Hoàng Văn Hùng - 08:54 16/06/2023
Tư vấn chọn muaCùng so sánh Xiaomi Redmi 12 và Redmi 10 để tìm ra những điểm nâng cấp nổi bật của Redmi 12. Xiaomi mới trình làng mẫu Redmi 12 vào hôm qua (15/6) với thiết kế đẹp mắt, màn hình lớn và có nhiều điểm tương đồng với Redmi 10 trước đó. Vậy, ta có nền nâng cấp lên bản Redmi mới hay không? Theo dõi bài so sánh Xiaomi Redmi 12 và Redmi 10 về thiết kế, cấu hình và giá bán ngay sau đây để có câu trả lời nhé!
Cả Xiaomi Redmi 12 và Redmi 10 đều là hai những mẫu điện thoại giá rẻ của Xiaomi đang được bán Chính hãng trên thị trường hiện nay. Với nhiều tính năng và công nghệ tiên tiến, những sản phẩm này ngày càng được chọn lựa bởi người dùng. Tuy nhiên, giữa hai chiếc smartphone này thì có những điểm giống và khác biệt khiến người dùng phân vân.
Trong bài viết này, MobileCity sẽ đi so sánh Redmi 12 và Redmi 10 để giúp người dùng có thể tìm hiểu và đưa ra được sự lựa chọn cho mình chiếc điện thoại như ý.
Redmi 12 và Redmi 10 đều có thiết kế khác biệt nhau hoàn toàn. Redmi 12 được trang bị mặt lưng kính đẹp mắt và cao cấp cùng khung nhựa vắt phẳng chắc chắn. Máy có thiết kế vuông vức giúp máy cầm chắc tay, không lo trơn trượt.
Redmi 12 | Redmi 10 | |
Thiết kế | Vuông vức Khung nhựa Mặt lưng kính Kháng nước, bụi IP53 |
Bo cong Khung nhựa Mặt lưng nhựa |
Kích thước | 168.6 x 76.3 x 8.2 mm | 162 x 75.5 x 8.9 mm |
Khối lượng | 198.5 g | 181 g |
Bên cạnh đó, Redmi 12 còn được tích hợp khả năng kháng nước và bụi IP53, là điều hiếm thấy ở thị trường tầm trung. Trong khi đó, Redmi 10 có mặt lưng bằng nhựa, cùng khung nhựa với các cạnh được bo cong, tạo cảm giác cầm nắm ôm tay và vô cùng thoải mái.
Redmi 12 có kích thước rộng hơn 0,8mm, dài hơn 6,6mm nhưng lại mỏng hơn 0,7mm. Từ đó, thiết bị này cũng nặng hơn 17,5g so với chiếc máy tiền nhiệm. Điều này cho thấy, Redmi 10 sẽ cho cảm giác sử dụng thoải mái hơn khi cầm nắm trong thời gian dài.
Cả hai mẫu điện thoại đều sở hữu màn hình phẳng đục lỗi trung tâm có phần cằm dày hơn 3 cạnh viền còn lại. Điểm đáng khen là jack cắm tai nghe và cồng điều khiển hồng ngoại vẫn được trang bị trên cả hai máy.
Cả hai sản phẩm đều có thiết kế chắc chắn và đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong tầm giá. Redmi 12 có điểm cộng về khả năng kháng nước và bụi IP53, cùng với mặt lưng kính cao cấp và sang trọng hơn Redmi 10. Trong khi đó, Redmi 10 lại cho cảm giác cầm nắm thoải mái, ôm tay, nhẹ nhàng.
Redmi 12 và Redmi 10 là hai chiếc điện thoại có màu sắc đa dạng và đáp ứng được nhu cầu lựa chọn của nhiều người dùng.
Redmi 12 có 3 màu đen, xanh dương và bạc. Màu đen giúp máy trông sang trọng và cao cấp hơn, trong khi đó màu xanh dương trẻ trung và năng động hơn. Màu bạc lại mang đến cảm giác hiện đại và sạch sẽ, phù hợp với người dùng muốn sở hữu một chiếc máy có màu trắng.
Redmi 12 | Redmi 10 |
Đen | Xám |
Xanh dương | Xanh biển |
Bạc | Trắng |
Redmi 10 có 3 màu là xám, xanh biển và trắng. Màu xám mang đến sự đẳng cấp và tinh tế, trong khi đó màu xanh biển trẻ trung và sôi động hơn. Màu trắng cũng giống như Redmi 12, mang đến cảm giác hiện đại và tinh khiết.
Cả hai đều có màu sắc đa dạng và phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng. Tuy nhiên, Redmi 12 trông sang trọng hơn với mặt lưng kính phẳng hình dáng vuông vức hợp trend hơn. Tùy thuộc vào sở thích và gu thẩm mỹ của mỗi người dùng, họ có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với mình.
Cả Redmi 12 và Redmi 10 đều được trang bị tấm nền màn hình IPS LCD với tần số quét 90Hz, giúp hiển thị trung thực, màu sắc và góc nhìn tốt cũng như có các hình ảnh chuyển động, thao tác cuộn trang, chuyển cảnh mượt mà hơn các thiết bị chỉ có màn hình 60Hz.
Redmi 12 | Redmi 10 | |
Tấm nền | IPS LCD, 90Hz | IPS LCD, 90Hz |
Độ sáng | 550 nit (tối đa) | |
Kích thước | 6.79 inch | 6.5 inch |
Độ phân giải | 1080 x 2460 pixel | 1080 x 2400 pixel |
Tỷ lệ | 20:9 | 20.5:9 |
Mật độ điểm ảnh |
~396 ppi | ~405 ppi |
Kính bảo vệ | Gorilla Glass 3 |
Trong khi kích thước màn hình của Redmi 12 lớn hơn với 6,79 inch, thì màn hình của Redmi 10 chỉ có kích thước 6,5 inch. Độ phân giải của cả hai máy đều đạt chuẩn Full HD (1080p), nhưng có tỷ lệ khung hình là 20:9 và 20.5:9 tương ứng.
Với kích thước lớn hơn và cùng độ phân giải nên mật độ điểm ảnh 396 ppi của Redmi 12 thấp hơn một chút so với 405 ppi trên mấu máy thế hệ tiền nhiệm. Do đó, chiếc Redmi 12 cũng kém sắc nét hơn về hình ảnh hiển thị, nhưng thực tế mắt thường của hầu hết người dùng khó có thể phân biệt sự khác biệt nhỏ này.
Màn hình của cả hai máy đều được trang bị kính bảo vệ nhưng Redmi 10 là Gorilla Glass 3, giúp chống trầy xước và độ bền cao. Còn hãng không công bố chất liệu kính màn hình của Redmi 12.
Hơi đáng tiếc là Redmi 12 vẫn trang bị con chip MediaTek Helio G88 (12nm) với cấu trúc CPU 2x2.0 GHz Cortex-A75 và 6x1.8 GHz Cortex-A55 cùng GPU là Mali-G52 MC2 giông như mẫu máy tiền nhiệm đang sở hữu. Điều này cũng cho thấy hiệu năng của hai chiếc máy là không có sự khác biệt gì.
Redmi 12 | Redmi 10 | |
SoC | MediaTek Helio G88 (12nm) | MediaTek Helio G88 (12nm) |
Cấu trúc CPU |
2x2.0 GHz Cortex-A75 6x1.8 GHz Cortex-A55 |
2x2.0 GHz Cortex-A75 6x1.8 GHz Cortex-A55 |
GPU | Mali-G52 MC2 | Mali-G52 MC2 |
Phần mền | Android 13, MIUI 14 | Android 11, MIUI 12.5 |
Nếu so sánh khả năng chơi game, Redmi 12 và Redmi 10 đều đáp ứng được yêu cầu để chơi các tựa game đơn giản như Candy Crush, Subway Surfers, Liên Quân Mobile, PUBG,... một cách mượt mà.
Tóm lại, Redmi 12 và Redmi 10 đều có cùng sức mạnh hiệu năng, hiệu suất chơi game tương đồng với nhau giúp cho người dùng có thể chơi game, giải trí nhẹ nhàng và các tác vụ hàng hàng ngay được nhanh chóng và mượt mà.
Về RAM, cả Redmi 12 và Redmi 10 đều cung cấp RAM LPDDR4X có tốc độ xử lý nhanh chóng và hiệu quả. Cả hai đều có phiên bản RAM 4GB cho khả năng đa nhiệm đủ dùng. Redmi 10 có thêm 6GB có thể đa nhiệm tốt hơn, còn phiên bản RAM cao của Redmi 12 là 8GB cho khả năng đa nhiệm tốt hơn hẳn so với các phiên bản RAM của thế hệ tiền nhiệm.
Redmi 12 | Redmi 10 | |
RAM | 4-8GB, LPDDR4X | 4-6GB, LPDDR4X |
Bộ nhớ trong | 128-256GB, eMMC 5.1 | 64-128GB, eMMC 5.1 |
Thẻ nhớ | MicroSD 1TB | MicroSD 512GB |
Khi nói đến bộ nhớ trong, Redmi 12 mang lại lợi thế đáng kể so với Redmi 10 với dung lượng 128GB và 256GB; có thể mở rộng lên đến 1TB bằng thẻ nhớ microSD. Còn Redmi 10 chỉ cung cấp 2 bản bộ nhớ trong 64GB và 128GB; có thể mở rộng lên tới 512GB bằng thẻ nhớ microSD.
Điều này có nghĩa là Redmi 12 có thể lưu trữ một lượng lớn ứng dụng và tệp phương tiện, khiến nó trở thành một lựa chọn tốt hơn cho những người dùng cần nhiều dung lượng lưu trữ. Tuy nhiên, Redmi 10 vẫn là một lựa chọn tốt cho những người không cần nhiều dung lượng lưu trữ và thích một lựa chọn hợp lý hơn.
Nhìn chung, cả hai điện thoại đều cung cấp các tùy chọn bộ nhớ trong eMMC 5.1 và RAM LPDDR4X tốc độ khá tốt, đủ đáp ứng mọi nhu cầu cho hầu hết người dùng. Nhưng, Redmi 12 có lợi thế rõ ràng khi nói đến không gian lưu trữ và khả năng đa nhiệm, khiến nó trở thành một lựa chọn tốt hơn cho những người dùng cần một thiết bị sử dụng lâu dài.
Redmi 12 và Redmi 10 đều được trang bị camera sau chất lượng với cảm biến chính 50MP (góc rộng), hỗ trợ khả năng tự động lấy nét theo pha PDAF và được hỗ trợ bởi 8MP (góc siêu rộng) và 2MP (macro).
Redmi 12 | Redmi 10 | |
Camera sau |
50 MP (góc rộng), PDAF 8 MP (góc siêu rộng) 2 MP (macro) |
50 MP (góc rộng), PDAF 8 MP (góc siêu rộng) 2 MP (macro) 2 MP (độ sâu |
Camera trước |
8 MP, f/2.1 (góc rộng) | 8 MP, f/2.0 (góc rộng) |
Quay phim | 1080p@30fps | 1080p@30fps |
Ngoài ra, Redmi 10 còn có một camera 2MP (độ sâu) để giúp chụp ảnh chân dung ấn tượng hơn Redmi 12 không có camera này. Đây là một điều đáng tiếc, nhưng thực tế những người dùng cơ bản chủ yếu chụp ảnh và quay phim bằng camera chính, thế nên việc lược bỏ camera đo độ sâu không ảnh hưởng quá nhiều đến thói quen của người dùng.
Ở camera trước, cả hai điện thoại đều trang bị camera 8 MP, tuy nhiên Redmi 12 là có khẩu độ f/2.1 và góc rộng hơn một chút so với Redmi 10 (f/2.0). Về khả năng quay phim, cả Redmi 12 và Redmi 10 đều có khả năng quay phim 1080p@30fps.
Tóm lại, Redmi 10 có ưu điểm hơn với camera chụp ảnh chân dung bằng cách trang bị camera độ sâu. Tuy nhiên, cả hai đều có khả năng chụp ảnh và quay video tốt trong tầm giá của mình.
Có thể nói viên pin 5000mAh đã cho thời lượng pin đủ đáp ứng thời gian sử dụng hàng ngày nền việc chiếc máy Redmi 12 không được nâng cấp dung lượng pin là điều rất bình thường. Nhưng việc Redmi 12 không nâng cấp công suất sạc, thậm chí còn bỏ luôn tính năng sạc ngược đã có trên Redmi 10 là điều khá hụt hẫng với người dùng.
Redmi 12 | Redmi 10 | |
Pin | Li-Po 5000 mAh | Li-Po 5000 mAh |
Sạc | 18W | 18W 9W (sạc ngược có dây) |
Tuy nhiên, theo khảo sát thực tế, có rất ít người sử dụng tính năng sạc ngược có dây tích hợp trên Redmi 10, nên việc loại bỏ tính năng này trên mẫu điện thoại kế nhiệm để giảm thiểu chi phí là điều hoàn toàn chấp nhận được.
Với cùng một phiên bản bộ nhớ 4-128GB của hai mẫu điện thoại đều có cùng giá bán niêm yết là 4,29 triệu đồng. Như vậy, giá bán của Redmi 12 là không có sự thay đổi so với thế hệ tiền nhiệm, thậm chí còn cho là hời, bởi chiếc máy này có nhiều nâng cấp về thiết kế, bộ nhớ và phần mềm so với Redmi 10.
Giá bán Redmi 12 và Redmi 10 khi mới ra mắt tại Việt Nam:
Phiên bản | Redmi 12 | Redmi 10 |
4-128GB | 4,29 triệu đồng | 4,29 triệu đồng |
8-256 | 4,79 triệu đồng |
Ở thời điểm hiện tại, giá bản của Redmi 10 đã giảm khá nhiều nên trở nên rẻ hơn so với bản kế nhiệm của nó. Vì thế nếu cần thiết bị có màn hình lớn hơn, thiết kế hiện đại hơn thì bạn đọc có thể thêm tiền để mua Redmi 12. Còn lại mọi trang bị trên Redmi 10 vẫn đủ đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của hầu hết tất cả người dùng cơ bản.
Qua đây có thể nhận thấy, nếu cần thiết bị có màn hình lớn, thiết kế hiện đại với mặt lưng kính cao cấp, bộ nhớ trong và RAM dung lượng cao hơn thì chọn Redmi 12 là phù hợp hơn cả.
Bên cạnh đó, nếu bạn làm người thích sự gọn nhẹ, cảm giác cầm nắm thoải mái, cần chụp ảnh chân dung và hay sử dụng điện thoại để sạc cho các thiết bị khác thì Redmi 10 là sử lựa chọn hoàn hảo.
Bài đánh giá, so sánh Xiaomi Redmi 12 và Redmi 10 đến đây là kết thúc. Chúc quý độc giả lựa chọn được mẫu điện thoại phù hợp và ưng ý nhất.
Hỏi đáp & đánh giá So sánh Xiaomi Redmi 12 và Redmi 10: Nâng cấp thiết kế, màn hình
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi