Giá tại:
4.550.000 ₫
5.950.000₫
Màu sắc
Bộ nhớ
Tình trạng
Khuyến mãi
Màn hình: | IPS LCD, 1 tỷ màu, 90Hz, 600 nits (HBM); 11 inches, 2.5K (1600 x 2560 pixels); Tỷ lệ 16:10, mật độ điểm ảnh ~274 ppi |
Hệ điều hành: | Android 15, HyperOS 2 |
Camera sau: | 8 MP, f/2.0 (góc rộng); Quay phim 1080p@30fps |
Camera trước: | 5 MP, f/2.2 (góc rộng); Quay phim 1080p@30fps |
CPU: | MediaTek Helio G100 Ultra (6 nm); 8 nhân (2x2.2 GHz & 6x2.0 GHz); GPU: Mali-G57 MC2 |
RAM: | 4-8GB |
Bộ nhớ trong: | 128-256GB, UFS 2.2 |
Thẻ SIM: | 2 SIM Nano (chỉ dành cho bản có SIM) |
Dung lượng pin: | Li-Po 9000 mAh; Sạc 18W, PD2, QC2.0 |
Thiết kế: | Vỏ nhôm; Màn hình phẳng; Hỗ trợ bút cảm ứng Stylus |
Thông tin chung | |
Hệ điều hành: | Android 15, HyperOS 2 |
Ngôn ngữ: | Tiếng Việt, Đa ngôn ngữ |
Màn hình | |
Loại màn hình: | IPS LCD |
Màu màn hình: | 1 tỷ màu |
Chuẩn màn hình: | IPS LCD, 1 tỷ màu, 90Hz, 600 nits (HBM); 11 inches, 2.5K (1600 x 2560 pixels); Tỷ lệ 16:10, mật độ điểm ảnh ~274 ppi |
Độ phân giải: | 1600 x 2560 pixels |
Màn hình rộng: | 11 inches |
Công nghệ cảm ứng: | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Chụp hình & Quay phim | |
Camera sau: | 8 MP, f/2.0 (góc rộng); Quay phim 1080p@30fps |
Camera trước: | 5 MP, f/2.2 (góc rộng); Quay phim 1080p@30fps |
Đèn Flash: | Có |
Tính năng camera: | HDR |
Quay phim: | 1080p@30fps |
Videocall: | Có |
CPU & RAM | |
Tốc độ CPU: | 2x2.2 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55 |
Số nhân: | 8 nhân |
Chipset: | MediaTek Helio G100 Ultra (6 nm); 8 nhân (2x2.2 GHz & 6x2.0 GHz); GPU: Mali-G57 MC2 |
RAM: | 4-8GB |
Chip đồ họa (GPU): | Mali-G57 MC2 |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Danh bạ: | Không |
Bộ nhớ trong (ROM): | 128-256GB, UFS 2.2 |
Thẻ nhớ ngoài: | microSDXC |
Hỗ trợ thẻ tối đa: | |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Kiểu dáng: | Vỏ nhôm; Màn hình phẳng; Hỗ trợ bút cảm ứng Stylus |
Kích thước: | 254.6 x 166 x 7.4 mm |
Trọng lượng (g): | 510 g / 519 g |
Thông tin pin | |
Loại pin: | Li-Po |
Dung lượng pin: | Li-Po 9000 mAh; Sạc 18W, PD2, QC2.0 |
Pin có thể tháo rời: | Không |
Kết nối & Cổng giao tiếp | |
3G: | HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - cellular model only |
4G: | HSPA, LTE - cellular model only |
Loại Sim: | 2 SIM, Nano (chỉ dành cho bản có SIM) |
Khe gắn Sim: | 2 SIM Nano (chỉ dành cho bản có SIM) |
Wifi: | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct |
GPS: | GPS, GALILEO, GLONASS, BDS, QZSS (cellular model only) |
Bluetooth: | 5.3, A2DP, LE |
GPRS/EDGE: | Có |
Jack tai nghe: | 3.5 mm; 4 loa ngoài stereo, Dolby Atmos; 24-bit/192kHz Hi-Res audio |
NFC: | Có |
Kết nối USB: | USB Type-C, OTG |
Kết nối khác: | Không |
Cổng sạc: | Type-C |
Giải trí & Ứng dụng | |
Xem phim: | |
Nghe nhạc: | |
Cổng sạc: | Type-C |
Ghi âm: | Có |
FM radio: | Có |
Chức năng khác: |
Thông tin chi tiết Xiaomi Redmi Pad 2 Wi-Fi/LTE (Quốc tế)
Xiaomi Redmi Pad 2 là máy tính bảng thế hệ thứ hai sau khi phiên bản đầu tiên ra mắt từ 2022 được ra mắt bởi thương hiệu Redmi. Thiết bị này được trang bị chip Helio tám nhân, màn hình 2.5K sắc nét, camera sắc nét và thiết kế đẹp có nhận diện bút cảm ứng.
Redmi đã ra mắt sản phẩm này tại Châu Âu vào ngày 5 tháng 6 năm 2025. Xiaomi Redmi Pad 2 được định vị ở mức giá rẻ nhưng sở hữu cấu hình đủ mạnh mẽ, hệ thống âm thanh tuyệt vời cùng nhiều tính năng thú vị khác.
Sản phẩm Redmi Pad 2 giá 4.550.000 ₫ đang có mặt tại MobileCity với đầy đủ các phiên bản Wi-Fi và 4G. Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách máy tính bảng REDMI giá rẻ nhất thị trường.
Dưới đây là bảng giá chi tiết từng phiên bản, mời bạn cùng tham khảo và lựa chọn.
Bảng giá Redmi Pad 2 mới nhất 2025:
Sản phẩm | Giá bán |
Redmi Pad 2 4-128GB | 4.550.000 ₫ |
Redmi Pad 2 4-128GB (4G) | 6.650.000 ₫ |
Redmi Pad 2 6-128GB | 4.950.000 ₫ |
Redmi Pad 2 6-128GB (4G) | 7.050.000 ₫ |
Redmi Pad 2 8-256GB | 5.350.000 ₫ |
Redmi Pad 2 8-256GB (4G) | 7.450.000 ₫ |
Hiệu năng khá mạnh mẽ với 409.852 điểm AnTuTu
Redmi Pad 2 sử dụng chip MediaTek Helio G100 Ultra (6nm) đạt tới 409.852 điểm AnTuTu, mang lại hiệu năng, mượt và ổn định cho nhu cầu giải trí, chơi game và học tập. Cùng tham khảo bảng xếp hạng chip cùng dưới đây để biết rõ hơn về hiệu năng của máy.
Bảng xếp hạng chip cùng phân khúc Helio G100 Ultra:
Chipset | Điểm AnTuTu |
Snapdragon 4 Gen 2 | 427.069 |
Dimensity 6300 | 422.141 |
Helio G100 Ultra | 409.852 |
Helio G99 | 407.032 |
Snapdragon 685 | 349.440 |
Chip Helio G100 Ultra có CPU 8 nhân cùng GPU lõi kép. Trong đó, 2 nhân Cortex-A76 và 6 nhân Cortex-A55 có xung nhịp lần lượt là 2.2GHz và 2.0GHz cùng GPU Mali-G57 MC2. Điều này, giúp xử lý đa nhiệm mượt mà, đáp ứng tốt các game phổ thông ở mức cấu hình trung bình.
Hệ điều hành Android 15 + HyperOS 2 tối ưu giao diện hiện đại, nhẹ nhàng cùng khả năng hỗ trợ cập nhật liên tục giúp người dùng yên tâm sử dụng trong thời gian dài.
Redmi Pad 2 có RAM 4-8GB & Bộ nhớ trong 128-256GB
Với tuỳ chọn RAM từ 4GB đến 8GB và bộ nhớ trong UFS 2.2, máy cho tốc độ đọc/ghi khá nhanh, cải thiện trải nghiệm sử dụng.
Tuy không dành cho game thủ nặng đô, nhưng Redmi Pad 2 vẫn là lựa chọn đáng cân nhắc trong phân khúc tầm trung nhờ hiệu năng ổn, tiết kiệm điện và hỗ trợ thẻ nhớ mở rộng.
Sau đây là phần so sánh chi tiết của Redmi Pad 2 với bản tiền nhiệm và đối thủ Realme cùng tầm giá để xem máy có những điểm nổi bật nào.
Dù có độ dày và trọng lượng nhỉnh hơn, nhưng Redmi Pad 2 có màn hình lớn hơn, viên pin dung lượng cao hơn đồng thời tích hợp tính năng hỗ trợ bút cảm ứng vượt trội hơn nhiều so với bản tiền nhiệm.
Màn hình không chỉ lớn hơn, mà còn có độ nét và độ sáng cao hơn giúp người dùng Redmi Pad 2 trải nghiệm hình ảnh ấn tượng tượng hơn so với khi sử dụng Redmi Pad.
Ngoài ra, hiệu năng và bộ nhớ cũng là điểm nâng cấp đáng chú ý. Điều này giúp sử dụng Redmi Pad 2 được mượt mà lâu dài hơn bản tiền nhiệm.
Cả hai sản phẩm đều có thiết kế vuông vức, nhưng Redmi Pad 2 có chất liệu vỏ nhôm cao cấp hơn đối thủ. Thêm vào đó, thiết bị này còn tích hợp tính năng hỗ trợ bút cảm ứng mang đến khả năng vẽ, nhập liệu nhanh chóng hơn đối thủ.
Màn hình Redmi Pad 2 vừa sáng hơn vừa sắc nét hơn đối thủ. Bù lại Realme Pad 2 có tốc độ làm mới cao hơn với 120Hz, nhưng 90Hz của đại diện REDMI cũng đủ giúp mọi tác vụ của người dùng được mượt mà đáng kể.
Hiệu năng của Redmi Pad 2 nâng cấp với chip Helio G100 Ultra giúp nó mạnh mẽ hơn đối thủ với Helio G99. Ngoài ra, dung lượng pin của Redmi Pad 2 cũng cao hơn. Tuy chênh lệch không nhiều nhưng đủ cho thời gian trải nghiệm dài hơn. Trong khi đó, tốc độ sạc của máy lại chậm hơn đối thủ Realme Pad 2.
Sau đây là phần đánh giá Redmi Pad 2 giúp bạn đọc có thêm thông tin chuyên sâu hơn về sản phẩm.
Redmi Pad 2 sở hữu thiết kế vuông vức hiện đại và cao cấp với vỏ nhôm nguyên khối, mang lại cảm giác chắc chắn và sang trọng khi cầm trên tay.
Mặt lưng và khung viền liền mạch, kết hợp màn hình phẳng giúp tổng thể máy trở nên tối giản và mạnh mẽ, phù hợp với nhiều đối tượng sử dụng từ học sinh, sinh viên đến người đi làm.
Máy có kích thước dài rộng và dày lần lượt là 254,6mm, 166m và 7,4 mm. Với độ mỏng chỉ 7,4mm tạo cảm giác thanh thoát, dễ dàng mang theo khi di chuyển. Trọng lượng 510g – 519g giúp máy vẫn đủ đầm tay để thao tác thoải mái, nhất là khi sử dụng kèm bút cảm ứng Stylus – hỗ trợ ghi chú hoặc vẽ cực kỳ tiện lợi.
Redmi Pad 2 còn ghi điểm nhờ các tuỳ chọn màu sắc trẻ trung và tinh tế gồm Tím, Xám và Xanh, phù hợp với nhiều phong cách người dùng.
Như vậy, thiết kế của Redmi Pad 2 mang đến sự hài hoà giữa thẩm mỹ và tính tiện dụng trong phân khúc tablet giá rẻ cận tầm trung.
Màn hình 2.5K LCD 1 tỷ màu
Redmi Pad 2 được trang bị màn hình 11 inch với viền mỏng và tỷ lệ màn hình so với thân máy khoảng 83%, Redmi Pad 2 mang đến trải nghiệm thị giác rộng rãi, ấn tượng trong tầm giá. Máy sử dụng tấm nền IPS LCD với độ phân giải 2.5K (1600 x 2560 pixel), cho mật độ điểm ảnh khoảng 274 ppi, hiển thị sắc nét và chi tiết cao.
Danh sách 5 máy tính bảng có màn hình LCD 90Hz:
Sản phẩm | Giá bán |
Redmi Pad 2 | 4.550.000 ₫ |
Redmi Pad | 3.650.000 ₫ |
Redmi Pad SE | 3.450.000 ₫ |
OPPO Pad Air2 | 6.150.000 ₫ |
Samsung Tab S9 FE | 10.850.000 ₫ |
Tỷ lệ khung hình 16:10 tối ưu cho việc đọc sách, lướt web hay xem phim. nhất là xem video không có viền đen nhiều như các mẫu máy tính bảng 4:3 của iPad. Màn hình này còn hỗ trợ hiển thị 1 tỷ màu giúp tái hiện hình ảnh sống động, màu sắc chân thực.
Tần số quét 90Hz mang lại trải nghiệm mượt mà khi cuộn trang, vuốt chạm, đặc biệt phù hợp cho việc chơi game. Độ sáng tối đa toàn màn hình 600 nit đủ dùng trong điều kiện ánh sáng mạnh.
Camera 8MP sắc nét đủ dùng
Về khả năng chụp ảnh, Redmi Pad 2 sở hữu camera sau 8MP với khẩu độ f/2.0, hỗ trợ HDR, cho chất lượng ảnh đủ dùng trong điều kiện ánh sáng tốt. Hình ảnh có độ chi tiết ổn, màu sắc tái hiện tự nhiên, phù hợp để chụp tài liệu, phong cảnh hoặc chia sẻ nhanh trên mạng xã hội. Máy hỗ trợ quay video Full HD 1080p@30fps, đáp ứng tốt nhu cầu học tập, ghi hình cơ bản.
Danh sách 5 máy tính bảng có camera chính 8MP:
Sản phẩm | Giá bán |
Redmi Pad 2 | 4.550.000 ₫ |
Redmi Pad Pro | 4.850.000 ₫ |
Realme Pad 2 | 4.750.000 ₫ |
Redmi Pad | 3.650.000 ₫ |
Vivo Pad Air | 5.950.000 ₫ |
Camera trước 5MP khẩu độ f/2.2 cũng quay được video 1080p@30fps, đủ phục vụ cho gọi video, học online hoặc selfie nhẹ nhàng. Đặc biệt, REDMI đặt camera này ở cạnh dài giúp mang đến sự tiện lợi cho người dùng khi học online hay họp hành online.
Cả hai camera này đều chụp ảnh đêm không tốt. Hình ảnh cho ra bị noise, sai màu khá nhiều. Dù không nổi bật về nhiếp ảnh, Redmi Pad 2 vẫn hoàn thành tốt vai trò của một tablet tầm trung với khả năng chụp ảnh, quay phim đủ dùng cho các nhu cầu hằng ngày.
Một số tấm ảnh chụp bởi Redmi Pad 2:
Redmi Pad 2 được trang bị viên pin Li-Po 9000mAh, mang lại thời lượng sử dụng tương đối ấn tượng. Với chip tiết kiệm điện và màn hình IPS LCD 90Hz không quá cao, máy có thể hoạt động liên tục từ 8-9 giờ liên tục cho các tác vụ như xem video, lướt web hay học tập online.
Danh sách 5 máy tính bảng có pin 8000-9000mAh:
Sản phẩm | Giá bán |
Redmi Pad 2 | 4.550.000 ₫ |
Redmi Pad | 3.650.000 ₫ |
Realme Pad 2 | 4.750.000 ₫ |
Redmi Pad SE | 3.450.000 ₫ |
Vivo Pad Air | 5.950.000 ₫ |
Đây là điểm mạnh lớn, đặc biệt phù hợp cho người dùng thường xuyên di chuyển hoặc học tập cả ngày. Tuy nhiên, máy chỉ hỗ trợ sạc nhanh 18W qua chuẩn PD2.0 và QC2.0, khiến thời gian sạc đầy pin khá lâu – khoảng 3 đến 3.5 giờ.
Dù không quá nổi bật về tốc độ sạc, nhưng bù lại viên pin lớn giúp Redmi Pad 2 duy trì hoạt động bền bỉ trong thời gian dài, phù hợp với nhu cầu sử dụng hàng ngày.
Là đơn vị bán lẻ số 1 trong lĩnh vực hàng xách tay tại Việt Nam, MobileCity tự hào cam kết mang lại giá trị thực của sản phẩm đến tay người dùng. Chúng tôi còn có hệ thống bảo hành MCCare tại 3 miền trên toàn quốc để phục vụ khách hàng mọi lúc mọi nơi.
Hãy đến ngay MobileCity hôm này để được tư vấn miễn phí và hỗ trợ mua Redmi Pad 2 giá tốt nhất cùng nhiều ưu đãi kèm theo nhé!
Địa chỉ mua Redmi Pad 2 tại Hà Nội, Đà Nẵng, Tp HCM:
Hệ thống điện thoại di động MobileCity
Tại Hà Nội
Hotline: 0969.120120
Hotline: 096.1111.398
Hotline: 0979.884242
Hotline: 038.213.6666
Tại TP Hồ Chí Minh
Hotline: 0965.123.123
Hotline: 097.1111.602
Tại Đà Nẵng
Hotline: 096.123.9797
Xiaomi Redmi Pad 2 Wi-Fi/LTE (Quốc tế)
4.550.000 ₫
Khuyến mãi
Hỏi đáp & đánh giá Xiaomi Redmi Pad 2 Wi-Fi/LTE (Quốc tế)
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi