Nguyễn Danh Tuấn Anh - 11:40 01/04/2022
Tư vấn chọn muaXiaomi Redmi 10 5G và Redmi 10 là hai chiếc máy thuộc phân khúc giá rẻ của Xiaomi. So sánh Xiaomi Redmi 10 5G và Redmi 10 để xem đâu là chiếc máy đáng sở hữu hơn.
Cuối tháng 3/2022, Xiaomi đã tiếp tục trình làng chiếc Redmi 10 5G, một sản phẩm thuộc phân khúc giá rẻ. Chiếc máy này là một phiên bản đổi tên và được bán trên toàn cầu của Redmi Note 11E. Trước đó, Xiaomi cũng đã cho ra mắt chiếc Redmi 10 vào nửa cuối năm 2021, sản phẩm này nhận được rất nhiều sự quan tâm từ người dùng bởi thông số cấu hình trên mức giá của nó là rất tốt. Liệu Redmi 10 5G có tiếp nối được sự thành công của người tiền nhiệm hay nó sẽ bị chính Redmi 10 làm lu mờ? Hãy cùng đến với bài so sánh Xiaomi Redmi 10 5G và Redmi 10 của MobileCity để có cái nhìn tổng quan hơn về bộ đôi điện thoại Xiaomi này.
Dưới đây là bảng so sánh thông số kỹ thuật của Xiaomi Redmi 10 5G và Redmi 10:
Tiêu chí | Xiaomi Redmi 10 | Xiaomi Redmi 10 5G |
Kích thước và trọng lượng | 162 x 75.5 x 8.9 mm, 181 g | 164 x 76.1 x 8.9 mm, 200 g |
Màn hình |
LCD, 90Hz, tỷ lệ 20:9 6.5 inches, Full HD+ (1080 x 2400 pixels) Corning Gorilla Glass 3 |
IPS LCD, 90Hz, tỷ lệ 20:9 6.58 inches, Full HD+ (1080 x 2400 pixels) Corning Gorilla Glass 3 |
Chipset |
Helio G88 (12nm) 8 nhân (2x2.0 GHz & 6x1.8 GHz) GPU: Mali-G52 MC2 |
Dimensity 700 5G (7 nm) 8 nhân (2x2.2 GHz & 6x2.0 GHz) GPU: Mali-G57 MC2 |
Bộ nhớ | 64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM | 64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM |
Camera |
Trước: 8 MP, f/2.0, (góc rộng) Sau: 50 MP, f/1.8, (góc rộng), PDAF |
Trước: 5 MP, f/2.0 Sau: 50 MP, f/1.8, (góc rộng), PDAF |
Pin |
Li-Po 5000 mAh Sạc nhanh 18W Sạc ngược 9W |
Li-Po 5000 mAh Sạc nhanh 18W |
Phần mềm | Android 11, MIUI 12.5 | Android 11, MIUI 13 |
Các tính năng khác |
Jack 3.5mm 2 SIM |
Jack 3.5mm 2 SIM Hỗ trợ 5G |
Nhìn chung cả Redmi 10 5G và Redmi 10 đều sở hữu ngôn ngữ thiết kế với khung viền vuông vắn theo đúng xu thế hiện nay. Tuy nhiên, khi đi vào chi tiết, hai chiếc máy này lại có sự khác biệt hoàn toàn. Ngay ở phần mặt trước, Redmi 10 dù ra đời sớm hơn những lại sở hữu màn hình đục lỗ ở chính giữa. Điều này được đánh giá cao hơn so với màn hình giọt nước trên Redmi 10 5G.
Đên với mặt lưng, Redmi 10 được trang bị 4 camera được sắp xếp gọn gàng với cảm biến chính đặt trên cùng, các cảm biến phụ và đèn flash xếp theo hình vuông phía dưới. Xiaomi đã lược đi 2 ống kính trên Redmi 10 5G khi máy chỉ sở hữu cụm 2 camera to bản được đặt dọc trong module hình chữ nhật cùng đèn flash. Phần logo Redmi của 2 máy cũng có sự khác biệt với biểu tượng 5G thể hiện chuẩn kết nối mới nhất được trang bị trên Redmi 10 5G.
Về màn hình hiển thị, cả hai thiết bị đều được trang bị tấm nền LCD độ phân giải FHD+ mang đến khả năng hiển thị sắc nét cùng với sự mượt mà trong các thao tác cuộn, lăn nhờ tần số quét 90Hz. Redmi 10 5G và Redmi 10 đều sử dụng kính Corning Gorilla Glass 3 giúp bảo vệ màn hình cảm ứng phía trong. Sự khác biệt duy nhất của màn hình hai sản phẩm này đó chính là kích thước với 6.5 inch trên Redmi 10 và 6.58 inch trên Redmi 10 5G.
Redmi 10 được trang bị con chip dòng G chuyên chơi game của MediaTek là Helio G88. Với chipset này Redmi 10 có thể quản lí tốt về hiệu suất, khả năng tiết kiệm điện năng cũng như khả năng xử lí trò chơi rất tốt. Trong khi đó, Redmi 10 5G cũng được cung cấp sức mạnh từ chipset của MediaTek là Dimensity 700 5G.
So với Helio G88 trên Redmi 10, Dimensity 700 5G tỏ ra vượt trội về mọi mặt. Nó giúp Redmi 10 5G xử lý các tác vụ cơ bản một cách nhanh chóng và chiến game ổn định ở mức 30 FPS. Bạn có thể thoải mái chiến game trong thời gian dài nhờ vào khả năng sử dụng năng lượng ấn tượng của Dimensity 700 5G.
Redmi 10 được trang bị 4 camera sau với ống kính chính độ phân giải 50MP, ống kính góc siêu rộng 8MP, camera marco 2MP và cảm biến đo trường sâu ảnh 2MP. Trong khi đó, Redmi 10 5G chỉ sở hữu 2 camera với cảm biến chính 50MP và cảm biến đo độ sâu 2MP. Hệ thống camera trên Redmi 10 sẽ đem đến nhiều sự lựa chọn về góc chụp hơn so với trên Redmi 10 5G, qua đó giúp người dùng thoải mái sáng tạo những bức ảnh theo sở thích của mình.
Camera selfie trên Redmi 10 có độ phân giải 8MP, còn trên Redmi 10 5G chỉ là 5MP. Nhìn chung cả hai đều đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng hàng ngày như chụp ảnh tự sướng hay làm việc online với chất lượng hình ảnh không quá khác biệt.
Redmi 10 và Redmi 10 5G đều sở hữu viên pin dung lượng 5000mAh. Tuy nhiên với con chip Dimensity 700 5G, Redmi 10 5G sẽ mang lại thời gian sử dụng lâu dài hơn. Cả hai thiết bị này đều được trang bị công suất sạc 18W, ngoài ra Redmi 10 còn được tích hợp khả năng sạc ngược cho thiết bị khác với công suất 9W.
Hiện tại Xiaomi Redmi 10 đang được bán với giá 3.95 triệu đồng cho phiên bản RAM 4GB, bộ nhớ trong 64GB. Còn với Xiaomi Redmi 10 5G, máy đang có giá 4.55 triệu đồng cho phiên bản bộ nhớ tương tự.
(Lưu ý: Giá bán của máy có thể thay đổi tuỳ từng thời điểm)
Ưu điểm
Nhược điểm
Ưu điểm
Nhược điểm
Redmi 10 và Redmi 10 5G đều là những chiếc máy giá rẻ rất đáng sở hữu. Việc lựa chọn Redmi 10 hay Redmi 10 5G không phụ thuộc quá nhiều vào hiệu năng của máy mà nó đến từ ngôn ngữ thiết kế và phần nào đó là khả năng kết nối 5G của thiết bị.
Tham khảo:
Hỏi đáp & đánh giá So sánh Xiaomi Redmi 10 5G và Redmi 10: Điện thoại giá rẻ và giá rẻ hơn
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi