Liên hệ
Màu sắc
Bộ nhớ
Thời gian bảo hành: BH Thường 6 Tháng (Xem chi tiết)
Giao hàng tận nơi miễn phí trong 30 phút (Tìm hiểu thêm)
Khuyến mãi
Màn hình: | P-OLED, 90Hz, HDR 5.7 inches, Full HD+ (1080 x 2280 pixels), tỷ lệ 19:9 Corning Gorilla Glass 5 Always-on display |
Hệ điều hành: | Android 10, có thể nâng lên Android 13 |
Camera sau: | 12.2 MP, f/1.7, 27mm (góc rộng), dual pixel PDAF, OIS 16 MP, f/2.4, 50mm (tele), PDAF, OIS, 2x optical zoom Quay phim: 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, 1080p@30fps (gyro-EIS |
Camera trước: | 8 MP, f/2.0, 22mm (góc rộng), no AF TOF 3D (độ sâu/Face ID) HDR Quay phim: 1080p@30fps |
CPU: | Qualcomm SM8150 Snapdragon 855 (7 nm) 8 nhân (1x2.84 GHz & 3x2.42 GHz & 4x1.78 GHz) GPU: Adreno 640 |
RAM: | 6GB |
Bộ nhớ trong: | 64-128GB, UFS 2.1 |
Thẻ SIM: | 1 SIM, Nano SIM / eSIM |
Dung lượng pin: | Li-Po 2800 mAh Sạc nhanh 18W USB Power Delivery 2.0 Hỗ trợ sạc không dây |
Thiết kế: | Khung nhôm + 2 mặt kính Gorilla Glass 5 Kháng nước, bụi IP68 Bảo mật Face ID |
Thông tin chung | |
Hệ điều hành: | Android 10, có thể nâng lên Android 13 |
Ngôn ngữ: | Tiếng Việt, Đa ngôn ngữ |
Màn hình | |
Loại màn hình: | P-OLED, 90Hz, HDR |
Màu màn hình: | 16 triệu màu |
Chuẩn màn hình: | P-OLED, 90Hz, HDR 5.7 inches, Full HD+ (1080 x 2280 pixels), tỷ lệ 19:9 Corning Gorilla Glass 5 Always-on display |
Độ phân giải: | 1080 x 2280 pixels |
Màn hình rộng: | 5.7 inches |
Công nghệ cảm ứng: | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Chụp hình & Quay phim | |
Camera sau: | 12.2 MP, f/1.7, 27mm (góc rộng), dual pixel PDAF, OIS 16 MP, f/2.4, 50mm (tele), PDAF, OIS, 2x optical zoom Quay phim: 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, 1080p@30fps (gyro-EIS |
Camera trước: | 8 MP, f/2.0, 22mm (góc rộng), no AF TOF 3D (độ sâu/Face ID) HDR Quay phim: 1080p@30fps |
Đèn Flash: | Có |
Tính năng camera: | Dual-LED flash, Pixel Shift, Auto-HDR, panorama |
Quay phim: | 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, 1080p@30fps (gyro-EIS) |
Videocall: | Có |
CPU & RAM | |
Tốc độ CPU: | 1x2.84 GHz & 3x2.42 GHz & 4x1.78 GHz |
Số nhân: | 8 nhân |
Chipset: | Qualcomm SM8150 Snapdragon 855 (7 nm) 8 nhân (1x2.84 GHz & 3x2.42 GHz & 4x1.78 GHz) GPU: Adreno 640 |
RAM: | 6GB |
Chip đồ họa (GPU): | Adreno 640 |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Danh bạ: | Không giới hạn |
Bộ nhớ trong (ROM): | 64-128GB, UFS 2.1 |
Thẻ nhớ ngoài: | Không |
Hỗ trợ thẻ tối đa: | |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Kiểu dáng: | Khung nhôm + 2 mặt kính Gorilla Glass 5 Kháng nước, bụi IP68 Bảo mật Face ID |
Kích thước: | 147.1 x 68.8 x 8.2 mm |
Trọng lượng (g): | 162 g |
Thông tin pin | |
Loại pin: | Li-Po |
Dung lượng pin: | Li-Po 2800 mAh Sạc nhanh 18W USB Power Delivery 2.0 Hỗ trợ sạc không dây |
Pin có thể tháo rời: | Không |
Kết nối & Cổng giao tiếp | |
3G: | HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO |
4G: | 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 20, 25, 26, 28, 32, 38, 39, 40, 41, 66, 71 - Global 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 14, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 29, 30, 38, 39, 40, 41, 46, 48, 66, 71 - USA |
Loại Sim: | 1 SIM, Nano SIM / eSIM |
Khe gắn Sim: | 1 SIM, Nano SIM / eSIM |
Wifi: | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA |
GPS: | GPS, GLONASS, BDS, GALILEO |
Bluetooth: | 5.0, A2DP, LE, aptX H |
GPRS/EDGE: | Có |
Jack tai nghe: | Không |
NFC: | Có |
Kết nối USB: | USB Type-C 3.1 |
Kết nối khác: | NFC |
Cổng sạc: | Type-C |
Giải trí & Ứng dụng | |
Xem phim: | |
Nghe nhạc: | |
Cổng sạc: | Type-C |
Ghi âm: | Có |
FM radio: | Có |
Chức năng khác: |
Thông tin chi tiết Google Pixel 4 (Snapdragon 855)
Ngày 15/10/2019, Google Pixel 4 ra mắt với trọng trách là flagship nhà Google, siêu phẩm này được làng với tính năng nổi bật nhất về camera, nhưng có rất nhiều tính năng khác cũng được trang bị trên chiếc điện thoại này. Đó là màn hình 90Hz, chip Snapdragon cao cấp, mở khóa Face ID,... Cho đến thời điểm hiện tại, giá của sản phẩm Google Pixel 4 đã giảm rất nhiều, khiến đây là thời điểm tuyệt vời dành cho những ai yêu thích nhiếp ảnh.
🍬 Chipset | ✅ Snapdragon 855 |
🍬 Màn hình | ✅ P-OLED, 90Hz |
🍬 Camera | ✅ Kép 12.2 MP OIS |
🍬 Bảo mật | ✅ Face ID |
Ra mắt cùng thời điểm kể trên, có thêm mẫu Google Pixel 4 XL cao cao hơn với màn hình 6.3 inch 2K, viên pin 3700 mAh vượt trội hơn mẫu cơ bản. Các thông số còn lại đều giống nhau, với chip Snapdragon 855, màn hình P-OLED 90Hz, camera kép 12.2MP OIS, và bảo mật bằng mở khóa khuôn mặt 3D Face ID.
So với thế hệ tiền nhiệm là chiếc Google Pixel 3, chiếc máy thế hệ 4 có rât nhiều điểm nâng cấp như kích thước tần số quét màn hình, nâng cấp chip, tăng thêm số lượng camera.
Pixel 4 và Pixel 3 là hai trong số những smartphone đáng chú ý và được yêu thích trên thị trường điện thoại hiện nay. Với màn hình hình P-OLED, HDR và tần số quét 90Hz, Pixel 4 trông khá giống với đàn anh của nó Pixel 3. Tuy nhiên, nếu ta xét kỹ hơn, Pixel 4 thì có màn hình rộng hơn 5.7 inch so với Pixel 3 chỉ 5.5 inch.
Pixel 4 | Pixel 3 | |
Tấm nền | P-OLED, HDR | P-OLED, HDR |
Tần số quét | 90Hz | 60Hz |
Kích thước | 5.7 inch | 5.5 inch |
Tỷ lệ | 19:9 | 18:9 |
Độ phân giải | 1080 x 2280 pixel | 1080 x 2160 pixel |
Điều đáng chú ý nhất chính là Pixel 4 có màn hình tần số quét 90Hz, giúp cho trải nghiệm công nghệ giảm lag, kéo dài thời gian sử dụng đồng thời tăng tính linh hoạt cho người dùng. Trong khi đó, Pixel 3 lại không có tính năng này, tuy vậy, chiếc smartphone này lại được trang bị màn hình tốt hơn giúp màu sắc rực rỡ và sáng hơn so với Pixel 4.
Pixel 4 được trang bị chip Snapdragon 855, mạnh mẽ hơn đáng kể so với chip Snapdragon 845 trên Pixel 3. Với việc tối ưu hóa phần mềm của Google, Pixel 4 cung cấp một hiệu năng vượt trội so với Pixel 3. Ngoài ra, Pixel 4 cũng được trang bị bộ nhớ RAM 6GB cao hơn 4GB trên thế hệ tiền nhiệm. Điều này cho phép Pixel 4 xử lý các tác vụ và đa nhiệm các ứng dụng tốt hơn một cách dễ dàng.
Pixel 4 | Pixel 3 | |
Chip | Snapdragon 855 (7 nm) |
Snapdragon 845 (10 nm) |
Cấu trúc |
1x2.84 GHz 3x2.42 GHz 4x1.78 GHz |
4x2.5 GHz 4x1.6 GHz |
GPU | Adreno 640 | Adreno 630 |
Pixel 4 cũng được cập nhật với hệ thống quản lý năng lượng mới, giúp tiết kiệm pin hơn so với Pixel 3. Cụ thể, Pixel 4 có pin 2.800mAh, ít hơn so với 2.915mAh trên Pixel 3 nhưng các tính năng quản lý năng lượng mới đã giúp thời lượng pin của Pixel 4 được nâng lên đáng kể.
Tóm lại, so với Pixel 3, Pixel 4 có một số cải tiến đáng kể về hiệu năng và quản lý năng lượng. Với một mức giá cao hơn, nhưng Pixel 4 có nhiều điểm đáng giá hơn, đặc biệt là hiệu năng mạnh mẽ với Snapdragon 855 với hơn 477 nghìn điểm AnTuTu cao hơn 65,3% so với điểm số 289.117 điểm của Snapdragon 845 trên Pixel 3.
Với việc ra mắt vào năm 2019, Pixel 4 của Google đã có những cải tiến đáng kể hơn so với người tiền nhiệm Pixel 3 của mình. Camera sau trên Pixel 4 tuy vẫn có cảm biến chính 12,2MP như trên thế hệ trước nhưng nay đã được bổ sung thêm camera tele 16MP, cung cấp các tính năng tối ưu hóa máy ảnh chủ động, lấy nét kép và zoom quang học 2x và chống rung quang học OIS. Trong khi đó, Pixel 3 vẫn duy trì một cảm biến 12,2MP có hỗ trợ OIS nhưng khẩu độ nhỏ hơn cảm biến chính của camera Pixel 4 nên cho khả năng thu sáng kém hơn.
Camera | Pixel 4 | Pixel 3 |
Sau |
12.2MP (g.rộng) OIS 16 MP (tele) |
12.2MP (g.rộng) OIS |
Trước |
8 MP (góc rộng) TOF 3D (đô sâu/ |
8 MP (góc rộng) 8 MP (góc siêu rộng) |
Quay phim | 4K@30fps | 4K@30fps |
Bên cạnh đó, camera trước trên Pixel 4 được nâng cấp với một cảm biến ứng dụng tiên tiến hơn, lên đến 8MP cho hình ảnh selfie tốt hơn với cảm biến TOF 3D hỗ trợ chụp ảnh cân dung và nhận diện khuôn mặt 3D Face ID để mở khóa máy nhanh chóng. Còn Pixel 3 sẽ được trang bị 2 camera trước đề 8MP với cảm biến góc rộng và góc siêu rộng có vẻ cho hình ảnh chụp ra tốt hơn.
Tóm lại, Pixel 4 của Google cải tiến rõ rệt về camera sau so với Pixel 3, đặc biệt trong việc cải thiện cả camera sau và các tính năng của trước. Pixel 4 nâng cấp cảm biến và tính năng làm cho việc chụp ảnh và quay phim với máy ảnh trở nên rõ nét và chân thực hơn.
Bảng giá điện thoại Google Pixel mới nhất 2024:
STT | Tên sản phẩm | Giá | Bảo hành |
1 | Google Pixel 7 Pro | Liên hệ | 12 Tháng |
2 | Google Pixel 7 | Liên hệ | 12 Tháng |
3 | Google Pixel 6 Pro | Liên hệ | 12 Tháng |
4 | Google Pixel 6 | Liên hệ | 12 Tháng |
5 | Google Pixel 5 | 3.750.000 ₫ | 12 Tháng |
6 | Google Pixel 4 XL | 4.450.000 ₫ | 12 Tháng |
7 | Google Pixel 3a XL | 3.050.000 ₫ | 12 Tháng |
Sau quá trình trải nghiệm kỹ lưỡng chiếc điện thoại Pixel 4, MobileCity xin đưa ra những nhận định về mẫu điện thoại Google này như sau.
Ngoại hình của Pixel 4 là nâng cấp đáng giá so với người tiền nhiệm Pixel 3. Pixel 4 sở hữu bộ khung bằng nhôm chắc chắn phủ lên xung quanh là một lớp cao su màu đen cho cảm giác cầm nắm rất đã tay.
Mặt trước là màn hình không khiếm khuyết nhưng có phần chán rất dày trông không được thẩm mỹ cho lắm. Tuy nhiên đặt đặt được cụm cảm biến nhận diện khuôn mặt 3D Face ID thì nhà sản xuất buộc phải thiêt kế màn hình kiểu nêu trên bởi họ không muốn "ăn theo iPhone về màn hình tai thỏ"
Mặt sau của Pixel 4 được làm bằng kính bóng với 3 màu sắc gồm: Trắng, Đen và Cam. Đặc biệt màu cam vô cùng bắt mắt. Phần viền nhôm của cả 3 phiên bản màu sắc đều được sơn màu đen. Màu Trắng có nút nguồn màu cam, nút nguồn của máy màu Đen được làm trắng và với máy màu cam thì hồng phấn giúp tạo điểm nhấn cho thiết bị.
Pixel 4 có màn hình sắc nét với độ phân giải Full HD+, trên tấm nền OLED, tái tạo màu sắc rất tốt. Pixel 4 XL có độ phân giải cao hơn nhưng không thể phân biệt bằng mắt thường. Sau đây là một số thiết bị di động được trang bị tấm nền OLED/AMOLED có tần số quét 90Hz:
Pixel 4 | P-OLED, 90Hz |
Pixel 4 XL | P-OLED, 90Hz |
Pixel 5 | OLED, 90Hz |
Pixel 6 | AMOLED, 90Hz |
Pixel 7 | AMOLED, 90Hz |
Ngoài tấm nền OLED chất lượng, Pixel 4 cũng hỗ trợ màn hình với tốc độ làm tươi 90Hz, mang lại trải nghiệm mượt mà hơn khi cuộn trang, vuốt chạm chơi game.
Pixel 4 sử dụng chip Snapdragon 855, con chip hàng đầu năm 2019 của Qualcomm. Nhìn chung thiết bị hoạt động rất nhanh, khởi động các ứng dụng và trò chơi một cách dễ dàng. Các thiết bị sử dụng chip Snapdragon 855:
Pixel 4 | Snapdragon 855 |
Pixel 4 XL | Snapdragon 855 |
Samsung Galaxy A90 |
Snapdragon 855 |
LG V50S | Snapdragon 855 |
LG V50 | Snapdragon 855 |
Với cấu hình trên, Pixel 4 đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng cơ bản cũng như chơi các tựa game thông dụng hiện tại trong vòng 2-3 năm tới.
Không phải bàn cãi về camera trên dòng điện thoại Google Pixel. Cụm camera kép trên Pixel 4 gồm cảm biến chính 12 MP khẩu độ f/1.7, góc nhìn 77 độ và kết hợp với camera tele với 16 MP khẩu độ f/2.4 hỗ trợ khả năng zoom, ảnh chụp thiếu sáng tốt hơn và hiệu ứng xóa phông mịn. Ảnh chụp của Pixel 4 đã có độ chi tiết cao hơn rất nhiều so với các đối thủ cạnh tranh.
Các sản phẩm camera 12.2MP bao gồm:
Pixel 4 | 12.2 MP |
Pixel 4 XL | 12.2 MP |
Pixel 5 | 12.2 MP |
Pixel 5a | 12.2 MP |
Pixel 4a 5G | 12.2 MP |
Còn chế độ chụp đêm của Google bạn sẽ còn ấn tượng hơn, với khung cảnh rất tối nhưng Pixel 4 khiến ảnh chụp rõ nét, sáng rõ thực sự ngoài sức tưởng tượng.
Phía trước là camera đơn 8MP khẩu độ f/2.0 tiêu cự 22mm hỗ trợ góc rộng vầ được hỗ trợ bởi cảm biến TOF 3D giúp tạo ra các bức ảnh chân dung đẹp hơn. Ngoài ra, cảm biến TOF 3D cũng chính là phương tiên nhận diện khuôn mặt 3D giúp bạn có thể mở khóa nhanh hơn và tính bảo mật cao hơn.
Một trong những mối quan tâm chính của người dùng về thời lượng pin tổng thể của Pixel 4 bắt nguồn từ dung lượng pin 2800mAh là quá nhỏ, trong khi các đôi thủ cùng thời của nó đều trên 3000mAh.
Sản phẩm smartphone sở hữu viên pin 2600mAh đến 2900mAh
Pixel 4 | 2800mAh |
iPhone 7 Plus | 2900 mAh |
Pixel 3 | 2915 mAh |
iPhone 8 Plus | 2691 mAh |
iPhone X | 2716 mAh |
Pixel 4 có thể nghe gọi liên tục trong gần 21 giờ và có thời gian chờ lên tới 62 giờ. Người dùng sẽ không phải chờ đợi quá lâu khi sạc pin bởi máy được tích hợp công nghệ sạc PD2.0 với công suất 18W. Máy cũng hỗ trợ sạc không dây tiện lợi.
Thiết bị đi kèm với 6GB RAM, đảm bảo hiệu suất mượt mà và không bị lag. RAM là quá đủ để xử lý đa nhiệm và sử dụng nhiều ứng dụng cùng lúc, khiến Pixel 4 trở thành một thiết bị tuyệt vời cho người dùng trải nghiệm.
Về bộ nhớ trong, Pixel 4 có hai biến thể là 64GB và 128GB. Dung lượng lưu trữ này đủ cho hầu hết người dùng và nếu bạn cần thêm dung lượng, luôn có sẵn các tùy chọn lưu trữ đám mây. Ngoài ra, Pixel 4 đi kèm với đăng ký Google One miễn phí trong ba tháng, bao gồm 100 GB dung lượng lưu trữ đám mây.
Pixel 4 đã ra mắt từ tháng 10 năm 2019 và không còn máy mới bởi nhà máy Google đã ngừng sản xuất. Vì vậy, giá bán của sản phẩm trong thời điểm hiện tại có rất nhiều mức giá khác nhau do hình thức bên ngoài của thiết bị. Tuy nhiên, tại MobileCity vẫn đang phân phối các mẫu điện thoại Pixel trong đó có Pixel 4 với mức giá cạnh tranh trên thị trường.
Điện thoại Pixel 4 là một trong những sản phẩm cao cấp của Google. Tuy nhiên, khi mua điện thoại Pixel 4, người dùng cần lưu ý một số điều sau:
Trước tiên, khi mua điện thoại Pixel 4 mới, người dùng cần kiểm tra kỹ càng sản phẩm để đảm bảo nó không bị lỗi do vận chuyển hoặc sản xuất. đặc biệt số emei trên 3 vị trí vỏ hộp, tem trên thân máy và bên trong máy đều phải trùng khớp nhau toàn toàn. Nếu mua điện thoại Pixel 4 cũ, người dùng nên kiểm tra vết trầy xước, hoạt động của các chức năng, camera và dung lượng pin phải còn đảm bảo cho máy hoạt động an toàn.
Thứ hai, người dùng cần chú ý đến giá cả. Nếu mua điện thoại Pixel 4 mới, nên chờ đợi đến khi có khuyến mãi hoặc giảm giá. Nếu mua điện thoại Pixel 4 cũ, người dùng nên so sánh giá cả và chọn nơi bán uy tín để tránh mua phải hàng giả hoặc không đầy đủ phụ kiện.
Cuối cùng, người dùng cần kiểm tra bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật khi mua điện thoại Pixel 4. Nên mua sản phẩm từ các nhà bán hàng có sự hỗ trợ tốt về bảo hành và sửa chữa để đảm bảo sự an tâm khi sử dụng sản phẩm.
Pixel 4 là sản phẩm chất lượng của Google được đánh giá cao về nhiều tiện ích mà nó mang lại cho người dùng. Ưu điểm đầu tiên là camera của Pixel 4 khi nó được trang bị công nghệ Night Sight, cho phép chụp ảnh trong điều kiện ánh sáng yếu mà vẫn giữ được độ sáng và chi tiết. Bên cạnh đó, nó còn có khả năng zoom quang học 2x, giúp bạn chụp ảnh từ xa mà không mất chi tiết. Tiếp đó, Pixel 4 có hiệu năng mượt mà, được cập nhật lâu dài. Màn hình tần số quét cao giúp các thao tác người dùng được mượt mà hơn. Người dùng được hưởng dung lương lưu trữ miến phí trên Google Photos.
Tuy nhiên, Pixel 4 cũng có những nhược điểm như thiết kế của nó không thực sự đột phá so với phiên bản trước đó. Đặc biệt, màn hình không được cấp cứu với độ phân giải cao và khả năng hiển thị màu sắc chưa thật sự tốt. Ngoài ra, thời lượng pin của Pixel 4 cũng không được tốt, chỉ đủ để sử dụng trong một ngày.
Về cơ bản, nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc điện thoại để chụp hình cực đỉnh, Pixel 4 là một lựa chọn tốt. Tuy nhiên, nếu bạn quan tâm đến thời lượng pin hoặc mong muốn một màn hình hiển thị màu sắc sống động, có thể nên xem xét các sản phẩm khác.
Địa chỉ mua Google Pixel 4 giá tốt, ưu đãi tốt nhất tại Hà Nội, Đà Nẵng, Tp.HCM:
Hệ thống điện thoại di động MobileCity
Tại Hà Nội
Hotline: 0969.120120
Hotline: 096.1111.398
Hotline: 0979.884242
Tại TP Hồ Chí Minh
Hotline: 0965.123.123
Hotline: 097.1111.602
Tại Đà Nẵng
Hotline: 096.123.9797
7 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏiGoogle Pixel 4 (Snapdragon 855)
Liên hệ
Khuyến mãi
Bùi Duy Phúc
03355932xx
0 Thích
22:10 30/06/2024
Đỗ Thúy Mai
Quản trị viên
0 Thích
09:42 01/07/2024
Phan Đăng
08274777xx
1 Thích
22:18 26/10/2022
Lê Quỳnh Chi
Quản trị viên
0 Thích
14:42 27/10/2022
pHqghUme
555-666-06xx
0 Thích
07:56 08/09/2022
MobileCity 602 Lê Hồng Phong
Quản trị viên
0 Thích
13:01 08/09/2022
vũ
09637135xx
0 Thích
13:24 19/05/2022
Nguyễn Phương Anh
Quản trị viên
0 Thích
15:55 20/05/2022
Phan Thanh Dương
09077684xx
0 Thích
16:39 03/04/2022
MobileCity
Quản trị viên
0 Thích
17:24 03/04/2022