Danh sách cửa hàng:
2.800.000 ₫
Chọn phiên bản để xem giá và chi nhánh còn hàng:
Màu sắc
Bộ nhớ
Khuyến mãi
Màn hình: | IPS LCD, 90Hz, tỷ lệ 20:9 6.58 inches, Full HD+ (1080 x 2408 pixels) Corning Gorilla Glass 3 |
Hệ điều hành: | Android 12, MIUI 13 |
Camera sau: | 50 MP, f/1.8 (góc rộng), PDAF 2 MP, f/2.4 (độ sâu) Quay phim: 1080p@30fps |
Camera trước: | 5 MP, f/2.2, HDR Quay phim: 1080p@30fps |
CPU: | Mediatek MT6833 Dimensity 700 (7 nm) 8 nhân (2x2.2 GHz & 6x2.0 GHz) GPU: Mali-G57 MC2 |
RAM: | 4-6GB, LPDDR4X |
Bộ nhớ trong: | 64-128GB, UFS 2.2 |
Thẻ SIM: | 2 SIM, Nano SIM |
Dung lượng pin: | Li-Po 5000 mAh Sạc nhanh 18W |
Thiết kế: | Khung nhựa, Mặt lưng nhựa |
Thông tin chung | |
Hệ điều hành: | Android 12, MIUI 13 |
Ngôn ngữ: | Tiếng Việt, Đa ngôn ngữ |
Màn hình | |
Loại màn hình: | IPS LCD |
Màu màn hình: | 16 triệu màu |
Chuẩn màn hình: | IPS LCD, 90Hz, tỷ lệ 20:9 6.58 inches, Full HD+ (1080 x 2408 pixels) Corning Gorilla Glass 3 |
Độ phân giải: | 1080 x 2408 pixels |
Màn hình rộng: | 6.58 inches |
Công nghệ cảm ứng: | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Chụp hình & Quay phim | |
Camera sau: | 50 MP, f/1.8 (góc rộng), PDAF 2 MP, f/2.4 (độ sâu) Quay phim: 1080p@30fps |
Camera trước: | 5 MP, f/2.2, HDR Quay phim: 1080p@30fps |
Đèn Flash: | Có |
Tính năng camera: | LED flash, HDR, panorama |
Quay phim: | 1080p@30fps |
Videocall: | Có |
CPU & RAM | |
Tốc độ CPU: | 2x2.2 GHz & 6x2.0 GHz |
Số nhân: | 8 nhân |
Chipset: | Mediatek MT6833 Dimensity 700 (7 nm) 8 nhân (2x2.2 GHz & 6x2.0 GHz) GPU: Mali-G57 MC2 |
RAM: | 4-6GB, LPDDR4X |
Chip đồ họa (GPU): | Mali-G57 MC2 |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Danh bạ: | Không giới hạn |
Bộ nhớ trong (ROM): | 64-128GB, UFS 2.2 |
Thẻ nhớ ngoài: | microSDXC |
Hỗ trợ thẻ tối đa: | 512GB |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Kiểu dáng: | Khung nhựa, Mặt lưng nhựa |
Kích thước: | 164 x 76.1 x 8.9 mm |
Trọng lượng (g): | 200 g |
Thông tin pin | |
Loại pin: | Li-Po |
Dung lượng pin: | Li-Po 5000 mAh Sạc nhanh 18W |
Pin có thể tháo rời: | Không |
Kết nối & Cổng giao tiếp | |
3G: | HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 |
4G: | 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41 |
Loại Sim: | 2 SIM, Nano SIM |
Khe gắn Sim: | 2 SIM, Nano SIM |
Wifi: | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct |
GPS: | GPS, GLONASS, BDS, GALILEO |
Bluetooth: | 5.1, A2DP, LE |
GPRS/EDGE: | Có |
Jack tai nghe: | 3.5 mm Âm thanh 24-bit/192kHz |
NFC: | Có |
Kết nối USB: | USB Type-C 2.0, OTG |
Kết nối khác: | NFC, FM radio |
Cổng sạc: | Type-C |
Giải trí & Ứng dụng | |
Xem phim: | |
Nghe nhạc: | |
Cổng sạc: | Type-C |
Ghi âm: | Có |
FM radio: | Có |
Chức năng khác: |
Thông tin chi tiết Xiaomi Redmi 10 5G Cũ DGW (99.9% - Dimensity 700 5G)
Xiaomi Redmi 10 5G Cũ đã có hàng tại MobileCity với giá bán rẻ hơn bản mới 35-40% vô cùng hấp dẫn. Liệu có đáng mua? Redmi 10 5G được chính thức giới thiệu trên toàn cầu vào ngày 29/3/2022. Máy có hiệu năng mượt mà, hỗ trợ 5G, màn hình tần số quét cao, camera độ phân giải cao, viên pin dung lượng lớn và có sạc nhanh. Hiện tại do việc lên đời của người dùng Redmi 10 5G, nên các sản phẩm Xiaomi Redmi 10 5G Cũ có có hàng tại màn hình với ngoại hình còn rất đẹp.
⭐ Chipset | ✅ Dimensity 700 5G |
⭐ Màn hình | ✅ IPS LCD 90Hz |
⭐ Camera | ✅ 50MP |
⭐ Pin, sạc | ✅ 5000mAh, 18W |
Xiaomi Redmi 10 5G là smartphone hỗ trợ 5G với thiết kế hiện đại, màn hình rộng, hiệu năng mượt mà ổn định. Redmi 10 5G bản cũ là những mẫu điện thoại đã qua sử dụng được người dùng bán lại để lên đời. Tuy nhiên, mọi sản phẩm Redmi 10 5G qua sử dụng tại MobileCity đều được kiểm tra vô cùng kỹ lưỡng trước khi đến tay khách hàng. Để đảm bảo rằng máy vẫn còn hoạt động tốt.
Xiaomi giới thiệu Redmi 10 5G với thiết kế nguyên khối chắc chắn. Màn hình nổi bật với IPS LCD đi kèm tần số quét 90Hz rộng 6,58 inch, độ phân giải Full HD+ mang đến trải nghiệm hình ảnh tốt.
Máy sử dụng chipset Dimensity 700 mạnh mẽ với CPU 8 nhân, GPU Mali-G57 MC2 cùng với khả năng kết nối 5G tốc độ cao. Bộ nhớ RAM LPDDR4X tốc độ cao dung lượng lên tới 6GB và bộ nhớ trong UFS 2.2 dung lượng lên tới 128GB, hỗ trợ thẻ nhớ microSD tối đa 512GB.
Đặc biệt, máy còn có camera chính 50MP cùng tính năng hỗ trợ tiên tiến đem đến chất lượng hình ảnh sắc nét, độ chi tiết cao. Với viên pin 5000 mAh hỗ trợ sạc nhanh giúp cung cấp năng lượng dồi dào cho thiết bị hoạt động suốt cả ngày và chạy trên Android 12 với giao diện MIUI 13.
Cấu hình Redmi 10 5G mới nhất:
Thông số kỹ thuật | |
Thiết kế | Khung nhựa, Mặt lưng nhựa 164 x 76.1 x 8.9 mm Nặng 200 g |
Màn hình | IPS LCD, 90Hz, tỷ lệ 20:9 6.58 inch, 1080 x 2408 pixel Corning Gorilla Glass 3 |
Chipset | Dimensity 700 (7 nm) 8 nhân (2x2.2 GHz & 6x2.0 GHz) GPU: Mali-G57 MC2 |
Bộ nhớ | RAM 4-6GB, LPDDR4X ROM 64-128GB, UFS 2.2 Thẻ nhớ microSD 512GB |
Camera | 50 MP, f/1.8 (góc rộng), PDAF 2 MP, f/2.4 (độ sâu) Selfie: 5 MP, f/2.2, HDR Quay phim: 1080p@30fps |
Pin, sạc | Li-Po 5000 mAh Sạc nhanh 18W |
Phần mềm | Android 12, MIUI 13 |
Tại thời điểm ra mắt, Redmi 10 5G có giá 199 USD tương ứng với 4,7 triệu đồng cho bản 4-64GB và 229 USD (~5,4 triệu đồng) cho bản 6-128GB. Với giá niêm yết trên, trong nhiều trường hợp Redmi 10 5G vẫn chưa hợp lý với giá bán của nó. Hiện tại (tháng 8/2023), khi mà các máy mới đã gần như không còn trên thị trường thì, các sản phẩm Redmi 10 5G bản cũ là sự lựa tối ưu hơn cả.
Giá Xiaomi Redmi 10 5G mới ra mắt:
Phiên bản | Giá USD | Giá quy đổi VND |
4-64GB | 199 | ~4,7 triệu đồng |
6-128GB | 229 | ~5,4 triệu đồng |
Giá bán tại MobileCity của Redmi 10 5G qua sử dụng chỉ từ hơn 2 triệu đồng. So với giá mới ra mắt thì đây là món hời, khi mà chúng ta chỉ cần đánh đổi một chút về ngoại hình cũ và dung lượng pin là có thể được trải nghiệm sản phẩm cấu hình mạnh mẽ vượt trội so với các mẫu điện thoại mới trong tầm giá.
Bảng giá điện thoại Redmi mới nhất 2025:
STT | Tên sản phẩm | Giá | Bảo hành |
Điện thoại Redmi | |||
1 | Redmi 10A | 2.250.000 ₫ | 12 Tháng |
2 | Redmi 10C | 2.650.000 ₫ | 12 Tháng |
3 | Redmi 10 | 3.650.000 ₫ | 12 Tháng |
4 | Redmi 12C | 2.800.000 ₫ | 12 Tháng |
Điện thoại Redmi K | |||
1 | Redmi K60 | 6.450.000 ₫ | 12 Tháng |
2 | Redmi K60 Pro | 8.950.000 ₫ | 12 Tháng |
Điện thoại Redmi Note | |||
1 | Redmi Note 11 | 3.750.000 ₫ | 12 Tháng |
2 | Redmi Note 11 Pro | 4.950.000 ₫ | 12 Tháng |
3 | Redmi Note 12 | 2.550.000 ₫ | 12 Tháng |
4 | Redmi Note 12 Pro | 3.750.000 ₫ | 12 Tháng |
Một sản phẩm điện thoại cũ luôn có trở ngại cho việc lựa chọn của người dùng là nhưng nhược điểm của nó. Chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết về ưu và nhược điểm để xem có nên mua chiếc điện thoại Redmi giá rẻ này không nhé!
Redmi 10 5G có các ưu điểm dễ nhận thấy như màn hình tần số quét cao 90Hz có khả năng sử dụng mượt mà. Camera chính có độ phân giải lên tới 50MP cho ra hình ảnh chất lượng cao, viên pin dung lượng 5000mAh giúp người dùng sử dụng thoải mái trong thời gian dài chỉ với 1 lần sạc. Tiếp đến là chip Dimensity 700 5G không chỉ giúp thiết bị có hiệu năng mượt mà, ổn định mà còn hỗ trợ khả năng kết nối 5G.
Với Redmi 10 5G bản cũ tại MobileCity có ngoại hình đẹp gần như mới 99,9% và 98% cùng là những mẫu điện thoại còn nguyên vẹn chưa từng sửa chữa và thay thế linh kiện. Khi mua điện thoại Redmi cũ tại MobileCity, Quý khách còn được hỗ trợ nâng cấp lên gói BH Vàng có thời gian 6 tháng hoặc 12 tháng, mang đến sự yên tâm tuyệt đối khi sử dụng điện thoại.
Là sản phẩm giá rẻ nên cũng có một số điểm yếu có thể kể đến như sau:
Đầu tiên là viền màn hình của máy vẫn còn dày, đặc biệt là viền dưới. Màn hình của Redmi 10 5G vẫn sử dụng kiểu màn hình giọt nước đã cũ. Tuy nhiên với giá bán chỉ hơn 2 triệu thì đó là điểm mà chúng ta hoàn toàn chấp nhận được.
Do đã qua sử dụng nên sẽ có tình trạng viên pin đã bị chai một phần nào khiến thời lượng pin không còn được lâu như khi còn mới. Tuy nhiên, mọi sản phẩm Redmi 10 5G bản cũ tại MobileCity đều đã qua quá trình kiểm tra kỹ càng về pin và mọi chức năng của máy, đảm bảo viên pin của máy còn hoạt động tốt và an toàn cho người dùng.
Cùng tìm hiểu đáng giá về thiết bị Redmi 10 5G sau gần 1 năm ra mắt.
Có thể bạn chưa biết, các sản phẩm điện thoại Redmi cũ tại MobileCity là những sản phẩm được người dùng có nhu cầu lên đời bán lại. Và MobileCity chỉ thu lại những mẫu điện thoại đạt đủ tiêu chuẩn của MobileCity. Vì vậy các sản phẩm này có hình thức còn rất mới lên tới 99,9%, 99% hay 98%,...
