4.250.000 ₫
5.500.000₫
Màu sắc
Bộ nhớ
Thời gian bảo hành: BH Thường 12 tháng (Xem chi tiết)
Giao hàng tận nơi miễn phí trong 30 phút (Tìm hiểu thêm)
Khuyến mãi
Màn hình: | IPS LCD, 90Hz, 400 nits (typ), tỷ lệ 20:9 6.6 inches, Full HD+ (1080 x 2408 pixels) |
Hệ điều hành: | Android 12, Realme UI 3.0 |
Camera sau: | 50 MP, f/1.8, 26mm (góc rộng), PDAF Cảm biến Độ sâu (hãng không công bố) Quay phim: 1080p@30fps |
Camera trước: | 8 MP, f/2.0, 27mm (góc rộng) Quay phim: 1080p@30fps |
CPU: | MediaTek MT6833P Dimensity 810 (6 nm) 8 nhân (2x2.4 GHz & 6x2.0 GHz) GPU: Mali-G57 MC2 |
RAM: | 8GB, LPDDR4X |
Bộ nhớ trong: | 128-256GB, UFS2.2 |
Thẻ SIM: | 2 SIM, Nano SIM |
Dung lượng pin: | Li-Po 5000 mAh Sạc nhanh 33W, 50% trong 33 ph (quảng cáo) |
Thiết kế: | Thanh + Cảm ứng |
Thông tin chung | |
Hệ điều hành: | Android 12, Realme UI 3.0 |
Ngôn ngữ: | Tiếng Viêt, Đa ngôn ngữ |
Màn hình | |
Loại màn hình: | IPS LCD |
Màu màn hình: | 16 triệu màu |
Chuẩn màn hình: | IPS LCD, 90Hz, 400 nits (typ), tỷ lệ 20:9 6.6 inches, Full HD+ (1080 x 2408 pixels) |
Độ phân giải: | 1080 x 2408 pixels |
Màn hình rộng: | 6.6 inches |
Công nghệ cảm ứng: | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Chụp hình & Quay phim | |
Camera sau: | 50 MP, f/1.8, 26mm (góc rộng), PDAF Cảm biến Độ sâu (hãng không công bố) Quay phim: 1080p@30fps |
Camera trước: | 8 MP, f/2.0, 27mm (góc rộng) Quay phim: 1080p@30fps |
Đèn Flash: | Có |
Tính năng camera: | LED flash, HDR, panorama |
Quay phim: | 1080p@30fps |
Videocall: | Có |
CPU & RAM | |
Tốc độ CPU: | 2x2.4 GHz & 6x2.0 GHz |
Số nhân: | 8 nhân |
Chipset: | MediaTek MT6833P Dimensity 810 (6 nm) 8 nhân (2x2.4 GHz & 6x2.0 GHz) GPU: Mali-G57 MC2 |
RAM: | 8GB, LPDDR4X |
Chip đồ họa (GPU): | Mali-G57 MC2 |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Danh bạ: | Không giới hạn |
Bộ nhớ trong (ROM): | 128-256GB, UFS2.2 |
Thẻ nhớ ngoài: | microSDXC |
Hỗ trợ thẻ tối đa: | 512GB |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Kiểu dáng: | Thanh + Cảm ứng |
Kích thước: | 164.4 x 75.1 x 8.1 mm |
Trọng lượng (g): | 191 g |
Thông tin pin | |
Loại pin: | Li-Po |
Dung lượng pin: | Li-Po 5000 mAh Sạc nhanh 33W, 50% trong 33 ph (quảng cáo) |
Pin có thể tháo rời: | Không |
Kết nối & Cổng giao tiếp | |
3G: | HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 |
4G: | LTE |
Loại Sim: | 2 SIM, Nano SIM |
Khe gắn Sim: | 2 SIM, Nano SIM |
Wifi: | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band |
GPS: | GPS, GLONASS, BDS |
Bluetooth: | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band |
GPRS/EDGE: | Có |
Jack tai nghe: | 3.5 mm |
NFC: | Có |
Kết nối USB: | USB Type-C 2.0 |
Kết nối khác: | Không |
Cổng sạc: | Type-C |
Giải trí & Ứng dụng | |
Xem phim: | |
Nghe nhạc: | |
Cổng sạc: | Type-C |
Ghi âm: | Có |
FM radio: | Có |
Chức năng khác: |
Thông tin chi tiết Realme 10s 5G (Dimensity 810 - Màn 90Hz)
Ngày 16/12/2022, Realme 10s chính thức được ra mắt tại Trung Quốc. Thiết bị có nhiều điểm kế thừa của mẫu Realme 10 Pro với hình dáng thiết kế vuông vức, màu sắc trẻ trung. Với mức giá chỉ hơn 4 triệu máy đã có chip mạnh mẽ hỗ trợ 5G, màn hình lớn tần số quét 90Hz, camera thông số ngang tầm flagship. Ngoài ra, Realme 10s còn rất nhiều điểm thú vị khác, hãy cùng theo dõi cụ thể trong phần sau:
Trước đó, công ty Trung Quốc đã trình làng sản phẩm Realme 10 5G với chịp Dimensity 700 pin 5000mAh nhưng mức giá trên 5 triệu. Trong phần sau chúng ta sẽ đi so sánh xem liệu 10s rẻ hơn có tốt hơn Realme 10 5G không. Nhưng trước tiên, chung ta cùng tìm hiểm về điểm đặc trưng của phiên bản 10s.
Trong buổi sự kiện ra mắt, Realme đã công bố chiếc 10S của họ chạy Dimensity 810. Chip được sản xuất theo tiến trình 6nm với 8 nhân xung nhịp tối đa tới 2.4GHz cùng GPU Mali-G57 MC2 cho hiệu năng mạnh mẽ. Thử nghiệm với AnTuTu V9, Dimensity 810 đạt gân 390 nghìn điểm, đơn nhân 624 và đa nhân là 1888 khi chấm bằng Geekbench. Điểm 3D Mark đạt 1229.
Bảng giá điện thoại Realme mới nhất 2024:
STT | Tên sản phẩm | Giá | Bảo hành |
Điện thoại Realme | |||
1 | Realme 11 | 3.250.000 ₫ | 12 Tháng |
2 | Realme 11 Pro | Liên hệ | 12 Tháng |
3 | Realme 13 Pro | 6.450.000 ₫ | 12 Tháng |
4 | Realme 13 Pro Plus | 6.950.000 ₫ | 12 Tháng |
Điện thoại Realme GT Neo | |||
2 | Realme GT Neo 6 | 6.950.000 ₫ | 12 Tháng |
3 | Realme GT Neo 6 SE | 5.750.000 ₫ | 12 Tháng |
4 | Realme GT6 | 9.450.000 ₫ | 12 Tháng |
Giống nhau: Hai máy có cùng kích thước và kiểu thiết kế giông nhau, điểm khác nhau là ở phàn camera. Mặt trước cùng là màn hình giọt nước. Vị trí các cổng sạc, khay sim, mic đều không có điểm khác biệt.
Cả hai đều có chung viên pin 5000 mAh và sạc 33W, các chuẩn kết nối 5G, WiFi băng tần kép và Bluetooth 5.2 tiên tiến.
Khác nhau: Điểm khác nhau chỉ đến từ bộ vi xử lý và camera sau. Theo đó, Realme 10 5G chạy Dimensity 700 còn 10s thì chạy Dimensity 800. Sau đây là hiệu năng của Dimensity 700 so với Dimensity 810 mới bạn đọc theo dõi trong ảnh dưới đây:
Điểm khác nhau tiếp theo là về camera. Hai máy sở hữu camera selfie 8MP và camera chính 50MP giống nhau.
Tuy nhiên, Realme 10 có thêm 2 cảm biến hỗ trợ bao gồm một ống kính tele chưa xác định (nhà sản xuất không không bố) và camera macro 2MP. Trong khi đó biến thể Realme 10s chỉ có thêm cảm biến 3,0MP hỗ trợ chụp ảnh chân dung.
Realme 10s 5G (Dimensity 810 - Màn 90Hz)
4.250.000 ₫
Khuyến mãi
Hỏi đáp & đánh giá Realme 10s 5G (Dimensity 810 - Màn 90Hz)
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi