16.150.000 ₫
19.950.000₫
Màu sắc
Bộ nhớ
Thời gian bảo hành: BH Thường 12 tháng (Xem chi tiết)
Giao hàng tận nơi miễn phí trong 30 phút (Tìm hiểu thêm)
Khuyến mãi
Màn hình: | OLED, 1 tỷ màu, 120Hz, HDR BT.2020 6.5 inches, 4K+ (1644 x 3840 pixels), 21:9 Corning Gorilla Glass Victus Bình thường chạy ở 1096 x 2560 pixels, chỉ chạy 4K+ với các ứng dụng hỗ trợ |
Hệ điều hành: | Android 11, được lên Android 13 |
Camera sau: | 12 MP, f/1.7, 24mm (góc rộng), Dual Pixel PDAF, OIS 12 MP, f/2.3, 70mm (tele), f/2.8, 105mm (tele), Dual Pixel PDAF, 3x/4.4x optical zoom, OIS 12 MP, f/2.2, 124˚, 16mm (góc siêu rộng), Dual Pixel PDAF 0.3 MP, TOF 3D, (depth) Quay phim: 4K@24/25/30/60/120fps HDR, 1080p@30/60/120fps; 5-axis gyro-EIS, OIS |
Camera trước: | 8 MP, f/2.0, 24mm (góc rộng) Quay phim: 1080p@30fps, 5-axis gyro-EIS |
CPU: | Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5 nm) 8 nhân (1x2.84 GHz & 3x2.42 GHz & 4x1.80 GHz) GPU: Adreno 660 |
RAM: | 12GB |
Bộ nhớ trong: | 256-512GB, UFS 3.X |
Thẻ SIM: | 1-2 SIM, Nano SIM |
Dung lượng pin: | Li-Po 4500 mAh Sạc nhanh 30W, PD, 50% trong 30ph (quảng cáo) Sạc không dây và sạc ngược không dây |
Thiết kế: | Khung nhôm + 2 mặt kính Mặt trước: Gorilla Glass Victus Mặt sau: Gorilla Glass 6 IP65/IP68 |
Thông tin chung | |
Hệ điều hành: | Android 11, được lên Android 13 |
Ngôn ngữ: | Tiếng Việt, Đa ngôn ngữ |
Màn hình | |
Loại màn hình: | OLED |
Màu màn hình: | 1 tỷ màu |
Chuẩn màn hình: | OLED, 1 tỷ màu, 120Hz, HDR BT.2020 6.5 inches, 4K+ (1644 x 3840 pixels), 21:9 Corning Gorilla Glass Victus Bình thường chạy ở 1096 x 2560 pixels, chỉ chạy 4K+ với các ứng dụng hỗ trợ |
Độ phân giải: | 1644 x 3840 pixels |
Màn hình rộng: | 6.5 inches |
Công nghệ cảm ứng: | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Chụp hình & Quay phim | |
Camera sau: | 12 MP, f/1.7, 24mm (góc rộng), Dual Pixel PDAF, OIS 12 MP, f/2.3, 70mm (tele), f/2.8, 105mm (tele), Dual Pixel PDAF, 3x/4.4x optical zoom, OIS 12 MP, f/2.2, 124˚, 16mm (góc siêu rộng), Dual Pixel PDAF 0.3 MP, TOF 3D, (depth) Quay phim: 4K@24/25/30/60/120fps HDR, 1080p@30/60/120fps; 5-axis gyro-EIS, OIS |
Camera trước: | 8 MP, f/2.0, 24mm (góc rộng) Quay phim: 1080p@30fps, 5-axis gyro-EIS |
Đèn Flash: | Có |
Tính năng camera: | Zeiss optics, Zeiss T* lens coating, LED flash, panorama, HDR, eye tracking |
Quay phim: | 4K@24/25/30/60/120fps HDR, 1080p@30/60/120fps; 5-axis gyro-EIS, OIS |
Videocall: | Có |
CPU & RAM | |
Tốc độ CPU: | 1x2.84 GHz & 3x2.42 GHz & 4x1.80 GHz |
Số nhân: | 8 nhân |
Chipset: | Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5 nm) 8 nhân (1x2.84 GHz & 3x2.42 GHz & 4x1.80 GHz) GPU: Adreno 660 |
RAM: | 12GB |
Chip đồ họa (GPU): | Adreno 660 |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Danh bạ: | Không giới hạn |
Bộ nhớ trong (ROM): | 256-512GB, UFS 3.X |
Thẻ nhớ ngoài: | microSDXC |
Hỗ trợ thẻ tối đa: | 1TB |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Kiểu dáng: | Khung nhôm + 2 mặt kính Mặt trước: Gorilla Glass Victus Mặt sau: Gorilla Glass 6 IP65/IP68 |
Kích thước: | 165 x 71 x 8.2 mm |
Trọng lượng (g): | 186 g |
Thông tin pin | |
Loại pin: | Li-Po |
Dung lượng pin: | Li-Po 4500 mAh Sạc nhanh 30W, PD, 50% trong 30ph (quảng cáo) Sạc không dây và sạc ngược không dây |
Pin có thể tháo rời: | Không |
Kết nối & Cổng giao tiếp | |
3G: | HSDPA 800/850/900/1700(AWS)/1900/2100 |
4G: | 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 19, 20, 25, 26, 28, 29, 32, 34, 38, 39, 40, 41, 46, 66 - Europe 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 19, 20, 25, 26, 28, 29, 32, 34, 38, 39, 40, 41, 46, 48, 66, 71 - USA 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 19, 20, 25, 26, 28, 29, 34, 38, 39, 40, 41, 46, 66 - Asia |
Loại Sim: | 1-2 SIM, Nano SIM |
Khe gắn Sim: | 1-2 SIM, Nano SIM |
Wifi: | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA |
GPS: | GPS (L1+L5), GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS |
Bluetooth: | 5.2, A2DP, LE, aptX HD |
GPRS/EDGE: | Có |
Jack tai nghe: | 3.5 mm 24-bit/192kHz audio Hệ thống Dynamic vibration |
NFC: | Có |
Kết nối USB: | USB Type-C 3.1, OTG, video output |
Kết nối khác: | NFC |
Cổng sạc: | Type-C |
Giải trí & Ứng dụng | |
Xem phim: | |
Nghe nhạc: | |
Cổng sạc: | Type-C |
Ghi âm: | Có |
FM radio: | Có |
Chức năng khác: |
Thông tin chi tiết Sony Xperia 1 III (1 Mark 3) 5G (Snapdragon 888)
Siêu phẩm Sony Xperia 1 III hay còn gọi là Sony Xperia 1 Mark 3 đã đươc trình làng từ năm 2021 với cấu hình khủng nhất lúc bấy giờ. Thiết bị sở hữu chip Snapdragon 5G mạnh nhất, camera chỉnh tay đỉnh cao, màn hình 4K siêu nét, viên pin lớn và nhiều công nghệ hiện đại kèm theo. Hiện tại là dịp tốt nhất khiến Sonyfans mua Sony Xperia 1 III, bởi máy đã có giá giảm hơn 1/2 so với lúc mới ra mắt.
✅ Chipset | 🌐 Snapdragon 888 5G |
✅ Màn hình | 🌐 OLED 120Hz 4K |
✅ Camera | 🌐 Bộ tứ 12MP OIS |
✅ Pin, sạc | 🌐 4500mAh, 30W |
Xperia 1 Mark 3 được Sony trang bị viên pin lớn 4500mAh kèm sạc nhanh 30W, camera chỉnh tay đỉnh cao với 4 ống kính thông số 12MP. Màn hình OLED 120Hz độ phân giải 4K khủng nhất trong làng smartphone. Cung cấp sức mạnh cho máy hoạt động mà Snapdragon 888 5G siêu mạnh.
Để có thể "gồng gánh được nhiều tính năng cao cấp, đặc biệt là hệ thóng camera đa năng và màn hình 4K thì máy cần được tích hợp chip cao chấp hàng đầu thế giới và Snapdragon 888 5G là sự lựa chọn của hãng.
Snapdragon 888 là SoC gã khổng lồ công nghệ Mỹ là Qualcomm. Chip được sản xuất theo tiến trình 5nm hiện đại. Với 8 nhân CPU tối đa 2.84GHz mang đến hiệu suất tăng thêm 25% kết hợp với GPU Adreno 660 cho khả năng xử lý, tái tạo hiển thị đồ họa tốt hơn 35% so với chip Snapdragon 865.
Bộ xử lý tích hợp sẵn modem 5G hiện đại, thế hệ 3 mới nhất tại thời điểm ra mắt có thể giúp máy bắt được tốc độ internet lên đến 7.5 Gbps. Còn nữa, Fast Connect 6900 giúp cho tốc độ Wi-Fi cựa nhanh lên đến 3,6 Gbps đạt chuẩn Wifi 6.
Màn hình OLED hỗ trợ 1 tỷ màu và tần số quét 120Hz đem đến chất lượng tuyệt đỉnh, hình ảnh chuyển động mượt mà sắc nét không bị nhòe. Ngoài ra, màn hình của 1 Mark 3 còn được trang bị thêm công nghệ HDR BT.2020.
Dành cho những ai chưa biết, HDR BT.2020 hay còn gọi là Rec.2020 là tập hợp các thông số kỹ thuật bao gồm tất cả các khía cạnh của phát sóng video mà ITU đề xuất làm tiêu chuẩn cho máy chiếu và TV độ nét cực cao 4K hoặc 8K.
So với thế hệ tiền nhiệm, thì Xperia 1 III có gì nổi bật so vớ Xperia 1 Mark 2? Cùng MobileCity so sánh hai mẫu điện thoại Sony kể trên để có cái nhìn tổng quan.
Bảng so sánh thông số kỹ thuật:
Tiêu chí | Xperia 1 Mark 3 | Xperia 1 Mark 2 |
Kích thước Khối lượng |
165 x 71 x 8.2mm 186-187.1 g |
165.1 x 71.1 x 7.6mm 181.4 g |
Màn hình |
OLED, 1 tỷ màu 6.5 inch Gorilla Glass Victus |
OLED, 1 tỷ màu 6.5 inch Gorilla Glass 6 |
Chip |
Snapdragon 888 5G GPU: Adreno 660 |
Snapdragon 865 5G GPU: Adreno 650 |
Bộ nhớ |
RAM 12GB ROM 256-512GB |
RAM 8-12GB ROM 256GB |
Camera |
12 MP (g.rộng)OIS Selfie: Quay phim: |
12 MP (g.rộng)OIS Selfie: Quay phim: |
Pin, sạc |
Li-Po 4500 mAh Sạc nhanh 30W |
Li-Po 4000 mAh Sạc nhanh 21W |
Nhìn tổng thể bên ngoài, hai máy giông nhau y hệt từ mặt trước sang sau. Điểm khác biện là ở cụm camera. Tuy cùng thông số camera nhưng ống kính của Xperia 1 III có kích thước lớn hơn nên cụm camera cũng to hơn đôi chút.
Mặt trước đều là màn hình 21:9 kích thước 6,5 inch dễ dàng sử dụng phù hợp với nhiều kích thước bàn tay. Màn hình của hay đều là tấm nền OLED 4K trang bị các công nghệ hiển thị cao cấp nhất của hãng. Trong khi Xperia 1 III có tần số quét 120Hz thì đối thủ của nó chỉ có tần số 60Hz cơ bản.
Xperia 1 Mark 3 sở hữu chip Snapdragon 888 5G siêu năng lực. Cụ thể hiệu suất CPU mạnh hơn 25% và GPU tốt hơn 35% so với Snapdragon 865 đang trang bị trên Sony Xperia 1 II.
Sony vẫn trung thành với cảm biến vân tay 1 chạm đặt ở nút nguồn từ Xperia Z5 đến nay. Đánh mừng là jack 3.5mm vẫn còn giữ lại trên cả hai máy.
Về thời lượng sử dụng pin, chắc chắn rằng Xperia 1 III sẽ tốt hơn bản tiền nhiệm. Bởi viên pin của Xperia 1 III là 4500mAh còn chiếc máy kia chỉ dừng lại ở 4000mAh. Chiếc 1 Mark 3 cũng có tốc độ sạc nhanh hơn với 30W so với 21W của thế hệ trước.
Bảng giá điện thoại Sony Xperia mới nhất 2023:
STT | Tên sản phẩm | Giá | Bảo hành |
Điện thoại Sony Xperia 10 Series | |||
1 | Sony Xperia 10 | Liên hệ | 12 Tháng |
2 | Sony Xperia 10 II | Liên hệ | 12 Tháng |
3 | Sony Xperia 10 III | 2.950.000 ₫ | 12 Tháng |
Điện thoại Sony Xperia 5 Series | |||
1 | Sony Xperia 5 | 2.450.000 ₫ | 12 Tháng |
2 | Sony Xperia 5 II | 3.950.000 ₫ | 12 Tháng |
3 | Sony Xperia 5 III | Liên hệ | 12 Tháng |
Điện thoại Sony Xperia 1 Series | |||
1 | Sony Xperia 1 | 2.950.000 ₫ | 12 Tháng |
2 | Sony Xperia 1 II | 4.950.000 ₫ | 12 Tháng |
3 | Sony Xperia 1 III | Liên hệ | 12 Tháng |
Qua thời gian trải nghiệm thực tế, MobileCity xin đưa ra một số đánh giá chi tiết về mẫu điện thoại độc đáo này của Sony nhé.
Chúng ta không lấy gì làm lạ khi chiếc máy được trang bị khung nhôm hàng không chắc chắn đi kèm với 2 mặt kính trước và sau. Sony luôn tỷ mỷ chăm chút cho chiếc điện thoại của mình nên khả năng hoàn thiện của máy rất tốt. Hình dáng vuông vức thời trang, cao cấp, nam tính và vô cùng sang trọng.
Tổng thể chiếc máy không to mà nó có dánh thon dài nên trong lượng cũng rất nhẹ. Độ mỏng 8,2mm ấn tượng mang đến cảm giác cầm nắm chắc chắn, không bị cấn tay.
Cung cấp sức mạnh cho thiết bị hoạt động là Snapdragon 888 5G tiến trình 5nm với 8 nhân CPU kết hợp với GPU Adreno 660 đem đến hiệu suất xử lý mọi tác vụ luôn mượt mà với điểm số AnTuTu đạt tới hơn 810 nghìn điểm.
Tất nhiên, tại năm 2023 đây vẫn là chiếc điện thoại có hiệu năng siêu mạnh giúp xử lý nhiều tác vụ nặng một cách nhanh và mượt mà nhất.
Giao diện của Sony hầu như không có tùy biến gì, các ứng dụng cơ bản đều sử dụng ứng dụng gốc của Android. Có thể coi các thiết bị Sony cho trải nghiệm giống với Android gốc nhất. Vì thế nó rất nhẹ và không "ngốn" nhiều tài nguyên RAM. Hãng lại ưu ái trang bị RAM 12GB cho Xperia 1 III giúp người dùng đa nhiệm không giới hạn.
Bộ nhớ trong 256GB hoặc 512GB là do bạn chọn sao cho phù hợp với nhu cầu của mình. Cũng không nên lo lắng qua quá nhiều bởi máy cũng được tích hợp thêm khe cắm thẻ nhớ ngoài tối đa lê tới 1TB.
Tấm nền OLED hỗ trợ HDR BT.2020 quyết định chất lượng hiển thị của màn hình 1 Mark 3. Phải nói thêm rằng, độ phân giải 4K trên màn hình của máy chỉ sử dụng được với một số ứng dụng và chương trình có hỗ trợ, với các app bình thường màn hình sẽ tự động quay về Full HD+ nhằm tiết kiệm pin.
Tuy vậy nhưng chất lượng hiển thị Full HD+ của máy rất xuất sắc khả năng tái tạo hình ảnh, màu sắc không thua kém gì so với màn hình 2K của các hãng khác.
Ảnh chụp đủ sáng từ camera của Xperia 1 III rất tốt. Độ chi tiết cao, quan trọng hơn, nó được hiển thị theo cách rất tự nhiên và hấp dẫn - cỏ và tán lá của Sony là một trong những thứ tốt nhất hiện có. Nhiễu hầu như không tồn tại trong những hình ảnh này.
Trong điều kiện thiếu sáng, camera chính của Xperia 1 Mark 3 cho ra chất lượng ảnh sắc nét và chi tiết với độ noise được kiểm soát tốt. Độ trung thực của màu sắc cũng được duy trì tốt. Dải động tốt đặc biệt là ở các vùng sáng, nhưng việc tăng cường độ tối và tông màu trung bình sẽ không ảnh hưởng gì, đặc biệt là trong các cảnh tối hơn.
Sony đang tụt lại phía sau trong cuộc chơi selfie khi cảm biến camera trước chỉ là 8MP hơi thất vọng trên một mẫu điện thoại cao cấp như Xperia 1 III. Tuy nhiên, ảnh cũng có đầy đủ chi tiết sắc nét, nhưng không thích hợp cho chị em selfie bởi máy ảnh này thể hiện quá trung thực giông với thực tế nhìn thấy.
Xperia 1 Mark 3 có pin 4500mAh gắn bên trong, cao hơn so với con số 4000mAh của mẫu máy tiền nhiệm. Trong khi sử dụng thực tế, 1 Mark 3 cho thấy thời lượng pin tới 9 giờ lướt web bằng Wi-Fi (màn hình được đặt ở 120Hz). Đây là một điều rất ấn tượng. Máy có gần 13 giờ phát lại video và khi thực hiện đàm thoại lên tới gần 23 giờ.
Công suất sạc 30W không quá cao nhưng cũng đủ sạc cho điện cho viên pin lên 50% trong 30 phút. Các tính năng sạc không dây và sạc ngược không dây đều là được trang bị trên mẫu Sony Xperia 1 III này.
Sony Xperia 1 III (1 Mark 3) 5G (Snapdragon 888)
16.150.000 ₫
Khuyến mãi
Hỏi đáp & đánh giá Sony Xperia 1 III (1 Mark 3) 5G (Snapdragon 888)
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi