4.250.000 ₫
Bộ nhớ
Thời gian bảo hành: BH Thường 12 Tháng (Xem chi tiết)
Giao hàng tận nơi miễn phí trong 30 phút (Tìm hiểu thêm)
Khuyến mãi
Màn hình: | IPS LCD, 90Hz, 550 nits 6.79 inches, Full HD+ (1080 x 2460 pixels) |
Hệ điều hành: | Android 13, MIUI 14 |
Camera sau: | 50 MP, f/1.8, (wide), PDAF 2 MP, f/2.4 (macro) Quay phim: 1080p@30fps |
Camera trước: | 8MP (góc rộng), HDR Quay phim: 1080p@30fps |
CPU: | Mediatek MT6877V Dimensity 1080 (6 nm) 8 nhân (2x2.6 GHz & 6x2.0 GHz) GPU: Mali-G68 MC4 |
RAM: | 4-8GB |
Bộ nhớ trong: | 128-256GB, UFS 2.2 |
Thẻ SIM: | 2 SIM, Nano SIM |
Dung lượng pin: | Li-Po 5000 mAh Sạc nhanh 18W |
Thiết kế: |
Thông tin chung | |
Hệ điều hành: | Android 13, MIUI 14 |
Ngôn ngữ: | Đa ngôn ngữ |
Màn hình | |
Loại màn hình: | IPS LCD |
Màu màn hình: | 16 triệu màu |
Chuẩn màn hình: | IPS LCD, 90Hz, 550 nits 6.79 inches, Full HD+ (1080 x 2460 pixels) |
Độ phân giải: | 1080 x 2460 pixels |
Màn hình rộng: | 6.79 inches |
Công nghệ cảm ứng: | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Chụp hình & Quay phim | |
Camera sau: | 50 MP, f/1.8, (wide), PDAF 2 MP, f/2.4 (macro) Quay phim: 1080p@30fps |
Camera trước: | 8MP (góc rộng), HDR Quay phim: 1080p@30fps |
Đèn Flash: | Có |
Tính năng camera: | LED flash, HDR |
Quay phim: | 1080p@30fps |
Videocall: | Có |
CPU & RAM | |
Tốc độ CPU: | (2x2.6 GHz & 6x2.0 GHz) |
Số nhân: | 8 nhân |
Chipset: | Mediatek MT6877V Dimensity 1080 (6 nm) 8 nhân (2x2.6 GHz & 6x2.0 GHz) GPU: Mali-G68 MC4 |
RAM: | 4-8GB |
Chip đồ họa (GPU): | Mali-G68 MC4 |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Danh bạ: | Không giới hạn |
Bộ nhớ trong (ROM): | 128-256GB, UFS 2.2 |
Thẻ nhớ ngoài: | microSDXC |
Hỗ trợ thẻ tối đa: | |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Kiểu dáng: | |
Kích thước: | |
Trọng lượng (g): | |
Thông tin pin | |
Loại pin: | Li-Po |
Dung lượng pin: | Li-Po 5000 mAh Sạc nhanh 18W |
Pin có thể tháo rời: | Không |
Kết nối & Cổng giao tiếp | |
3G: | |
4G: | |
Loại Sim: | 2 SIM, Nano SIM |
Khe gắn Sim: | 2 SIM, Nano SIM |
Wifi: | |
GPS: | |
Bluetooth: | |
GPRS/EDGE: | Có |
Jack tai nghe: | |
NFC: | Có |
Kết nối USB: | |
Kết nối khác: | |
Cổng sạc: | |
Giải trí & Ứng dụng | |
Xem phim: | |
Nghe nhạc: | |
Cổng sạc: | |
Ghi âm: | Có |
FM radio: | Có |
Chức năng khác: |
Thông tin chi tiết Xiaomi Redmi 13 5G (Dimensity 1080)
Điện thoại Xiaomi Redmi 13 5G sẽ được ra mắt vào quý 3 năm 2024. Máy có thiết kế vuông vức màn hình lớn có tần số quét cao siêu mượt. Cung cấp sức mạnh cho máy là chip Dimensity 8 nhân mạnh mẽ, mượt mà. Camera 50MP sắc nét, viên pin 5000mAh có hỗ trợ sạc nhanh. với nhiều điểm mạnh đi kèm, Xiaomi Redmi 13 5G hứa hẹn sẽ là mẫu điện thoại bán chạy nhất năm sau.
🍋 Chipset | 🍓 Dimensity 1080 |
🍋 Camera | 🍓 50MP, PADF |
🍋 Màn hình | 🍓 IPS LCD 90Hz |
🍋 Pin, sạc | 🍓 5000mAh, 18W |
Dòng sản phẩm giá tốt nhất của thương hiệu Redmi chuẩn bị cho ra mắt mẫu Redmi 13 5G. Theo nhiều nguồn tìn rò rỉ đã xác nhận, sản phẩm có thiết kế vuông vức, bóng bấy với mặt lưng giả kính sang trọng.