Về thiết kế, máy có khung và mặt lưng nhựa được thiết kế nguyên khối chắc chắn. Máy sở hữu kích thước vừa đủ và không quá nặng để mọi đối tượng người dùng có thể sử dụng.
Ngoài 2 màu sắc cơ bản là đen và bạc, Xiaomi còn mang đến một sự lựa chọn màu sắc trẻ trung hơn đố là màu xanh. Với màu sắc này giúp bạn thể hiện được cá tính của mình và cũng giúp thiết bị nổi bật hơn các màu đen và bạc.
Redmi 10 5G sử dụng màn hình giọt nước kích thước 6,58 inch với tấm nền IPS LCD, có tần số quét 90Hz, giúp hiển thị hình ảnh rõ nét, hình ảnh chuyển động mượt mà. Với tỷ lệ khung 20:9 giúp bạn xem được nhiều thông tin văn bản hơn theo chiều dọc.
Danh sách 5 điện thoại có tấm nền IPS LCD 90Hz:
Redmi 10 5G | IPS LCD 90Hz |
Realme 10 5G | IPS LCD 90Hz |
Redmi 10 | IPS LCD 90Hz |
Xiaomi Poco M4 5G | IPS LCD 90Hz |
Realme 8 5G | IPS LCD 90Hz |
Màn hình của thiết bị có độ phân giải Full HD+ (1080 x 2408 pixel) với mật độ điểm ảnh ~401 ppi mang đến hình ảnh và nội dung hiển thị sắc nét. Bên cạnh đó, màn hình của Redmi 10 5G còn được bảo vệ bằng kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 cho người yên tâm sử dụng hơn.
Redmi 10 5G sử dụng bộ xử lý Mediatek mang tên Dimensity 700 với tiến trình 7nm. Đây là con chip hỗ trợ 5G giúp kết nối internet tốc độ siêu nhanh, chip có CPU 8 nhân (2x2.2 GHz & 6x2.0 GHz) cùng GPU Mali-G57 MC2, mang lại hiệu năng mạnh mẽ đủ để đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng cơ bản, đa phương tiện và giải trí hàng ngày một cách mượt mà.
Danh sach 5 điện thoại chạy Dimensity 700:
Redmi 10 5G | Dimensity 700 |
Realme 10 5G | Dimensity 700 |
Xiaomi Poco M4 5G | Dimensity 700 |
Realme 8 5G | Dimensity 700 |
Xiaomi Redmi Note 10 5G | Dimensity 700 |
Như vậy, với cấu hình trên, máy đạt được hơn 290 nghìn điểm AnTuTu V9 cho phép chơi game, xem video và thực hiện các tác vụ nặng khác được mượt mà.
Hệ điều hành Android 12 cùng giao diện MIUI 13 đảm bảo trải nghiệm người dùng mượt mà và ổn định. Với sự hỗ trợ cập nhật lâu dài giúp người dùng yên tâm sử dụng trong nhiều năm.
Redmi 10 5G có nhiều tùy chọn bộ nhớ, cho phép người dùng lựa chọn sao cho phù hợp với mọi nhu cầu của người dùng. Máy có RAM dung lượng 4GB và 6GB cả hai bản đều đạt chuẩn LPDDR4X giúp thiết bị xử lý các tác vụ được nhanh chóng hơn.
Danh sach 5 điện thoại có ROM 64-128GB:
Redmi 10 5G | ROM 64-128GB |
Redmi 10 | ROM 64-128GB |
Xiaomi Poco M4 5G | ROM 64-128GB |
Realme 8 5G | ROM 64-128GB |
Xiaomi Poco M3 | ROM 64-128GB |
Bộ nhớ trong chuẩn UFS 2.2, giúp mở ứng dụng và truy xuất, cũng như truyền tải dữ liệu nhanh chóng. Về khả năng lưu trữ, bạn có thể lựa chọn 1 trong 2 phiên bản 64GB hoặc 128GB.
Không những thế, máy còn hỗ trợ thẻ nhớ microSD lên đến 512GB cho phép bạn mở rộng dung lượng lưu trữ thoải mái hơn. Điều này giúp Redmi 10 5G trở thành một thiết bị có bộ nhớ linh hoạt, đáp ứng nhu cầu lưu trữ và sử dụng hàng ngày của người dùng.
Redmi 10 5G được trang bị hệ thống camera đa dạng ống kính. Với 2 camera sau và một camera trước. Ở phía sau, người dùng sẽ được trải nghiệm hệ thống camera với cảm biến chính 50MP, khẩu độ f/1.8, hỗ trợ PDAF giúp lấy nét dễ dàng khi chụp ảnh từ đó đem đến chất lượng ảnh sắc nét và chi tiết.
Danh sach 5 điện thoại có cùng camera chính 50:
Redmi 10 5G | 50MP + 2MP |
Realme 10 5G | 50MP + 2MP + xMP |
Redmi 10 | 50MP + 8MP + 2MP + 2MP |
Redmi Note 12 4G | 50MP + 8MP + 2MP |
Xiaomi 12 | 50MP + 8MP + 2MP |
Camera độ sâu 2MP f/2.4 giúp tạo hiệu ứng chân dung ảo diệu với hiệu ứng xóa phông, mang đến những bức hình chuyên nghiệp hơn.
Phía trước của thiết bị là camera selfie 5 MP f/2.2 với chế độ HDR cho hình ảnh rõ ràng trong điều kiện ánh sáng khác nhau.
Cả camera trước và sau đều hỗ trợ khả năng quay phim 1080p@30fps cho chất lượng hình ảnh sắc nét. Điểm đáng tiếc là camera của Redmi 10 5G không được hỗ trợ chất lượng cao hơn như 1440p hay 4k. Tuy nhiên, với 1080p đã đủ sắc nét để xem lại mà không tốn nhiều không gian lưu trữ như 1440p hay 4K.
Li-Po là công nghệ pin tiên tiến được sử dụng trên phần lớn các thiết bị smartphone từ giá rẻ đến flagship. Với ưu điểm là kích nhỏ dung lượng cao, tuổi thọ pin lâu dài và an toàn cho người dùng sử dụng. Và Redmi 10 15G cũng sơ hữu viên pin Li-Po dung lương lớn lên tới 5000 mAh cho thời lượng sử dụng khá ấn tượng trong một ngày hoạt động thông thường.
Danh sach 5 điện thoại có viên pin 5000mAh, sạc 18W:
Redmi 10 5G | Pin 5000mAh, sạc 18W |
Redmi 10 | Pin 5000mAh, sạc 18W |
Xiaomi Poco M4 5G | Pin 5000mAh, sạc 18W |
Realme 8 5G | Pin 5000mAh, sạc 18W |
Xiaomi Redmi Note 10 5G | Pin 5000mAh, sạc 18W |
Bạn cũng hoàn toàn yên tâm về chất lượng pin của các mẫu điện thoại Redmi 10 5G bản cũ tại MobileCity. Bởi trước khi được bán ra cho khách hành thì các thiết bị này đã phải trải qua quá trinh kiểm tra vô cùng nghiêm ngặt để đảm bảo viên pin của máy còn hoạt động tốt.
Máy đi kèm với khả năng sạc nhanh 18W giúp nạp lại pin nhanh chóng, giảm thời gian chờ đợi. Mặc dù không phải là tốc độ sạc nhanh nhất hiện nay, nhưng vẫn đủ để cung cấp sức mạnh cho ngày sử dụng tiếp theo. Tuy nhiên, việc sạc không dây hoặc sạc ngược không được hỗ trợ trên mẫu điện thoại này.
Với gần 10 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực bán lẻ, MobileCity là địa chỉ được đông đảo người dùng thường xuyên lui tới và có nhiều phản hồi tích cực về chất lượng dịch vụ và sản phẩm tại đây.
Nếu đã "kết" các mẫu điện thoại Redmi cũ, hãy đến ngay các cơ sở của MobileCity trên toàn quốc để trải nghiệm và sở hữu cho mình mẫu điện thoại cấu hình cao so với giá bán đến từ Redmi này nhé!
Địa chỉ mua điện thoại Xiaomi Redmi 10 5G Cũ giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Hà Nội, Đà Nẵng, Tp HCM:
Hệ thống điện thoại di động MobileCity
Tại Hà Nội
Hotline: 0969.120120
Hotline: 096.1111.398
Hotline: 0979.884242
Tại TP Hồ Chí Minh
Hotline: 0965.123.123
Hotline: 097.1111.602
Tại Đà Nẵng
Hotline: 096.123.9797
Xiaomi Redmi 10 5G Cũ DGW (99.9% - Dimensity 700 5G)
2.800.000 ₫
Khuyến mãi
Hỏi đáp & đánh giá Xiaomi Redmi 10 5G Cũ DGW (99.9% - Dimensity 700 5G)
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi