Danh sách cửa hàng:
3.850.000 ₫
4.450.000₫
Chọn phiên bản để xem giá và chi nhánh còn hàng:
Màu sắc
Bộ nhớ
Tình trạng
Thời gian bảo hành: BH Thường 18 Tháng chính hãng (Xem chi tiết)
Giao hàng tận nơi miễn phí trong 30 phút (Tìm hiểu thêm)
Khuyến mãi
Màn hình: | Super AMOLED, 450 nits (typ), 1100 nits (peak) 6.43 inches, Full HD+ (1080 x 2400 pixels) Tỷ lệ: 20:9, mật độ điểm ảnh ~409 ppi Corning Gorilla Glass 3 |
Hệ điều hành: | Android 11, MIUI 12 Được lên Android 12, MIUI 14 |
Camera sau: | 48 MP, f/1.8, 26mm (góc rộng), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 118˚ (góc siêu rộng), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4 (macro) 2 MP, f/2.4 (độ sâu) Quay phim: 4K@30fps, 1080p@30/60fps |
Camera trước: | 13 MP, f/2.5 (góc rộng), 1/3.06", 1.12µm Quay phim: 1080p@30fps |
CPU: | Qualcomm Snapdragon 678 (11 nm) 8 nhân (2x2.2 GHz & 6x1.7 GHz) GPU: Adreno 612 |
RAM: | 4-6GB |
Bộ nhớ trong: | 64-128GB, UFS 2.2 |
Thẻ SIM: | 2 Nano SIM |
Dung lượng pin: | Li-Po 5000 mAh Sạc nhanh 33W Sạc đầy pin trong 74 phút (QC) |
Thiết kế: | Khung nhựa, mặt lưng nhựa giả kính Kính trước Gorilla Glass 3 Kháng nước, bụi IP53 |
Thông tin chung | |
Hệ điều hành: | Android 11, MIUI 12 Được lên Android 12, MIUI 14 |
Ngôn ngữ: | Tiếng Việt, Đa ngôn ngữ |
Màn hình | |
Loại màn hình: | Super AMOLED |
Màu màn hình: | 16 triệu màu |
Chuẩn màn hình: | Super AMOLED, 450 nits (typ), 1100 nits (peak) 6.43 inches, Full HD+ (1080 x 2400 pixels) Tỷ lệ: 20:9, mật độ điểm ảnh ~409 ppi Corning Gorilla Glass 3 |
Độ phân giải: | 1080 x 2400 pixels |
Màn hình rộng: | 6.43 inches |
Công nghệ cảm ứng: | Cảm ứng đa điểm |
Chụp hình & Quay phim | |
Camera sau: | 48 MP, f/1.8, 26mm (góc rộng), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 118˚ (góc siêu rộng), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4 (macro) 2 MP, f/2.4 (độ sâu) Quay phim: 4K@30fps, 1080p@30/60fps |
Camera trước: | 13 MP, f/2.5 (góc rộng), 1/3.06", 1.12µm Quay phim: 1080p@30fps |
Đèn Flash: | Có |
Tính năng camera: | LED flash, HDR, panorama |
Quay phim: | 4K@30fps, 1080p@30/60fps |
Videocall: | Có |
CPU & RAM | |
Tốc độ CPU: | 2x2.2 GHz Kryo 460 Gold 6x1.7 GHz Kryo 460 Silver |
Số nhân: | 8 nhân |
Chipset: | Qualcomm Snapdragon 678 (11 nm) 8 nhân (2x2.2 GHz & 6x1.7 GHz) GPU: Adreno 612 |
RAM: | 4-6GB |
Chip đồ họa (GPU): | Adreno 612 |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Danh bạ: | Không giới hạn |
Bộ nhớ trong (ROM): | 64-128GB, UFS 2.2 |
Thẻ nhớ ngoài: | microSDXC |
Hỗ trợ thẻ tối đa: | 512GB |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Kiểu dáng: | Khung nhựa, mặt lưng nhựa giả kính Kính trước Gorilla Glass 3 Kháng nước, bụi IP53 |
Kích thước: | 160.5 x 74.5 x 8.3 mm |
Trọng lượng (g): | 178.8 g |
Thông tin pin | |
Loại pin: | Li-Po |
Dung lượng pin: | Li-Po 5000 mAh Sạc nhanh 33W Sạc đầy pin trong 74 phút (QC) |
Pin có thể tháo rời: | Không |
Kết nối & Cổng giao tiếp | |
3G: | HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 |
4G: | HSPA, LTE (CA) |
Loại Sim: | 2 Nano SIM |
Khe gắn Sim: | 2 Nano SIM |
Wifi: | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct |
GPS: | GPS, GLONASS, BDS, GALILEO |
Bluetooth: | 5.0, A2DP, LE |
GPRS/EDGE: | Có |
Jack tai nghe: | 3.5 mm Loa kép stereo 24-bit/192kHz Hi-Res audio |
NFC: | Không |
Kết nối USB: | USB Type-C 2.0 |
Kết nối khác: | FM radio, hồng ngoại |
Cổng sạc: | Type-C |
Giải trí & Ứng dụng | |
Xem phim: | |
Nghe nhạc: | |
Cổng sạc: | Type-C |
Ghi âm: | Có |
FM radio: | Có |
Chức năng khác: |
Thông tin chi tiết Xiaomi Redmi Note 10 (2021 - Chính hãng DGW)
Sản phẩm Xiaomi Redmi Note 10 Chính hãng DGW ra mắt từ năm 2021, đến nay đã có tuổi đời khá cao, liệu rằng nó còn đảm bảo nhu cầu sử dụng của người dùng? Cùng MobileCity tìm hiểu chi tiết trong bài viết ngày hôm nay.
Chiếc Xiaomi Redmi Note 10 Chính hãng DGW sở hữu chip Snapdragon 678 với CPU 8 nhân khá mạnh mã cùng RAM lên tới 6GB, tích hợp thẻ nhớ ngoài giúp bạn có không gian lưu trữ thoải mái hơn.
Xiaomi Redmi Note 10 giá 3.850.000 ₫ được MobileCity bán ra với giá rẻ nhất thị trường. Máy đi kèm chính sách bảo hành 12 tháng mang đến sự yên tâm cho người dùng.
Redmi Note 10 cung cấp 2 phiên bản bộ nhớ với giá bán khác nhau, mời bạn cùng tham khảo giá bán chi tiết của từng phiên bản dưới đây.
Bảng giá Redmi Note 10 mới nhất 2024:
Sản phẩm | Giá bán |
Redmi Note 10 4-64GB | 3.850.000 ₫ |
Redmi Note 10 6-128GB | 4.450.000 ₫ |
Redmi Note 10 5G 4-128GB | 3.850.000 ₫ |
Redmi Note 10 5G 6-128GB | 4.450.000 ₫ |
Hiệu năng mượt mà với 277.254 điểm AnTuTu
Redmi Note 10 sở hữu con chip Qualcomm mang tên Snapdragon 678 cho ra 277.254 điểm AnTuTu. Chip có tiến trình 11 nm với 8 nhân CPU xung nhịp lên tới 2.2GHz cùng GPU Adreno 612 mang đến hiệu năng vô cùng ổn, có thể nói là mạnh mẽ nhất ở phân khúc điện thoại giá rẻ.
Bảng xếp hạng chip cùng phân khúc Snapdragon 678:
Chipset | Điểm AnTuTu |
Snapdragon 680 | 318.231 |
Helio G91 | 283.552 |
Snapdragon 678 | 277.254 |
Helio G85 | 265.219 |
Snapdragon 660 | 250.302 |
Kết hợp với RAM 2 phiên bản 4-6GB đủ lớn giúp đa nhiệm máy ổn có thể sử dụng nhiều ứng dụng 1 lúc mà không hề giật, lag. Do hiệu năng ổn nên Xiaomi Redmi Note 10 sử dụng sẽ rất mượt mà kể cả khi xem video full HD hay chơi các tựa game nặng.
Redmi Note 10 có RAM 4-6GB & Bộ nhớ trong 64-128GB
Redmi Note 10 sở hữu RAM LPDDR4 cùng bộ nhớ trong UFS 2.2 cho trải nghiệm tương đối nhanh chóng. Về dung lượng, Redmi Note 10 có RAM 4GB và 6GB kết hợp với bộ nhớ trong 64GB và 128GB cung tính năng tích hợp thẻ nhớ microSD giúp người dùng dễ dàng nâng cấp bộ nhớ.
Giữa Redmi Note 10 và Redmi Note 10 5G với bản tiền nhiệm Redmi Note 9 nên chọn sản phẩm nào? Cùng so sánh để có câu trả lời nhé!
Redmi Note 10 có kích thước mỏng, nhẹ hơn bù lại viên pin cũng nhỏ hơn bản tiền nhiệm. Màn hình của Redmi Note 10 nhỏ hơn Redmi Note 9 nhưng lại có tấm nền Super AMOLED hiển thị đẹp hơn, độ sáng cao hơn so với tấm nền IPS LCD của Redmi Note 9.
Hiệu năng của Redmi Note 10 cung mạnh hơn với 277.254 điểm AnTuTu V9 với V10 có thể lên tới hơn 300 nghìn điểm. Trong khi đó, Redmi Note 9 chi có 265.219 điểm AnTuTu V10. Dù có dung lượng pin nhỏ hơn nhưng Redmi Note 10 có sạc nhanh hơn 33W so với 18W của Redmi Note 9.
Dù có màn hình nhỏ hơn nhưng Redmi Note 10 sử dụng tấm nền Super AMOLED cho hiển thị màu sắc đẹp hơn màu đen sâu và sống động hơn so với tấm nền IPS LCD của bản 5G. Bù lại màn hình Redmi Note 10 5G có tần số quét 90Hz điều mà Redmi Note 10 không có. Tuy nhiên với độ sáng 1100nit, màn hình Redmi Note 10 cho trải nghiệm ngoài trời tốt hơn nhiều so với độ sáng 400nit của Redmi Note 10 5G.
Camera của Redmi Note 10 cũng vượt trội hơn khi nó được trang bị cảm biến siêu rộng và camera selfie có thông số cao hơn. Điều này cho phép Redmi Note 10 có khả năng chụp ảnh, quay phim với nhiều tính năng hơn.
Với con chip Dimensity 700 5G, Redmi Note 10 5G có hiệu năng mạnh mẽ hơn so với chip Snapdragon 678 của Redmi Note 10. Bên cạnh đó, bản 5G còn có thêm phiên bản RAM 8GB, ROM 256GB điều mà khi chọn Redmi Note 10 không có.
Cả hai đều có viên pin 5000mAh nhưng Redmi Note 10 có sạc 33W nhanh hơn so với bản 5G.
Như vậy so, với Redmi Note 9 và Redmi Note 10 5G, Redmi Note 10 có màn hình hiển thị đẹp hơn, tốc độ sạc nhanh hơn. Hiệu năng của Redmi Note 10 cũng đủ đáp ứng nhu cầu sử dụng của người dùng.
Cùng tìm hiểu chi tiết Redmi Note 10 thông qua phần đánh giá sau.
Thiết kế bo cong dễ cầm nắm
Redmi Note 10 gây ấn tượng với thiết kế bóng bẩy sang trọng, sử dụng khung nhựa và mặt lưng nhựa giả kính, với mặt lưng và cạnh viên bo cong cho ra trải nghiệm cầm nắm ôm tay dễ chịu. Lớp kính Gorilla Glass 3 bảo vệ mặt trước tăng khả năng chống xước, trong khi khả năng kháng nước, bụi chuẩn IP53 giúp máy bền bỉ hơn trong điều kiện sử dụng hàng ngày.
Kích thước dài, rộng và dày lần lượt là 160,5 x 74,5 x 8,3 (mm) cùng trọng lượng nhẹ chỉ 178,8 g mang lại cảm giác cầm nắm thoải mái, dễ dàng thao tác trong thời gian dài. Thiết kế mỏng và trọng lượng hợp lý giúp Redmi Note 10 trở thành lựa chọn hấp dẫn cho người dùng yêu thích sự tiện lợi và tính thẩm mỹ. Đây là một mẫu smartphone tối ưu giữa vẻ đẹp, độ bền và sự tiện dụng.
3 màu sắc thanh lịch
Redmi Note 10 cung cấp 3 màu sắc Xám, Trắng và Xanh Dương. Màu xám đại diện cho sự trung tính, hiện đại và thanh lịch. Đây là màu sắc dễ phối hợp, phù hợp với người yêu thích sự tối giản và cân bằng.
Màu trắng tượng trưng cho sự tinh khiết, tươi sáng và khởi đầu mới. Nó mang lại cảm giác sạch sẽ, gọn gàng, thường được chọn bởi những người đề cao sự hoàn hảo và sự tươi mới.
Màu xanh dương gợi lên sự bình yên, tin cậy và trí tuệ. Đây là màu sắc của sự thư giãn, phù hợp với những người mong muốn sự ổn định và tập trung.
Màn hình Super AMOLED Full HD+, độ sáng 1100nit
Thường thì 1 chiếc máy phân khúc giá rẻ sẽ được trang bị màn hình IPS LCD để tiết kiệm chi phí nhưng Redmi Note 10 lại chọn cho mình tấm màn Super AMOLED cao cấp.
Danh sách 5 điện thoại có màn hình AMOLED Full HD+:
Sản phẩm | Giá bán |
Redmi Note 10 | 3.850.000 ₫ |
Redmi Note 11 | 3.750.000 ₫ |
Redmi Note 12 5G | 2.550.000 ₫ |
Redmi Note 13 (China) | 3.250.000 ₫ |
Redmi Note 13 4G | 3.750.000 ₫ |
Máy có màn hình lớn 6,43 inch với độ phân giải Full HD+ cho ra 1 trải nghiệm xem phim, lướt web và chơi game với hình ảnh sắc nét, rực rỡ.
Camera chính 48MP; Selfie 13MP & Quay video 4K
Xiaomi Redmi Note 10 sở hữu cụm 4 camera sành điệu đặt trong 1 thiết kế chữ nhật rất bắt mắt trên mặt lưng máy. Cụm camera bao gồm cảm biến chính góc rộng 48MP, cảm biến siêu rộng 8MP hỗ trợ chụp toàn cảnh, cảm biến 2MP chiều sâu và 2MP macro.
Danh sách 5 điện thoại có camera chính 48MP:
Sản phẩm | Giá bán |
Redmi Note 10 | 3.850.000 ₫ |
Redmi K50 | 4.950.000 ₫ |
Redmi K40 | 4.450.000 ₫ |
Redmi K40S | 5.250.000 ₫ |
Redmi K60E | 4.950.000 ₫ |
Với cấu hình camera này, Redmi Note 10 hỗ trợ người dùng chụp ảnh sắc nét với điều kiện đủ sáng. Tuy chất lượng ảnh thiếu sáng, ảnh đêm chưa đạt được chất lượng như kỳ vọng nhưng chúng ta cũng không thể đòi hỏi được thêm, bởi giá bán của thiết bị đã rất rẻ.
Các tấm ảnh chụp bởi Redmi Note 10:
Ngoài ra máy còn có camera selfie 16MP ở mặt trước đặt trong thiết kế nốt ruồi khá nhỏ, không gây ảnh hưởng gì đến chất lượng hiển thị của màn hình. Hứa hẹn sẽ có rất nhiều bức ảnh đẹp với chiếc điện thoại này.
Về quay phim, Redmi Note 10 hỗ trợ quay 4K ở camera sau và 1080p ở camera trước đáp ứng đủ nhu cầu lưu trữ khoảnh khắc đáng nhớ của người dùng.
Xiaomi Redmi Note 10 sở hữu viên pin lớn lên tới 5000 mAh cho phép người dùng sử dụng máy thoải mái suốt cả ngày dài trong cường độ cao chỉ với 1 lần sạc. Nếu bạn là 1 game thủ thì cũng đừng lo lắng vì máy đi kèm sạc nhanh 33W sẽ sạc 50% pin điện thoại chỉ trong 30 phút.
Danh sách 5 điện thoại có pin 5000mAh, sạc 33W:
Sản phẩm | Giá bán |
Redmi Note 10 | 3.850.000 ₫ |
Redmi Note 11 | 3.750.000 ₫ |
Redmi Note 12 5G | 2.550.000 ₫ |
Redmi Note 13 (China) | 3.250.000 ₫ |
Redmi Note 13 4G | 3.750.000 ₫ |
Nhìn chung với mức giá vô cùng rẻ như vậy mà chiếc máy đầy đủ rất nhiều tính năng tuyệt vời.
Nếu bạn chưa biết mua Redmi Note 10 ở đâu thì MobileCity là một địa chỉ uy tín mà bạn không nên bỏ qua. MobileCity đã kinh doanh điện thoại Redmi và Xiaomi hơn 10 năm, phục vụ hơn 500.000 khách hàng mỗi năm và có hơn 10.000 khách hàng đang hoạt động. Theo thống kê, hơn 80% khách hàng sẽ quay lại MobileCity để mua máy hoặc giới thiệu người thân, bạn bè đến với MobileCity mua máy.
Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu Redmi Note 10 giá rẻ và chất lượng nhất tại MobileCity nhé!
Địa chỉ mua Redmi Note 10 giá rẻ tại Hà Nội, Đà Nẵng, Tp HCM:
Hệ thống điện thoại di động MobileCity
Tại Hà Nội
Hotline: 0969.120120
Hotline: 096.1111.398
Hotline: 0979.884242
Tại TP Hồ Chí Minh
Hotline: 0965.123.123
Hotline: 097.1111.602
Tại Đà Nẵng
Hotline: 096.123.9797
286 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏiXiaomi Redmi Note 10 (2021 - Chính hãng DGW)
3.850.000 ₫
Khuyến mãi
Phạm Văn Cảnh
03972646xx
0 Thích
11:38 08/08/2022
08-Nguyễn Văn Hải
Quản trị viên
0 Thích
08:30 09/08/2022
Tuấn Lộc
07767757xx
1 Thích
05:45 11/02/2022
Nguyễn Văn Huỳnh
Quản trị viên
0 Thích
02:29 14/02/2022
Quan
08382985xx
0 Thích
06:41 02/02/2022
Phan minh luân
08433198xx
0 Thích
18:45 27/01/2022
08-Nguyễn Văn Hải
Quản trị viên
1 Thích
21:11 27/01/2022
Huấn
08677610xx
0 Thích
00:42 26/01/2022
Nguyễn Thị Lan Anh
Quản trị viên
0 Thích
15:58 26/01/2022