Hãy cùng MobileCity tìm hiều chi tiết hơn về mẫu điện thoại giá rẻ cấu hình cao của nhà Redmi thông qua phần cấu hình và giá bán của thiết bị.
Chiếc smartphone Redmi 13 5G sở hữu cấu hình mạnh mẽ và thiết kế vuông vức sang trọng. Màn hình IPS LCD 6,79 inch với tần số quét 90Hz, mang đến trải nghiệm hiển thị tuyệt vời.
Mang trong mình con chip Dimensity 1080, RAM tối đa 8GB và bộ nhớ trong UFS 2.2 dung lượng lên tới 256GB, giúp Redmi 13 có được hiệu năng siêu mượt mà. Camera chất lượng với cảm biến chính 50MP và camera selfie 8MP mang đến chất lượng ảnh sắc nét.
Pin 5000 mAh và sạc nhanh 18W giúp đảm bảo hoạt đọng trong cả ngày dài sử dụng. Redmi 13 5G sẽ là sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai đang tìm kiếm một chiếc điện thoại giá trị.
Cấu hình Redmi 13 5G mới nhất:
Dự kiến, mẫu điện thoại mới của Redmi sẽ có 3 phiên bản bộ nhớ gồm 4-128GB, 6-128GB và 8-256GB với giá bán chỉ từ 4,2 triệu đồng.
Bảng giá Xiaomi Realme 13 5G (dự kiến):
Phiên bản | Giá bán (dự kiến) |
4-128GB | 4,2 triệu đồng |
6-128GB | 4,9 triệu đồng |
8-256GB | 6,9 triệu đồng |
Trong thời gian chờ đợi chiếc Redmi 13 được bán chính thức, bạn có thể tham khảo và lựa chọn các mẫu điện thoại Redmi khác cũng có cấu hình cao giá rẻ dưới đây.
Bảng giá điện thoại Redmi Note 12, Note 13 mới nhất 2023:
STT | Tên sản phẩm | Giá | Bảo hành |
Redmi Note 12 Series | |||
1 | Redmi Note 12 | 3.450.000 ₫ | 12 Tháng |
2 | Redmi Note 12 Pro | 3.750.000 ₫ | 12 Tháng |
3 | Redmi Note 12 Pro Plus | 5.950.000 ₫ | 12 Tháng |
4 | Redmi Note 12 Pro Speed | 5.650.000 ₫ | 12 Tháng |
5 | Redmi Note 12 Turbo | 5.250.000 ₫ | 12 Tháng |
6 | Redmi Note 12T Pro | Liên hệ | 12 Tháng |
Redmi Note 13 Series | |||
1 | Redmi Note 13 | 3.750.000 ₫ | 12 Tháng |
2 | Redmi Note 13 Pro | 4.750.000 ₫ | 12 Tháng |
3 | Redmi Note 13 Pro Plus | Liên hệ | 12 Tháng |
Sở hữu thiết kế đẹp mắt, cấu hình mạnh mẽ với chip Dimensity 1080, camera 50MP và nhiều điểm mạnh khác, Redmi 13 bản 5G có đáng sở hữu?
Theo nhiều nguồn tin rò rỉ đáng tin cậy, Redmi 13 5G có thiết kế vuông vức, khung nhựa được sơn giả kim loại cùng mặt lưng nhựa giả kính tạo nên cho người dùng một thiết bị sang trọng.
Rất có thể, sản phẩm sẽ có thêm phiên bản màu Xanh dương ngoài 2 bản màu Đen và Trắng.
Màn hình của Redmi 13 bản 5G có kích thước 6,79 inch, tấm nền IPS LCD và độ phân giải Full HD+ (1080 x 2460 pixel). Cùng với tần số quét 90Hz cùng độ sáng 550 nits giúp hiển thị mượt mà và sắc nét, đồng thời tăng cường trải nghiệm xem video và chơi game.
Danh sách 5 điện thoại có màn hình IPS LCD, 90Hz:
Redmi 13 5G | IPS LCD, 90Hz |
Redmi Note 12R | IPS LCD, 90Hz |
Realme 10 5G | IPS LCD, 90Hz |
Redmi 12 4G | IPS LCD, 90Hz |
Redmi 10 | IPS LCD, 90Hz |
Redmi 13 bản 5G được trang bị bộ vi xử lý Dimensity 1080 mạnh mẽ chip được sản xuất với tiến trình 6nm và 8 nhân, bao gồm 2 nhân tốc độ 2.6 GHz và 6 nhân tốc độ 2.0 GHz, cùng với GPU Mali-G68 MC4.
Danh sách 5 điện thoại chạy chip Dimensity 1080:
Redmi 13 5G | Dimensity 1080 |
Realme 10 Pro Plus | Dimensity 1080 |
Redmi Note 12 Pro | Dimensity 1080 |
Redmi Note 12 Pro+ | Dimensity 1080 |
Samsung Galaxy A34 5G | Dimensity 1080 |
Nhờ đó, máy đem đến hiệu năng mạnh mẽ vượt trội trong xử lý các tác vụ cơ bản, giải trí và chơi game nặng. Hệ điều hành Android 13 và giao diện MIUI 14 giúp tối ưu hóa trải nghiệm người dùng, đồng thời cung cấp nhiều tính năng độc đáo.
Thiết bị sở hữu bộ nhớ trong UFS 2.2 cho khả năng mở ứng dụng khá nhanh. Về khả năng lưu trữ, máy sở hữu 2 phiên bản 128GB và 256GB cho người dùng cho mọi hoạt động của mình. Bên cạnh có máy cũng có thể mở rông thêm không gian luu trữ thông qua thẻ nhớ ngoài.
Danh sách 5 điện thoại sở hữu bộ nhớ trong 128-256GB:
Redmi 13 5G | ROM 128-256GB |
Realme 10 5G | ROM 128-256GB |
Redmi 12 4G | ROM 128-256GB |
Redmi Note 12R | ROM 128-256GB |
Redmi Note 12 | ROM 128-256GB |
Thiết bị sở hữu 3 phiên bản RAM gồm 4GB, 6GB và 8GB cho người dùng tha hồ lựa chọn theo nhu cầu sử dụng đa nhiệm.
Redmi 13 5G trang bị 2 camera sau với cảm biến chính 50MP, khẩu độ f/1.8 hỗ trợ góc rộng và tính năng tự động lấy nét PDAF, giúp chụp ảnh sắc nét đơn giản và chi tiết trong nhiều điều kiện ánh sáng khác nhau. Camera macro 2 MP, khẩu độ f/2.4 cho phép bạn chụp những hình ảnh cận cảnh sắc nét và độ sâu ấn tượng.
Danh sách 5 điện thoại sở hữu camera chính 50MP:
Redmi 13 5G | 50MP |
Redmi Note 12R | 50MP |
Realme 10 5G | 50MP |
Redmi 12 4G | 50MP |
Redmi 12C | 50MP |
Phía trước của thiết bị được tích hợp cảm biến 8MP tại vị trí đục lỗ trên màn hình. Cảm biến này có khẩu độ f/2.0 cho khả năng thu sáng tốt giúp đem đến các bức ảnh tự sướng sắc nét, hỗ trợ HDR giúp làm đẹp khuôn mặt một cách tự nhiên.
Tính năng quay phim của cả camera trước và sau đều đạt chất lượng 1080p@30fps cho phép bạn ghi lại những khoảnh khắc đáng nhớ với độ nét và màu sắc tốt.
Máy cũng sở hữu viên pin công nghệ Li-Po như bao chiếc điện thoại khác của nhà Xiaomi, mang đến sự an toàn và tuổi thọ pin lâu dài, khó bị chai, hỏng. Với dung lượng 5000 mAh, người dùng có thể sử dụng chiếc máy thoải mái trong cả ngày dài với các tác vụ cơ bản.
Danh sách 5 điện thoại sở hữu pin 5000mAh, sạc 18W:
Redmi 13 5G | Pin 5000mAh, 18W |
Redmi Note 12R | Pin 5000mAh, 18W |
Redmi 12 4G | Pin 5000mAh, 18W |
Redmi 10 | Pin 5000mAh, 18W |
Redmi 10 5G | Pin 5000mAh, 18W |
Sở hữu công nghệ sạc nhanh 18W, tuy không quá nhanh nhưng vẫn đủ rút ngắn thời gian cho người dùng không phải đợi quá lâu.
Chúng ta vừa cùng tìm hiểu chi tiết về chiếc điện thoại săp ra mắt của Redmi. Tuy nhiên, đây chỉ là những thông tin mà MobileCity tổng hợp và phân tích từ các nguồn đáng tin cậy chưa phải chính thức. Hãy cùng đợi đến thời điểm mẫu điện thoại Xiaomi Redmi 13 5G ra mắt chính thức nhé!
Xiaomi Redmi 13 5G (Dimensity 1080)
4.250.000 ₫
Khuyến mãi
Hỏi đáp & đánh giá Xiaomi Redmi 13 5G (Dimensity 1080)
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi