Liên hệ
Thời gian bảo hành: BH Thường 12 Tháng (Xem chi tiết)
Giao hàng tận nơi miễn phí trong 30 phút (Tìm hiểu thêm)
Khuyến mãi
Màn hình: | AMOLED, 90Hz, tỷ lệ 20:9 6.67 inches, Full HD+ (1080 x 2400 pixels) |
Hệ điều hành: | Android 13, MyOS 13 |
Camera sau: | 64 MP, f/1.8, 26mm (góc rộng), PDAF 5 MP, f/2.4, (góc siêu rộng) 2 MP, f/2.4, (chân dung) Quay phim: 1080p@30fps |
Camera trước: | 13 MP, f/2.0, (góc rộng) Quay phim: 1080p@30fps |
CPU: | Qualcomm SM4375 Snapdragon 4 Gen 1 (6 nm) 8 nhân (2x2.0 GHz & 6x1.8 GHz) GPU: Adreno 619 |
RAM: | 4-6GB |
Bộ nhớ trong: | 128-256GB |
Thẻ SIM: | 2 Sim, NanoSIM |
Dung lượng pin: | Li-Po 5000 mAh Sạc nhanh 33W |
Thiết kế: | Thanh + Cảm ứng |
Thông tin chung | |
Hệ điều hành: | Android 13, MyOS 13 |
Ngôn ngữ: | Đa ngôn ngữ |
Màn hình | |
Loại màn hình: | AMOLED |
Màu màn hình: | 16 triệu màu |
Chuẩn màn hình: | AMOLED, 90Hz, tỷ lệ 20:9 6.67 inches, Full HD+ (1080 x 2400 pixels) |
Độ phân giải: | 1080 x 2400 pixels |
Màn hình rộng: | 6.67 inches |
Công nghệ cảm ứng: | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Chụp hình & Quay phim | |
Camera sau: | 64 MP, f/1.8, 26mm (góc rộng), PDAF 5 MP, f/2.4, (góc siêu rộng) 2 MP, f/2.4, (chân dung) Quay phim: 1080p@30fps |
Camera trước: | 13 MP, f/2.0, (góc rộng) Quay phim: 1080p@30fps |
Đèn Flash: | Có |
Tính năng camera: | LED flash, HDR, panorama |
Quay phim: | 1080p@30fps |
Videocall: | Có |
CPU & RAM | |
Tốc độ CPU: | 2x2.0 GHz & 6x1.8 GHz |
Số nhân: | 8 nhân |
Chipset: | Qualcomm SM4375 Snapdragon 4 Gen 1 (6 nm) 8 nhân (2x2.0 GHz & 6x1.8 GHz) GPU: Adreno 619 |
RAM: | 4-6GB |
Chip đồ họa (GPU): | Adreno 619 |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Danh bạ: | Không giới hạn |
Bộ nhớ trong (ROM): | 128-256GB |
Thẻ nhớ ngoài: | microSDXC |
Hỗ trợ thẻ tối đa: | 512GB |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Kiểu dáng: | Thanh + Cảm ứng |
Kích thước: | Đang cập nhật |
Trọng lượng (g): | Đang cập nhật |
Thông tin pin | |
Loại pin: | Li-Po |
Dung lượng pin: | Li-Po 5000 mAh Sạc nhanh 33W |
Pin có thể tháo rời: | Không |
Kết nối & Cổng giao tiếp | |
3G: | HSDPA 850 / 900 / 2100 |
4G: | 1, 2, 3, 4, 5, 7, 12, 13, 28, 66 |
Loại Sim: | 2 Sim, NanoSIM |
Khe gắn Sim: | 2 Sim, NanoSIM |
Wifi: | Có |
GPS: | Có |
Bluetooth: | 5.0, A2DP, LE |
GPRS/EDGE: | Có |
Jack tai nghe: | 3.5 mm |
NFC: | Có |
Kết nối USB: | USB Type-C 2.0 |
Kết nối khác: | NFC |
Cổng sạc: | Type-C |
Giải trí & Ứng dụng | |
Xem phim: | |
Nghe nhạc: | |
Cổng sạc: | Type-C |
Ghi âm: | Có |
FM radio: | Có |
Chức năng khác: |
Điện thoại ZTE Axon 50 SE giá bán rẻ nhất tại Hà Nội, Đà Nẵng, Tp.HCM. Mua điện thoại Axon 50 SE thiết kế đẹp mắt, camera thông số cao, hỗ trợ Trả góp 0%.
Ngày 20 tháng 10 năm 2022, ZTE đã trình làng điện thoại ZTE Axon 40 SE tập trung vào thiết kế. Để nối tiếp thành công và kế thừa thiết kế siêu đẹp của dòng SE, công ty đã cho ra mắt ZTE Axon 50 SE với thiết kế đẹp, cùng camera 64MP cho khả năng chụp ảnh đep. Chúng ta cùng nhau so sánh Axon 50 SE với người tiền nhiệm của nó.
Theo nguồn tin đồn đoán, Axon 50 SE có màn hình AMOLED 6,67 inch, độ phân giải full HD+ như trên Axon 40 SE. Thay vì tần số quét 60Hz trên 40 SE thì nay đã được nâng cấp lên 90Hz trên 50 SE.
Camera sau trên hai máy đều có thiết lập 3 ống kính. Axon 50 SE có cảm biến chính 64MP cùng 5MP góc siêu rộng và 2MP camera hỗ trợ chụp ảnh chân dung. Trong khi đó, Asxon 40 SE có camera chính 50MP, camera chụp cận cảnh macro 5MP và 2MP chân dung.
Camera trước cũng được nâng câp hơn thành 13MP còn người tiền nhiệm là 8MP.
Axon 50 SE dự kiến được trang bị chip Snapdragon 4 Gen 1 mạnh mẽ hơn Unisoc T618. Cả hai máy đều có dung lượng pin là 5000 mAh nhưng sạc nhanh ZTE Axon 50 SE dự kiến được nâng lên 33W.
ZTE Axon 50 SE
Liên hệ
Khuyến mãi
Hỏi đáp & đánh giá ZTE Axon 50 SE
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi