Liên hệ
Màu sắc
Bộ nhớ
Thời gian bảo hành: BH Thường 6 Tháng (Xem chi tiết)
Giao hàng tận nơi miễn phí trong 30 phút (Tìm hiểu thêm)
Khuyến mãi
Màn hình: | OLED, tỷ lệ 21:9 6.0 inches, Full HD+ (1080 x 2520 pixels) Corning Gorilla Glass 6 |
Hệ điều hành: | Android 10, được lên Android 12 |
Camera sau: | 12 MP, f/2.0, 26mm (góc rộng), PDAF 8 MP, f/2.4, 52mm (tele), PDAF, zoom quang 2x 8 MP, f/2.2, 120˚, 16mm (góc siêu rộng), 1/4.0" Quay phim: 4K@30fps, 1080p@30fps |
Camera trước: | 8 MP, f/2.0, 24mm (góc rộng), HDR Quay phim: 1080p@30fps |
CPU: | Qualcomm SDM665 Snapdragon 665 (11 nm) 8 nhân (4x2.0 GHz & 4x1.8 GHz) GPU: Adreno 610 |
RAM: | 4GB |
Bộ nhớ trong: | 64-128GB |
Thẻ SIM: | 1 SIM, Nano SIM + thẻ nhớ 2 SIM, Nano SIM |
Dung lượng pin: | Li-Po 3600 mAh Sạc nhanh 18W, PD, QC3 |
Thiết kế: | Khung nhựa, mặt lưng kính Gorilla Glass 6 Kính màn hình Gorilla Glass 6 Kháng nước, bụi IP65/IP68 |
Thông tin chung | |
Hệ điều hành: | Android 10, được lên Android 12 |
Ngôn ngữ: | Tiếng Việt, Đa ngôn ngữ |
Màn hình | |
Loại màn hình: | OLED |
Màu màn hình: | 16 triệu màu |
Chuẩn màn hình: | OLED, tỷ lệ 21:9 6.0 inches, Full HD+ (1080 x 2520 pixels) Corning Gorilla Glass 6 |
Độ phân giải: | 1080 x 2520 pixels |
Màn hình rộng: | 6.0 inches |
Công nghệ cảm ứng: | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Chụp hình & Quay phim | |
Camera sau: | 12 MP, f/2.0, 26mm (góc rộng), PDAF 8 MP, f/2.4, 52mm (tele), PDAF, zoom quang 2x 8 MP, f/2.2, 120˚, 16mm (góc siêu rộng), 1/4.0" Quay phim: 4K@30fps, 1080p@30fps |
Camera trước: | 8 MP, f/2.0, 24mm (góc rộng), HDR Quay phim: 1080p@30fps |
Đèn Flash: | Có |
Tính năng camera: | LED flash, HDR, panorama |
Quay phim: | 4K@30fps, 1080p@30fps |
Videocall: | Có |
CPU & RAM | |
Tốc độ CPU: | 4x2.0 GHz & 4x1.8 GHz |
Số nhân: | 8 nhân |
Chipset: | Qualcomm SDM665 Snapdragon 665 (11 nm) 8 nhân (4x2.0 GHz & 4x1.8 GHz) GPU: Adreno 610 |
RAM: | 4GB |
Chip đồ họa (GPU): | Adreno 610 |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Danh bạ: | Không giới hạn |
Bộ nhớ trong (ROM): | 64-128GB |
Thẻ nhớ ngoài: | microSDXC |
Hỗ trợ thẻ tối đa: | 1TB |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Kiểu dáng: | Khung nhựa, mặt lưng kính Gorilla Glass 6 Kính màn hình Gorilla Glass 6 Kháng nước, bụi IP65/IP68 |
Kích thước: | 157 x 69 x 8.2 mm |
Trọng lượng (g): | 151 g |
Thông tin pin | |
Loại pin: | Li-Po |
Dung lượng pin: | Li-Po 3600 mAh Sạc nhanh 18W, PD, QC3 |
Pin có thể tháo rời: | Không |
Kết nối & Cổng giao tiếp | |
3G: | HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 2100 |
4G: | 1, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 20, 28, 38, 39, 40, 41 |
Loại Sim: | 1 SIM, Nano SIM + thẻ nhớ 2 SIM, Nano SIM |
Khe gắn Sim: | 1 SIM, Nano SIM + thẻ nhớ 2 SIM, Nano SIM |
Wifi: | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct |
GPS: | GPS, GLONASS |
Bluetooth: | 5.0, A2DP, LE, aptX HD |
GPRS/EDGE: | Có |
Jack tai nghe: | 3.5 mm, 24-bit/192kHz audio |
NFC: | Có |
Kết nối USB: | USB Type-C 2.0, OTG |
Kết nối khác: | NFC |
Cổng sạc: | Type-C |
Giải trí & Ứng dụng | |
Xem phim: | |
Nghe nhạc: | |
Cổng sạc: | Type-C |
Ghi âm: | Có |
FM radio: | Có |
Chức năng khác: |
Thông tin chi tiết Sony Xperia 10 II (10 Mark 2) (Snapdragon 665)
Điện thoại Sony Xperia 10 II được chính thức ra mắt vào ngày 24/02/2020 với thiết kế độc, lạ, cao cấp với 2 mặt kính. Thiết bị được cung cấp sức mạnh bởi Snapdragon 665 mượt mà, màn hình OLED cao cấp, camera 3 ống kính chất lượng và còn nhiều tính năng khác. Hiện tại mẫu Sony Xperia 10 II đã có mức giá rất dễ tiếp cận là cơ hội tốt đều bạn có thể sơ hữu ngay tức khắc.
⚡ Màn hình | 🌞 OLED, Full HD+ |
⚡ Camera | 🌞 Bộ ba 12MP |
⚡ SoC | 🌞 Snapdragon 665 |
⚡ IP65/IP68 | 🌞 Kháng nước, bụi |
Ra mắt sau 1 năm, Sony Xperia 10 III có những nâng cấp đáng kể, như hiệu nâng mạnh mẽ hơn, màn hình hiển thị đẹp hơn và nhiều tính năng khác. Quay trở lại với Xperia 10 II, chiếc máy còn được gọi với cái tên khác là Xperia 10 Mark 2 được trang bị màn hình OLED, Full HD+, camera 3 ống kính, chip Snapdragon tầm trung mượt mà, thiết kế chăm chút với chuẩn IP68.
Khi so với thế hệ trước của nó là Xperia 10 thì 10 Mark 2 được nâng cấp về hiệu năng, màn hình, camera tăng dung lượng pin. Sau đây là phần chi tiết.
Chip Snapdragon 665 được trang bị cho Xperia 10 II có 8 nhân, bao gồm 4 nhân Kryo 260 Silver với tốc độ xung nhịp 1.8GHz và 4 nhân Kryo 260 Gold với tốc độ xung nhịp 2.0GHz. Nó được sản xuất trên tiến trình công nghệ 11nm, cho phép tiết kiệm năng lượng và tăng hiệu suất. GPU Adreno 610 đi kèm với Snapdragon 665 cho phép chơi game và xử lý đồ họa mượt mà.
Xperia 10 II | Xperia 10 | |
SoC | Snapdragon 665 (11 nm) |
Snapdragon 630 (11 nm) |
Cấu trúc CPU |
4x2.0 GHz 4x1.8 GHz |
4x 2.2 GHz 4x 1.8 GHz |
GPU | Adreno 610 | Adreno 508 |
Với 176812 điểm AnTuTu, Xperia 10 II có hiệu suất vượt trội so với Xperia 10 với chip Snapdragon 630. Chip này có tốc độ xung nhịp 2.2GHz và GPU Adreno 508, được sản xuất trên tiến trình công nghệ 11nm. Tuy nhiên, hiệu suất của Snapdragon 630 không thể so sánh được với Snapdragon 665.
Tóm lại, với một chiếc điện thoại có hiệu suất tốt và phù hợp với túi tiền của mình, Xperia 10 II với chip Snapdragon 665 và GPU Adreno 610 là một lựa chọn tuyệt vời. Nó cũng có camera chất lượng cao và màn hình OLED đẹp mắt.
Cả hai thiết bị đều có màn hình 6 inch, độ phân giải Full HD+, tỷ lệ màn hình 21:9 thon dài dễ dàng cầm nắm. Với kích thước và độ phân giải màn hình này, người dùng sẽ được trải nghiệm không gian giải trải rộng với xem phim, dài quá khổ khi lướt web. Nếu như Xperia 10 được trang bị tấm nền IPS LCD, thì bản kế nhiệm của nó được nâng cấp lên tấm nền OLED cao cấp cho phép hiển thị tốt hơn, độ tương phản tốt hơn màn hình IPS.
Xperia 10 II | Xperia 10 | |
Tấm nền | OLED | IPS LCD |
Kích thước | 6.0 inch | 6.0 inch |
Độ phân giải | 1080 x 2520 pixel | 1080 x 2520 pixel |
Kính bảo vệ | Gorilla Glass 6 | Gorilla Glass 5 |
Cả hai chiếc điện thoại đều sở hữu kính cường lực Gorilla Glass, nhưng 10 Mark 2 là kính thế hệ thứ 6 còn người tiền nhiệm là thế hệ 5. Tuy cả hai đêu có tỷ lệ màn hình 21:9 nhưng màn hình của 10 Mark 2 cân đối hơn với 2 viền trên dưới đều nhau. Trong khi đó màn hình của Xperia 10 có phần trên (chán) dày hơn đáng kể còn cạnh đay thì có cùng độ dày với viền của 2 cạnh bên.
Tuy cùng có cùng camera selfie nhưng, Xperia 10 Mark 2 có thêm tính năng HDR cho chất lượng ảnh chụp và video chất lượng có chiều sâu hơn so với camera của Xperia 10. Về camera sau, tuy 10 II có độ phân giải camera chính là 12MP thấp hơn một đơn vị so với camera của tiền nhiệm nhưng máy có thêm 2 ống kính tele và góc siêu rộng có độ lớn 8MP vượt trội hoàn toàn so với cụm camera kép của mẫu máy tiền nhiệm.
Xperia 10 II | Xperia 10 | |
Camera sau |
12 MP (góc rộng) 8 MP (tele), zoom 2x 8 MP (góc siêu rộng) |
13 MP (góc rộng) 5 MP (độ sâu) |
Camera trước |
8 MP (góc rộng) HDR |
8 MP (góc rộng) |
Quay phim |
Sau: 4K@30fps Trước:1080p@30fps |
Sau: 4K@30fps Trước:1080p@30fps |
Như vậy, camera của Xperia 10 II có nhiều tính năng hơn, chất lượng ảnh và video cho ra cũng đẹp, tươi, màu đen sâu hơn chất lượng ảnh và các thước phim cho ra bởi Xperia 10.
Xperia 10 II có dung lượng pin lớn hơn Xperia 10 là 3600mAh và được hỗ trợ sạc nhanh PD, QC3 18W. Điều này giúp cho thời lượng sử dụng pin của Xperia 10 II tốt hơn so với Xperia 10. Với một dung lượng pin lớn và tính năng sạc nhanh, người dùng có thể cảm thấy thoải mái để sử dụng điện thoại trong thời gian dài mà không cần lo lắng về việc hết pin.
Xperia 10 II | Xperia 10 | |
Dung lương pin |
Li-Po 3600 mAh | Li-Ion 2870 mAh |
Sạc | 18W | 18W |
Công nghệ sạc |
PD, QC3 | PD, QC3 |
Tuy nhiên, điện thoại Xperia 10 cũng được tối ưu hóa với sạc nhanh PD, QC3 18W và dung lượng pin 2870mAh, cho phép người dùng sử dụng điện thoại trong thời gian dài. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và ngân sách, hai sản phẩm đều có thể đáp ứng được nhu cầu của người dùng.
Bảng giá điện thoại Sony Xperia mới nhất 2025
STT | Tên sản phẩm | Giá | Bảo hành |
Điện thoại Sony Xperia 10 Series | |||
1 | Sony Xperia 10 | Liên hệ | 12 Tháng |
2 | Sony Xperia 10 II | Liên hệ | 12 Tháng |
3 | Sony Xperia 10 III | 2.950.000 ₫ | 12 Tháng |
Điện thoại Sony Xperia 5 Series | |||
1 | Sony Xperia 5 | 2.450.000 ₫ | 12 Tháng |
2 | Sony Xperia 5 II | 3.950.000 ₫ | 12 Tháng |
3 | Sony Xperia 5 III | Liên hệ | 12 Tháng |
Điện thoại Sony Xperia 1 Series | |||
1 | Sony Xperia 1 | 2.950.000 ₫ | 12 Tháng |
2 | Sony Xperia 1 II | 4.950.000 ₫ | 12 Tháng |
3 | Sony Xperia 1 III | Liên hệ | 12 Tháng |
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc smartphone có thiết kế độc đáo và màn hình không có khuyết điểm như giọt nước, notch, lỗ khoét,… Thì có lẽ Xperia 10 II sẽ truyền cảm hứng cho bạn. Hãy cùng đánh giá về mẫu điện thoại Sony thú vị này qua lăng kính của trang công nghệ MobileCity.
Mặt trước và sau của máy được bảo vệ bởi lớp kính Gorilla Glass 6, giúp tăng độ bền và chống trầy xước tốt hơn. Khung máy được chế tác bằng nhựa cao cấp, tạo sự chắc chắn cho máy và giảm thiểu tình trạng rung lắc khi sử dụng. Về độ dày và cân nặng, Xperia 10 II cũng khá nhẹ và mỏng, chỉ có 8,2mm độ dày và 151g cân nặng, giúp dễ dàng cầm nắm và sử dụng một cách thoải mái.
Tính năng cổng âm thanh jack 3.5mm cũng được giữ lại, đây là điểm cộng của sản phẩm vì nhiều người dùng vẫn sử dụng tai nghe có dây và không muốn sử dụng sản phẩm không có cổng jack này.
Ngoài ra, với khả năng chống nước và bụi IP65/IP68, Xperia 10 II có thể chống lại nước và bụi ở mức độ cao, giúp người dùng yên tâm sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc nhiều bụi.
Xperia 10 Mark 2 có 4 màu sắc đen, trắng, xanh dương và xanh lá. Đen và trắng là màu sắc cơ bản và mang tính tối giản, làm cho thiết kế của điện thoại trông sang trọng và nổi bật. Màu xanh dương và xanh lá được sử dụng để tạo ra tổng thể thiết kế thêm sự tươi sáng và trẻ trung.
Màu xanh dương thường được liên kết với tính chất mạnh mẽ và tràn đầy năng lượng, trong khi màu xanh lá thường liên kết với bản tính cân bằng và thích hợp cho những người yêu thiên nhiên. Tất cả các màu sắc này giúp Xperia 10 Mark 2 trở nên phong cách và nổi bật trong thị trường điện thoại thông minh.
Màn hình của thiết bị có kích thước khá lớn, với đường chéo 6 inch, đây là kích thước màn hình khá phổ biến cho các smartphone hiện nay. Cùng với đó, độ phân giải Full HD+ (1080 x 2520 pixel) cùng công nghệ OLED giúp cho hình ảnh trở nên sắc nét và màu sắc trung thực.
Xperia 10 II | OLED, Full HD+ |
Xperia 10 II | OLED, Full HD+ |
Xperia 10 IV | OLED, Full HD+ |
Xperia 5 | OLED, Full HD+ |
Xperia 5 II | OLED, Full HD+ |
Tỷ lệ màn hình 21:9 là một lựa chọn thiết kế đầy thú vị, giúp cho thiết bị có thể hiển thị nhiều thông tin hơn cùng một lúc. Mật độ điểm ảnh của màn hình lên tới 457 ppi cũng đảm bảo cho hình ảnh trên màn hình siêu nét.
Không gian hiển thị chiếm tới 77.6% mặt trước cho thấy việc tối ưu hóa không gian màn hình đã được chú trọng trong thiết kế của sản phẩm. Điều này giúp cho người dùng có thể trải nghiệm màn hình lớn hơn mà vẫn cầm máy thoải mái trong tay.
Chip Snapdragon 665 là một chip đáng chú ý trong phân khúc tầm trung. Với quy trình sản xuất 11nm, nó sử dụng 8 nhân, bao gồm 4 nhân Kryo 260 Gold với tốc độ lên đến 2.0 GHz và 4 nhân Kryo 260 Silver với tốc độ 1.8 GHz. Điều này cho phép chip hoạt động khá ổn định và tiết kiệm pin. GPU Adreno 610 được tích hợp trên chip Snapdragon 665 cũng cho phép hiển thị các đồ họa 3D, chơi game và phim 4K mượt mà.
Xperia 10 II | Snapdragon 665 (11 nm) |
Redmi Note 8 | Snapdragon 665 (11 nm) |
OPPO A52 | Snapdragon 665 (11 nm) |
Vivo V70 | Snapdragon 665 (11 nm) |
Xiaomi Mi A3 | Snapdragon 665 (11 nm) |
Về hiệu năng, chip Snapdragon 665 chạy khá mượt mà trong các tác vụ hàng ngày, bao gồm việc sử dụng ứng dụng, duyệt web và gọi điện thoại. Tuy nhiên, việc chơi game có độ phân giải cao với tốc độ nhanh hơn vẫn gặp một chút khó khăn, đặc biệt những tựa game đòi hỏi nhiều tài nguyên hơn.
Tóm lại, chip Snapdragon 665 được đánh giá là cho phép sử dụng mượt mà trong các tác vụ hàng ngày với điểm số AnTuTu 176812 điểm. Vì thế, chiếc máy này không phải là một lựa chọn tốt cho những người dùng đặt nặng vào chơi game và xử lý các nhiệm vụ nặng.
Thiết lập 3 camera sau gồm cảm biến chính 12MP, ống kính tele 8MP và góc siêu rộng 8MP là một tiêu chuẩn khá cao cấp cho một chiếc điện thoại thông minh. Trong đó, cảm biến chính 12MP có thể cho ra những bức ảnh đẹp, chi tiết và sắc nét.
Các thiết bị điện thoại có camera sau 3 ống kính với cảm biến chính 12MP:
Xperia 10 II | 12MP + 8MP + 8MP |
Xperia 10 III | 12MP + 8MP + 8MP |
Xperia 10 III Lite |
12MP + 8MP + 8MP |
Xperia 10 IV | 12MP + 8MP + 8MP |
Xperia 5 II | 12MP + 12MP + 12MP |
Ống kính tele 8MP sẽ giúp cho việc chụp ảnh chi tiết xa hơn một cách dễ dàng, trong khi đó ống kính góc siêu rộng 8MP sẽ giúp người dùng có thể chụp được những bức ảnh rộng hơn, bao quát được nhiều hơn không gian.
Việc quay phim 4K cũng là một ưu điểm đáng kể của thiết lập camera này, giúp cho video được thu lại rất chân thực và sắc nét. Camera trước với độ phân giải 8MP, HDR và quay phim 1080p cũng đủ tốt để người dùng có thể chụp ảnh tự sướng hoặc video call.
Thiết lập camera trên điện thoại thông minh với 3 camera sau và camera trước đáp ứng đầy đủ nhu cầu chụp ảnh và quay phim của người dùng, đặc biệt là trong việc chụp ảnh tại những điểm du lịch, hay quay tại những cảnh quan đẹp.
Xperia 10 II được trang bị pin có dung lượng 3600mAh, lớn hơn 25% so với người tiền nhiệm của nó. Điều này cho phép máy chạy được lâu hơn và giảm thiểu thời gian sạc pin.
Xperia 10 II | 3600 mAh, 18W |
Samsung Galaxy S22 |
3700mAh, 25W |
Samsung Galaxy Z Flip 4 |
3700mAh, 25W |
iPhone 12 Pro Max | 3687mAh |
Huawei P10 Plus | 3750 mAh, 18W |
Thời gian chờ lên tới 92 giờ thể hiện rằng pin của Xperia 10 II có hiệu suất tốt và có thể duy trì được trong thời gian dài khi không sử dụng.
Thời gian sạc đầy cũng rất ấn tượng chỉ trong 1 giờ 30 phút với công suất sạc 18W, giúp người dùng tiết kiệm thời gian sạc pin. Tổng thể, pin của Xperia 10 II là một điểm nổi bật và là một yếu tố quan trọng đáng để xem xét khi mua điện thoại thông minh.
Dung lượng RAM 4GB là đủ để đáp ứng nhu cầu sử dụng các ứng dụng thông thường và một số ứng dụng khá nặng như game 3D. Tuy nhiên, với việc sử dụng nhiều ứng dụng cùng lúc hoặc game có đồ họa cao, RAM 4GB có thể không đáp ứng được nhu cầu sử dụng.
