Danh sách cửa hàng:
3.350.000 ₫
3.450.000₫
Chọn phiên bản để xem giá và chi nhánh còn hàng:
Màu sắc
Bộ nhớ
Gói bảo hành Tìm hiểu thêm
Các chính sách của gói Bảo hành vàng mà Bảo hành thường không có:
1. Bảo hành cả Pin, Nguồn, Màn hình, Camera, Vân tay.
2. Thời gian được đổi máy nếu có lỗi nhà sản xuất lên đến 30 ngày (+ thêm 15-30 ngày đối với máy ship xa).
3. Tặng củ sạc nhanh, Cáp, Dán cường lực, Ốp lưng, Tai nghe hoặc mặt hàng khác tương đương khi mua Bảo hành vàng.
4. Bảo hành lần 3 đổi máy luôn.
... Còn nhiều chính sách khác trong gói BHV, quý khách xem chi tiết Tại đây
Thời gian bảo hành: BH Thường 12 Tháng (Xem chi tiết)
Giao hàng tận nơi miễn phí trong 30 phút (Tìm hiểu thêm)
Khuyến mãi
Màn hình: | IPS LCD, 500 nits (typ) 6.3 inches, Full HD+ (1080 x 2340 pixels) Tỷ lệ 19.5:9, mật độ điểm ảnh ~409 ppi Corning Gorilla Glass 5 |
Hệ điều hành: | Android 11, MIUI 12.5 |
Camera sau: | 48 MP, f/1.8, 26mm (góc rộng), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 120˚ (góc siêu rộng), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4 (macro) 2 MP, f/2.4 (depth) Quay phim: 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps; gyro-EIS |
Camera trước: | 13 MP, f/2.0 (góc rộng), 1/3.1", 1.12µm HDR, panorama Quay phim: 1080p@30fps |
CPU: | Bản 2021: MediaTek Helio G85 (12nm) 8 nhân (2x2.0 GHz & 6x1.8 GHz) GPU: Mali-G52 MC2 Bản 2019: Qualcomm SDM665 Snapdragon 665 (11 nm) 8 nhân (4x2.0 GHz & 4x1.8 GHz) GPU: Adreno 610 |
RAM: | 4-6GB |
Bộ nhớ trong: | 64-128GB, eMMC 5.1 |
Thẻ SIM: | 2 SIM, Nano SIM |
Dung lượng pin: | Li-Po 4000 mAh Sạc nhanh 18W |
Thiết kế: | Khung nhựa bo cong Mặt lưng kính Gorilla Glass 5 Màn hình giọt nước, Gorilla Glass 5 Cảm biến vân tay mặt lưng |
Thông tin chung | |
Hệ điều hành: | Android 11, MIUI 12.5 |
Ngôn ngữ: | Đa ngôn ngữ |
Màn hình | |
Loại màn hình: | IPS LCD |
Màu màn hình: | 16 triệu màu |
Chuẩn màn hình: | IPS LCD, 500 nits (typ) 6.3 inches, Full HD+ (1080 x 2340 pixels) Tỷ lệ 19.5:9, mật độ điểm ảnh ~409 ppi Corning Gorilla Glass 5 |
Độ phân giải: | 1080 x 2340 pixels |
Màn hình rộng: | 6.3 inches |
Công nghệ cảm ứng: | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Chụp hình & Quay phim | |
Camera sau: | 48 MP, f/1.8, 26mm (góc rộng), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 120˚ (góc siêu rộng), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4 (macro) 2 MP, f/2.4 (depth) Quay phim: 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps; gyro-EIS |
Camera trước: | 13 MP, f/2.0 (góc rộng), 1/3.1", 1.12µm HDR, panorama Quay phim: 1080p@30fps |
Đèn Flash: | Có |
Tính năng camera: | LED flash, HDR, panorama |
Quay phim: | 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps; gyro-EIS |
Videocall: | Có |
CPU & RAM | |
Tốc độ CPU: | 2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.8 GHz Cortex-A55 (Bản 2021) x2.0 GHz Kryo 260 Gold & 4x1.8 GHz Kryo 260 Silver (Bản 2019) |
Số nhân: | 8 nhân |
Chipset: | Bản 2021: MediaTek Helio G85 (12nm) 8 nhân (2x2.0 GHz & 6x1.8 GHz) GPU: Mali-G52 MC2 Bản 2019: Qualcomm SDM665 Snapdragon 665 (11 nm) 8 nhân (4x2.0 GHz & 4x1.8 GHz) GPU: Adreno 610 |
RAM: | 4-6GB |
Chip đồ họa (GPU): | Mali-G52 MC2 (Bản 2021) Adreno 610 (Bản 2019) |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Danh bạ: | Không giới hạn |
Bộ nhớ trong (ROM): | 64-128GB, eMMC 5.1 |
Thẻ nhớ ngoài: | microSD |
Hỗ trợ thẻ tối đa: | 256GB |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Kiểu dáng: | Khung nhựa bo cong Mặt lưng kính Gorilla Glass 5 Màn hình giọt nước, Gorilla Glass 5 Cảm biến vân tay mặt lưng |
Kích thước: | 158.3 x 75.3 x 8.4 mm |
Trọng lượng (g): | 190 g |
Thông tin pin | |
Loại pin: | Li-Po |
Dung lượng pin: | Li-Po 4000 mAh Sạc nhanh 18W |
Pin có thể tháo rời: | Không |
Kết nối & Cổng giao tiếp | |
3G: | HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 |
4G: | HSPA, LTE |
Loại Sim: | 2 SIM, Nano SIM |
Khe gắn Sim: | 2 SIM, Nano SIM |
Wifi: | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct |
GPS: | GPS, GLONASS, GALILEO, BDS |
Bluetooth: | 5.2, A2DP, LE |
GPRS/EDGE: | Có |
Jack tai nghe: | 3.5 mm |
NFC: | Không |
Kết nối USB: | USB Type-C 2.0, OTG |
Kết nối khác: | FM radio, hồng ngoại |
Cổng sạc: | Type-C |
Giải trí & Ứng dụng | |
Xem phim: | MP4, WMV, H.263, H.264(MPEG4-AVC), Xvid, DivX |
Nghe nhạc: | MP3, WAV, WMA, AAC, AC3, FLAC |
Cổng sạc: | Type-C |
Ghi âm: | Có |
FM radio: | Có |
Chức năng khác: |
Thông tin chi tiết Xiaomi Redmi Note 8 (Helio G85)
Được mệnh danh là mẫu điện thoại quốc dân Xiaomi Redmi Note 8 đã thu hút được quan tâm của đông đảo người dùng từ khi ra mắt. Cùng MobileCity tìm hiểu chi tiết xem thiết bị này có những điểm nổi bật nào.
Chiếc điện thoại Xiaomi Redmi Note 8 sở hữu chip Helio G85 8 nhân mạnh mẽ (tính tại thời điểm ra mắt). Máy camera 48MP cùng màn hình Full HD+ sắc nét.
Chiếc Redmi Note 8 giá 3.350.000 ₫ siêu rẻ được MobileCity cam kết bán ra với mức rẻ nhất. Thiết bị có chính sách bảo hành 12 tháng kèm theo cho người mua yên tâm sử dụng.
Dưới đây là giá bán chi tiết của từng phiên bản bộ nhớ Redmi Note 8 mời bạn cùng tham khảo.
Bảng giá Redmi Note 8 mới nhất 2024:
Sản phẩm | Giá bán |
Redmi Note 8 4-64GB | 3.350.000 ₫ |
Redmi Note 8 6-64GB | 3.650.000 ₫ |
Redmi Note 8 6-128GB | 3.850.000 ₫ |
Redmi Note 8 Pro 6-64GB | 3.950.000 ₫ |
Hiệu năng mượt mà với 238.724 điểm AnTuTu
Sản phẩm Redmi Note 8 được trang bị chip Helio G85 với 238.724 điểm AnTuTu. Đây là phiên bản 2021, ngoài ra Redmi Note 8 còn có phiên bản ra mắt 2019 với chip Snapdragon 665 đạt 235.828 điểm AnTuTu. Dù sử dụng chip nào, Redmi Note 8 vẫn là mẫu điện thoại có hiệu năng mạnh mẽ đáng sở hữu trong tầm giá (tính tại thời điểm ra mắt).
Bảng xếp hạng chip cùng phân khúc Helio G85:
Chipset | Điểm AnTuTu |
Snapdragon 680 | 308.886 |
Helio G91 | 283.552 |
Helio G85 | 238.724 |
Snapdragon 665 | 235.828 |
Helio G81 | 225.145 |
Redmi Note 8 xuất xưởng đầu tiên với Android 9 và sau được được nâng cấp lên tới Android 11 với MIUI 12.5 cho trải nghiệm mượt mà.
Redmi Note 8 có RAM 4-6GB & ROM 64-128GB
Đầu tiên, Redmi Note 8 còn có các phiên bản RAM 3GB, 4GB và 6GB, đến khi ra phiên bản 2021, hãng đã bỏ bớt bản 3GB bởi không không đảm bảo về hoạt đan nhiệm trong thời gian dài.
Máy có 2 phiên bản bộ nhớ trong 64GB và 128GB, tuy không quá cao nhưng Redmi Note 8 có tính năng mở rộng thêm không gian lưu trữ qua thẻ nhớ microSD vô cùng tiện lợi và dễ dàng.
So sánh Redmi Note 8 với bản tiền nhiệm Redmi Note 7 và người anh Redmi Note 8 Pro ở phần sau, mời bạn cùng tham khảo.
Redmi Note 8 và Redmi Note 7 có thiết kế khá giống nhau, nhưng Redmi Note 7 mỏng và nhẹ hơn một chút. Cả hai sản phẩm đều có khung nhựa bóng bo cong và mặt lưng kính cho cảm giác cầm nắm không mấy khác biệt.
Màn hình của Redmi Note 8 và bản tiền nhiệm đều là 6,3 inch dạng giọt nước sử dụng tấm nền IPS LCD 60Hz cùng độ phân giải Full HD+ cho trải nghiệm hình ảnh sắc nét.
Tuy camera của Redmi Note 7 cũng có thông số 48MP nhưng chất lượng ảnh Redmi Note 8 vẫn "ngon" hơn. Về hiệu năng, Redmi Note 8 và Redmi Note 7 có hiệu năng gần bằng nhau, cho trải nghiệm mượt mà khá tương đồng nhau.
Redmi Note 8 thua thiệt hoàn toàn về kích thước màn hình, camera, hiệu năng và pin sạc. Nhưng Redmi Note 8 có thiết kế mỏng nhẹ hơn. Điều này cũng khá quan trọng bởi khi cầm sử dụng trong thời gian dài, Redmi Note 8 nhẹ hơn sẽ khiến người dùng đỡ mỏi tay hơn.
Như vậy, Redmi Note 8 là nâng cấp về camera, màn hình và tối ưu phần mềm so với Redmi Note 7. Tuy không so thể sánh được với Redmi Note 8 Pro nhưng với giá rẻ hơn và máy nhẹ hơn cũng khiến bạn dễ dàng mua và sử dụng thoải mái hơn Redmi Note 8 Pro.
Cùng MobileCity tìm hiểu chi tiết hơn thông qua phần đánh giá ngay nhé!
Thiết kế bóng bẩy, sang trọng
Redmi Note 8 mang đến thiết kế thời thượng, sang trọng và bóng bẩy tại thời điểm ra mắt. Mặt lưng kính bóng bẩy với họa tiết hoa văn tia sáng độc đáo làm tăng sự nặng động sáng tạo cho người trải nghiệm.
Redmi Note 8 sở hữu khung viền nhựa bóng giả kim loại rất sang trọng. Với cạnh viền bo cong giúp mọi tác vụ cầm nắm vô cùng thoải mái và dễ chịu. Mặt trước là màn hình giọt nước với viền khá mỏng, cùng phần cằm đủ đặt logo Redmi vừa tạo sự tinh tế vừa tăng tính nhận diện thương hiệu.
Redmi Note 8 còn có cảm biến vân tay 1 chạm ở mặt lưng mở khóa nhanh chóng và an toàn về bảo mật. Thêm vào đó, Redmi Note 8 còn tích hợp cổng cắm jack 3.5mm, đài FM và cổng hồng ngoại cho người dùng có trải nghiệm tiện lợi và hoàn hảo hơn.
Nhiều màu sắc năng động
Redmi Note 8 cung cấp 4 màu sắc lựa chọn gồm: Đen, Trắng, Xanh và Tím. Ngoại trừ màu Đen khá đơn điệu nhưng sang trọng, trưởng thành, các màu sắc còn lại đều có hiệu ứng đổi màu cực đẹp rất phù hợp với giới trẻ.
Màn hình IPS LCD, Full HD+ sắc nét
Redmi Note 8 sở hữu tấm nền màn hình IPS LCD có độ sáng 500nit cùng kích thước 6,3 inch và độ phân giải Full HD+ mang đến trải nghiệm hình ảnh chân thực, góc nhìn rộng và sắc nét.
Danh sách 5 điện thoại có màn hình IPS LCD, Full HD+:
Sản phẩm | Giá bán |
Redmi Note 8 | 3.350.000 ₫ |
Redmi Note 8 Pro | 3.950.000 ₫ |
Redmi Note 7 | 2.950.000 ₫ |
Redmi Note 7 Pro | 3.600.000 ₫ |
Redmi Note 9 | 4.050.000 ₫ |
Với tỷ lệ 19.5:9 khiến màn hình này không quá dài và có thể hiển thị trong mọi trường hợp. Hiện tại các mẫu điện thoại cao cấp Samsung Galaxy S 23,24 lại quay về về sử dụng tỷ lệ màn hình này (sau một thời gian sử dụng tỷ lệ 20:9). Điều này cho thấy, đây vẫn là tỷ lệ vàng về khung hình hiển thị hình ảnh.
Camera 48MP, video 4K
Redmi Note 8 sở hữu tới 4 ống kính camera sau với đủ camera chính 48MP, một camera góc siêu rộng 8MP, camera macro và đo độ sâu đều là 2MP. Với cấu hình camera này, Redmi Note 8 đáp ứng tốt nhu cầu chụp ảnh của người dùng.
Danh sách 5 điện thoại có camera 48MP:
Sản phẩm | Giá bán |
Redmi Note 8 | 3.350.000 ₫ |
Redmi Note 8 DGW | 3.450.000 ₫ |
Redmi Note 7 | 2.950.000 ₫ |
Redmi Note 7 Pro | 3.600.000 ₫ |
Redmi Note 9 | 4.050.000 ₫ |
Trong điều kiện đủ sáng, chất ảnh của Redmi Note 8 rất ấn tượng, sắc nét, màu sắc chuẩn và tươi. Tuy nhiên khi chụp với điều kiện thiếu sáng hay cảnh đêm thì nhược điểm đã thể hiện trên cụm camera không có chống rung OIS này.
Các tấm ảnh chụp bởi Redmi Note 8:
Về quay phim, Redmi Note 8 hỗ trợ quay video 4K và 1080p. Tuy nhiên, hơi đáng tiếc là đến phiên bản Redmi Note 8 2021, hãng đã cắt bỏ tính năng quay video 4K.
Camera selfie 13MP khẩu độ f/2 hỗ trợ góc rộng tích hợp các tính năng HDR, chụp ảnh toàn cảnh và các chế độ làm đẹp đáp ứng tốt nhu cầu chụp ảnh và quay phim của người dùng.
Redmi Note 8 sở hữu viên pin 4000mAh và sạc nhanh 18W. Đây là combo "khủng" tại thời điện mẫu điện thoại này được ra mắt. Với dung lượng pin này, bạn có thể sử dụng cả ngày với các tác vụ cơ bản. Bởi không có tần số quét màn hình cao nên màn hình tiêu thụ điện năng không quá nhiều khiến thời gian sử dụng dài hơn.
Danh sách 5 điện thoại có sạc 18W:
Sản phẩm | Giá bán |
Redmi Note 8 | 3.350.000 ₫ |
Redmi Note 8 Pro | 3.950.000 ₫ |
Redmi Note 7 | 2.950.000 ₫ |
Redmi Note 7 Pro | 3.600.000 ₫ |
Redmi Note 9 | 4.050.000 ₫ |
Về tốc độ sạc, thử nghiệm với bộ sạc kèm theo máy từ 0%, sau 30 phút viên pin có được 34% và phải mất tới 2 tiếng để sạc đầy. Dù sạc 18W hiện này không còn nhanh nữa bởi Redmi đã ra mắt nhiều loại sặc 33W, 45W, 67W thậm chỉ 90W, 120W nhưng tại năm 2019-2021 thì 18W vẫn là sạc nhanh ấn tượng.
Qua đây ta có thể nhận thấy, Redmi Note 8 vẫn là chiếc điện thoại đáng trải nghiệm trong phân khúc giá của nó. Với hiệu năng mượt mà, thiết kế bóng bẩy khá sang trọng cùng camera sắc nét.
MobileCity là đơn vị uy tín hàng đầu cung cấp sản phẩm điện thoại Xiaomi, Redmi hơn 10 năm qua. Trong thời gian đó, chúng tôi luôn nỗ lực mang đến quý khách hàng những sản phẩm chất lượng cao trong khi giá cả lại mềm nhất.
Nếu đang cần mua Redmi Note 8, hãy đến ngay các cơ sở bán hàng của MobileCity để trải nghiệm và nhận sự tư vẫn hỗ trợ để có ngay sản phẩm Redmi Note 8 giá rẻ mà cấu hình cao này.
Địa chỉ mua Redmi Note 8 giá rẻ nhất tại Hà Nội, Đà Nẵng, Tp HCM:
Hệ thống điện thoại di động MobileCity
Tại Hà Nội
Hotline: 0969.120120
Hotline: 096.1111.398
Hotline: 0979.884242
Tại TP Hồ Chí Minh
Hotline: 0965.123.123
Hotline: 097.1111.602
Tại Đà Nẵng
Hotline: 096.123.9797
2176 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏiXiaomi Redmi Note 8 (Helio G85)
3.350.000 ₫
Khuyến mãi
Nguyễn quang tuấn lộc
07767757xx
0 Thích
01:54 12/02/2022
Nguyễn Thị Lan Anh
Quản trị viên
0 Thích
22:01 12/02/2022
Trần tấn tài
08560097xx
0 Thích
19:25 22/01/2022
Đỗ Thúy Mai
Quản trị viên
0 Thích
23:46 22/01/2022
Quỳnh Anh
03635601xx
0 Thích
07:53 15/01/2022
Nguyễn Văn Huỳnh
Quản trị viên
0 Thích
06:02 23/02/2022
nam
03757977xx
0 Thích
20:26 12/01/2022
Nguyễn Phương Anh
Quản trị viên
0 Thích
00:44 13/01/2022
Nguyễn Tiến Hoàng
03757977xx
0 Thích
06:57 12/01/2022
Nguyễn Phương Anh
Quản trị viên
0 Thích
00:51 13/01/2022