cảm ơn anh đã ủng hộ MobileCity ạ!
L

Lê văn thái

09782181xx

Máy này dùng mấy sim vậy sop

Nguyễn Phương Anh

Quản trị viên

Dạ em chào anh ạ! Em đã liên hệ vào số điện thoại anh để lại để hỗ trợ anh rồi ạ. Em cảm ơn anh đã ủng hộ MobileCity ạ!

    LG Velvet 5G cũ (Snapdragon 845/Snapdragon 765G)

    3.250.000 ₫

    Khuyến mãi

    0969.120.120 (HN) 0965.123.123 (HCM) 096.123.9797 (ĐN)