Xperia 10 II | RAM 4GB |
Xperia 10 | RAM 3-4GB |
Xperia XZ1 Compact |
RAM 4GB |
Xperia XZ1 | RAM 4GB |
Xperia XZ2 Compact |
RAM 4GB |
Với bộ nhớ trong 64-128GB, người dùng có thể lưu trữ nhiều dữ liệu và ứng dụng mà không cần phụ thuộc vào thẻ nhớ bổ sung. Nếu sử dụng máy tính để chơi game hoặc lưu trữ nhiều file đa phương tiện (ảnh, video), bộ nhớ trong lớn sẽ rất hữu ích.
Thẻ nhớ microSD tối đa 1TB là khá lớn, cho phép người dùng lưu trữ nhiều dữ liệu đa phương tiện. Do đó, việc lưu trữ dữ liệu trên thẻ nhớ cần cân nhắc để tránh ảnh hưởng đến tốc độ và hiệu quả sử dụng của thiết bị. Việc sử dụng máy để chơi game hoặc lưu trữ nhiều file đa phương tiện đòi hỏi dung lượng lớn cần tăng cường bộ nhớ trong hoặc sử dụng các thiết bị lưu trữ bổ sung khác.
Xperia 10 II là một smartphone được Sony giới thiệu vào tháng 2 năm 2020 với giá hơn 17 triệu đồng. Với cấu hình vượt trội bao gồm màn hình OLED 6 inch, vi xử lý Snapdragon 665, RAM 4GB và bộ nhớ trong 128GB, Xperia 10 II được đánh giá là một sản phẩm cao cấp.
Tuy nhiên, với sự ra mắt liên tục của các dòng smartphone mới, Xperia 10 II nhanh chóng bị lỗi thời và hiện tại đã được bán với giá bản dưới 4 triệu đồng. Mặc dù giá bán giảm sâu, Xperia 10 II vẫn là một sản phẩm tốt với những điểm nổi bật như thiết kế sang trọng, màn hình sắc nét và camera đẹp, phù hợp với người dùng thông thường.
Khi mua Xperia 10 II, cần lưu ý về tình trạng máy, đặc biệt là khi mua máy cũ. Nếu mua máy cũ, nên kiểm tra kỹ trước khi mua để đảm bảo máy hoạt động tốt. Các yếu tố cần kiểm tra bao gồm: máy có bị trầy xước hay hư hỏng không, pin có bị chai hay không, camera và loa có hoạt động tốt không.
Ngoài ra, nên lưu ý đến giá cả so với sản phẩm mới, nếu chênh lệch quá nhiều thì có thể đây là một cơ hội để mua phải máy cũ hàng dựng hay bị lỗi. Trong trường hợp mua máy mới, cần đảm bảo mua sản phẩm từ các nhà bán hàng uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Trong suốt gần 10 năm hoạt động, hệ thống cửa hàng điện thoại MobileCity đã được khẳng định với cam kết mang đến cho khách hàng sự hài lòng cao nhất. MobileCity tự hào là đơn vị có chế độ bảo hành và hậu mãi tốt nhất trên thị trường, đảm bảo cho khách hàng sự yên tâm khi sử dụng sản phẩm của mình.
Ngoài ra, MobileCity còn được biết đến với các sản phẩm điện thoại xách tay chất lượng số 1 tại Việt Nam, luôn cập nhật những mẫu mới nhất với giá cả hợp lý. Với những tiêu chí này, MobileCity phục vụ hàng nghìn khách hàng và trở thành địa chỉ quen thuộc cho các tín đồ công nghệ.
Địa chỉ mua Sony Xperia 10 II giá rẻ tại Hà Nội, Đà Nẵng, Tp.HCM:
Hệ thống điện thoại di động MobileCity
Tại Hà Nội
Hotline: 0969.120120
Hotline: 096.1111.398
Hotline: 0979.884242
Tại TP Hồ Chí Minh
Hotline: 0965.123.123
Hotline: 097.1111.602
Tại Đà Nẵng
Hotline: 096.123.9797
Sony Xperia 10 II (10 Mark 2) (Snapdragon 665)
Liên hệ
Khuyến mãi
Hỏi đáp & đánh giá Sony Xperia 10 II (10 Mark 2) (Snapdragon 665)
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi