Liên Hoàng - 09:51 17/10/2025
Tư vấn chọn muaCách đây 1 tháng, Xiaomi vừa cho ra mắt tân binh Xiaomi 15T - chiếc máy được cho là ngon hơn tầm giá, mang lại trải nghiệm flagship với cấu hình mạnh, hệ thống camera Leica “ăn tiền”. Nhiều người luôn đặt ra câu hỏi mỗi khi một sản phẩm mới ra đời đó là có nâng cấp gì so với thế hệ trước. Ngay sau đây, cùng MobileCity đi tìm câu trả lời qua bài so sánh Xiaomi 15T vs Xiaomi 14T.
Bài so sánh Xiaomi 15T vs Xiaomi 14T mang tới những góc nhìn toàn diện từ hiệu năng, màn hình, camera, thiết kế, pin và sạc của cả hai máy với những trích dẫn thông số cụ thể.
Đầu tiên, Xiaomi 15T Chính hãng là mẫu smartphone cận cao cấp mới trình làng vào tháng 9 năm nay của tập đoàn công nghệ hàng đầu Trung Quốc. Với triết lý flagship killer, Xiaomi 15T hứa hẹn mang đến những trải nghiệm cao cấp khi được trang bị màn hình mỏng, độ phân giải 1.5K, cụm camera nhiều chế độ chụp ảnh chuyên nghiệp và thời lượng pin dài đáp ứng tốt các hoạt động hàng ngày của người dùng.
Cùng thời điểm nhưng vào năm ngoái, Xiaomi 14T Chính hãng cập bến thị trường và trở thành cơn sốt với những tín đồ công nghệ. Thiết bị nổi bật với tần số quét màn hình 144Hz và độ sáng tối đa cực đỉnh cùng trang bị camera Leica tương tự bản mới.
Không thể chờ đợi thêm, cùng mình đi tìm hiểu sâu về hai chiếc máy này ngay dưới đây.
Hiệu năng là yếu tố được nhiều người quan tâm khi so sánh hai chiếc điện thoại. Có thể thấy, Xiaomi 15T cho thấy bước nhảy vọt rõ rệt về hiệu năng so với bản tiền nhiệm.
Trong khi Xiaomi 14T sử dụng con chip tầm trung Dimensity 8300 Ultra của MediaTek với khoảng 1.230.454 điểm AnTuTu, thì Xiaomi 15T được nâng cấp lên Dimensity 8400 Ultra mạnh mẽ hơn, đạt tới hơn 1.640.674 điểm AnTuTu. Bộ vi xử lý mới mạnh hơn, tiết kiệm điện năng hơn và trải nghiệm chơi game đồ họa nặng được tối ưu hơn, tốc độ xử lý trơn tru hơn nhờ GPU Mali-G720 MC7.
Bên cạnh đó, cả Xiaomi 14T và Xiaomi 15T đều cung cấp hai phiên bản tùy chọn RAM 12GB hoặc 16GB và bộ nhớ trong lên đến 512GB mang lại đa nhiệm hiệu quả, có thể mở cùng lúc nhiều ứng dụng, chuyển qua lại giữa các tác vụ nặng như chơi game, lướt web hay chỉnh sửa video mà không bị giật lag hay phải tải lại ứng dụng cùng với không gian lưu trữ thoải mái.
So sánh hiệu năng Xiaomi 15T vs Xiaomi 14T
| Xiaomi 15T | Xiaomi 14T | |
| Chipset | MediaTek Dimensity 8400 Ultra | MediaTek Dimensity 8300 Ultra |
| Tiến trình | 4nm | 4nm |
| CPU | 8 nhân 1x3.25 GHz Cortex-A725 3x3.0 GHz Cortex-A725 4x2.1 GHz Cortex-A725 |
8 nhân 1x3.35 GHz Cortex-A715 3x3.20 GHz Cortex-A715 4x2.20 GHz Cortex-A510 |
| GPU | Mali-G720 MC7 | Mali G615-MC6 |
| Hệ điều hành | Android 16, HyperOS 3 | Android 14, HyperOS |
| Điểm AnTuTu | 1.640.674 | 1.230.454 |
Để đánh giá hiệu năng khách quan nhất, chúng tôi tiến hành thử nghiệm thực tế game bắn súng sinh tồn nổi tiếng Genshin Impact trên cả Xiaomi 14T và Xiaomi 15T để xem máy nào mang lại trải nghiệm chơi game mượt mà hơn và ít nóng hơn.
Khi trải nghiệm Genshin Impact trên Xiaomi 15T với cấu hình trung bình và tốc độ khung hình 60 FPS, trải nghiệm thực tế cho thấy FPS dao động trung bình 57 - 58 FPS. Máy giữ khung hình ổn định, chỉ dao động nhẹ và hiếm khi tụt xuống mức thấp, đảm bảo trải nghiệm mượt mà trong các pha giao tranh hay di chuyển nhanh. Sau 20 phút chơi game, thân máy chỉ hơi ấm nhờ có hệ thống phân bổ nhiệt ra toàn bộ khung và chỉ tiêu hao 7% pin.
Trên mẫu Xiaomi 14T, thiết lập đồ họa mức hình ảnh cao với tốc độ khung hình 60 FPS. Trong game, các chuyển động và thao tác của nhân vật diễn ra rất mượt và ổn định. Thực tế cho thấy máy duy trì khung hình ổn định ngay cả khi chuyển cảnh hay di chuyển qua khu vực phức tạp. Nhiệt độ máy tăng lên nhẹ sau 20 phút chơi nhưng không nóng quá tới mức làm ảnh hưởng trải nghiệm.
Màn hình
So sánh màn hình Xiaomi 15T vs Xiaomi 14T
| Xiaomi 15T | Xiaomi 14T | |
| Tấm nền | AMOLED 120Hz |
AMOLED 144Hz |
| Độ sáng | 3200 nits (peak) | 4000 nits (peak) |
| Kích thước | 6.83 inch | 6.67 inch |
| Độ phân giải | 1.5K | 1.5K |
Màn hình của Xiaomi năm nay có sự thay đổi về kích thước cả 15T lên 6.83 inch, lớn hơn so với 6.67 inch của 14T nên mang lại không gian hiển thị rộng rãi hơn cho việc xem phim hay chơi game.
Cả hai điện thoại đều sở hữu tấm nền AMOLED với độ phân giải 1.5K mang lại trải nghiệm hình ảnh sắc nét, chi tiết và sống động. Tuy nhiên, màn hình Xiaomi 14T có độ sáng tối đa lên tới 4000 nits, vượt trội so với độ sáng 3200 nits của Xiaomi 15T, cho khả năng hiển thị tốt dưới ánh sáng mặt trời mạnh. Tần số quét cũng là điểm Xiaomi 14T làm tốt hơn bản kế nhiệm với 144Hz, mang lại trải nghiệm cuộn, thao tác và game rất mượt mà, trong khi Xiaomi 15T chỉ hỗ trợ 120Hz.
Ngoài ra, bộ đôi này còn hỗ trợ công nghệ hình ảnh cao cấp HDR10+ và Dolby Vision, cùng khả năng xử lý PWM tốt hơn và chứng nhận TÜV Rheinland giảm mỏi mắt khi sử dụng máy liên tục trong thời gian dài.
So sánh camera Xiaomi 15T vs Xiaomi 14T
| Xiaomi 15T | Xiaomi 14T | |
| Camera selfie | 32 MP, f/2.2, 21mm (góc rộng) | 32 MP, f/2.0, 25mm (góc rộng), HDR |
| Camera sau | 50 MP, f/1.7, 23mm (góc rộng), OIS 50 MP, f/1.9, 46mm (telephoto), zoom quang 2x 12 MP, f/2.2, 15mm, 120˚ (góc siêu rộng) |
50 MP, f/1.7, 23mm (góc rộng), OIS 50 MP, f/1.9, 50mm (telephoto), zoom quang 2.6x 12 MP, f/2.2, 15mm (góc siêu rộng) |
| Quay phim | 4K@240fps, gyro-EIS, HDR10+ | 4K@120fps, gyro-EIS, HDR10+ |
Hệ thống camera của Xiaomi 15T sở hữu cụm 3 ống kính Leica gồm camera chính 50MP với cảm biến Light Fusion 800, khẩu độ f/1.7 và chống rung quang học OIS đem đến khả năng chụp ảnh thiếu sáng ấn tượng. Camera tele 50MP cho phép zoom lên đến 60x, hữu ích khi đứng chụp từ xa, cùng camera góc siêu rộng 12MP f/2.2 120° và camera selfie 32MP f/2.2.
Trong khi đó, camera góc rộng và góc siêu rộng của Xiaomi 14T có thông số tương tự như trên, camera tele có tiêu cự lớn hơn Xiaomi 15T và khả năng zoom quang mạnh lên đến 2.6x. Camera selfie với cảm biến 32MP và khẩu độ f/2.0 cho ra những bức ảnh tự sướng cực nét, tự nhiên, phục vụ tốt nhu cầu chụp ảnh và gọi video.
So sánh thiết kế Xiaomi 15T vs Xiaomi 14T
| Xiaomi 15T | Xiaomi 14T | |
| Thiết kế | Khung phẳng Mặt lưng phẳng |
Khung phẳng Mặt lưng phẳng |
| Kích thước Khối lượng |
163.2 x 78 x 7.5 mm 194 g |
160.5 x 75.1 x 7.8 mm / 8.0 mm 193 g / 195 g |
| Chất liệu vỏ | Khung nhựa phẳng Mặt lưng sợi thủy tinh phẳng |
Khung nhựa phẳng Mặt lưng kính phẳng(Titan Xanh, Titan Xám và Titan Đen) Hoặc mặt lưng da phẳng (Xanh Chanh) |
| Khay SIM | 2 SIM Nano + 2 eSIM Hoặc 2 SIM Nano |
Nano SIM, eSIM Hoặc eSIM Hoặc 2 Nano SIM |
| Kháng bụi, nước | IP68 | IP68 |
Về mặt thiết kế, Xiaomi 15T và Xiaomi 14T đều mang ngôn ngữ hiện đại, sang trọng với phần khung viền mỏng đều 4 cạnh, mặt lưng phẳng nhưng có một vài điểm khác biệt đáng chú ý.
Có thể thấy Xiaomi 15T có những tinh chỉnh nhỏ giúp tổng thể chiếc smartphone năm nay có sự hài hòa hơn.
Đầu tiên phải kể tới mô đun chứa đựng camera có thiết kế bo tròn hơn, do đó nhìn bớt gai góc và cứng nhắc hơn Xiaomi 14T. Thêm vào đó mẫu năm nay có phân thân mỏng hơn chỉ 7.5mm so với 7.8mm/ 8mm của 14T, mang lại trải nghiệm cầm nắm vừa vặn, thoải mái hơn.
Không chỉ vậy, Xiaomi 15T được nâng cấp lên kính Corning Gorilla Glass 7i và mặt lưng được làm từ sợi thủy tinh so với Gorilla Glass 5 và mặt lưng kính tiêu chuẩn của Xiaomi 14T thì rõ ràng có độ bền tốt hơn, hạn chế tình trạng trầy xước.
Bộ đôi này cùng đạt chuẩn kháng nước, bụi IP68 nhưng Xiaomi 15T được nâng sức chịu đựng dưới nước ở độ sâu 3m thay vì 2m như người anh 14T.
So sánh pin và sạc Xiaomi 15T vs Xiaomi 14T
| Xiaomi 15T | Xiaomi 14T | |
| Pin | 5500mAh | 5000mAh |
| Sạc | 67W | 67W |
Về dung lượng pin, Xiaomi 14T và 15T có sự khác biệt. Phiên bản kế nhiệm được nâng cấp lên 5500mAh, so với bản năm trước chỉ có 5000mAh. Công suất sạc vẫn được giữ nguyên ở mức 67W. Nhìn chung, pin và sạc của hai anh em nhà Xiaomi nằm ở mức ổn với sức mạnh đủ đáp ứng các nhu cầu giải trí, nhưng với những game đồ họa nặng pin hao nhanh hơn. Nhưng có thể nói hãng đã cân bằng khá tốt từ hiệu năng, màn hình mỏng cho tới viên pin.
Qua bài so sánh trên, có thể thấy Xiaomi 15T mang đến những thay đổi mới bao gồm chip Dimensity 8400 Ultra, kích thước màn hình, kính cường lực, chất liệu mặt lưng và dung lượng pin. Do đó nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc điện thoại có hiệu năng xịn, nhất là mang tới khả năng chơi game đã mắt bon tay, bền bỉ để sử dụng lâu dài thì không thể bỏ lỡ Xiaomi 15T.
Còn nếu cảm thấy Xiaomi 14T đã “vừa vặn” với nhu cầu hàng ngày và túi tiền của mình thì bạn có thể cân nhắc không “lên đời” máy.
Trên đây là bài so sánh Xiaomi 15T vs Xiaomi 14T do MobileCity thực hiện. Mong là bài viết này giải đáp được khúc mắc và giúp bạn đỡ đau đầu trong việc lựa chọn máy.
Hỏi đáp & đánh giá Xiaomi 15T vs Xiaomi 14T: Một số điểm có thể bù trừ cho nhau
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi