3.850.000 ₫
Màu sắc
Bộ nhớ
Thời gian bảo hành: BH Thường 12 tháng (Xem chi tiết)
Giao hàng tận nơi miễn phí trong 30 phút (Tìm hiểu thêm)
Khuyến mãi
Màn hình: | IPS LCD, 120Hz, 450 nits (typ), 600 nits (HBM) 6.88 inches, HD+ (720 x 1640 pixels) Mật độ điểm ảnh ~260 ppi |
Hệ điều hành: | Android 14, HyperOS |
Camera sau: | 13 MP (góc rộng) Quay phim: 1080p@30fps |
Camera trước: | 5 MP (góc rộng) Quay phim: 1080p@30fps |
CPU: | Qualcomm SM4450 Snapdragon 4 Gen 2 (4 nm) 8 nhân (2x2.2 GHz & 6x1.95 GHz) GPU: Adreno 613 |
RAM: | 4-8GB, LPDDR4X |
Bộ nhớ trong: | 128-256GB, UFS 2.2 |
Thẻ SIM: | 2 SIM, Nano SIM |
Dung lượng pin: | 5160 mAh Sạc 18W |
Thiết kế: | Khung nhựa vuông vức Mặt lưng kính/nhựa/da Màn hình phẳng |
Thông tin chung | |
Hệ điều hành: | Android 14, HyperOS |
Ngôn ngữ: | Đa ngôn ngữ |
Màn hình | |
Loại màn hình: | IPS LCD |
Màu màn hình: | 16 triệu màu |
Chuẩn màn hình: | IPS LCD, 120Hz, 450 nits (typ), 600 nits (HBM) 6.88 inches, HD+ (720 x 1640 pixels) Mật độ điểm ảnh ~260 ppi |
Độ phân giải: | 720 x 1640 pixels |
Màn hình rộng: | 6.88 inches |
Công nghệ cảm ứng: | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Chụp hình & Quay phim | |
Camera sau: | 13 MP (góc rộng) Quay phim: 1080p@30fps |
Camera trước: | 5 MP (góc rộng) Quay phim: 1080p@30fps |
Đèn Flash: | Có |
Tính năng camera: | Cam sau: Chế độ chân dung, Chụp ảnh tua nhanh thời gian, Chế độ chụp đêm Cam trước: Chế độ chân, làm đẹp, nhận dạng khuôn mặt |
Quay phim: | 1080p@30fps |
Videocall: | Có |
CPU & RAM | |
Tốc độ CPU: | 2x2.2 GHz Cortex-A78 6x1.95 GHz Cortex-A55 |
Số nhân: | 8 nhân |
Chipset: | Qualcomm SM4450 Snapdragon 4 Gen 2 (4 nm) 8 nhân (2x2.2 GHz & 6x1.95 GHz) GPU: Adreno 613 |
RAM: | 4-8GB, LPDDR4X |
Chip đồ họa (GPU): | Adreno 613 |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Danh bạ: | Không giới hạn |
Bộ nhớ trong (ROM): | 128-256GB, UFS 2.2 |
Thẻ nhớ ngoài: | microSDXC |
Hỗ trợ thẻ tối đa: | |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Kiểu dáng: | Khung nhựa vuông vức Mặt lưng kính/nhựa/da Màn hình phẳng |
Kích thước: | 171.88 x 77.80 x 8.22 mm |
Trọng lượng (g): | 212.35g (lưng kính) 205.39g (Lưng nhựa) 208.5g (Lưng da) |
Thông tin pin | |
Loại pin: | |
Dung lượng pin: | 5160 mAh Sạc 18W |
Pin có thể tháo rời: | Không |
Kết nối & Cổng giao tiếp | |
3G: | WCDMA: B1 / B5 / B8 |
4G: | 4G, 5G |
Loại Sim: | 2 SIM, Nano SIM |
Khe gắn Sim: | 2 SIM, Nano SIM |
Wifi: | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, băng tần kép |
GPS: | Beidou | GPS | GLONASS |
Bluetooth: | Bluetooth 5.0 |
GPRS/EDGE: | Có |
Jack tai nghe: | 3.5 mm |
NFC: | Có |
Kết nối USB: | USB Type-C 2.0 |
Kết nối khác: | |
Cổng sạc: | Type-C |
Giải trí & Ứng dụng | |
Xem phim: | |
Nghe nhạc: | |
Cổng sạc: | Type-C |
Ghi âm: | Có |
FM radio: | Có |
Chức năng khác: |
Thông tin chi tiết Xiaomi Redmi 14R 5G (Snapdragon 4 Gen 2)
Sản phẩm Xiaomi Redmi 14R 5G đã được ra mắt chính thức tại Trung Quốc với thiết kế giống y hết với Redmi 14C Chính hãng tại Việt Nam. Vậy sản phẩm này có đáng mua? Câu trả lời sẽ có ngay sau đây.
Điện thoại Xiaomi Redmi 14R 5G trang bị chip Snapdragon 4 Gen 2 hỗ trợ 5G và mạnh mẽ hơn Helio G81 Ultra của Redmi 14C rất nhiều. Bạn còn có thể lựa chọn được bản RAM 8GB cho trải nghiệm đa nhiệm mượt mà hơn.
Máy đi kèm với màn hình lớn có tần số quét 120Hz cực kỳ mượt mà và nhiều tính năng khác.
MobileCity đáng bán Xiaomi Redmi 14R giá 3.850.000 ₫ hỗ trợ Bảo hành 12 tháng và kèm theo chính sách hậu mãi tốt. Khi mua máy tại đây, chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng Redmi 14R giá rẻ nhất thị trường.
Sau đây là giá bán chi tiết của từng phiên bản bộ nhớ mà bạn có thể tham khảo và lựa chọn theo nhu cầu và ngân sách.
Bảng giá Xiaomi Redmi 14R mới nhất 2024:
Sản phẩm | Giá bán |
Xiaomi Redmi 14R 4-128GB | 3.850.000 ₫ |
Xiaomi Redmi 14R 6-128GB | 5.250.000 ₫ |
Xiaomi Redmi 14R 8-128GB | 5.950.000 ₫ |
Xiaomi Redmi 14R 8-256GB | 6.650.000 ₫ |
Xiaomi Redmi 14R trang bị chip Snapdragon 4 Gen 2 với 426.172 điểm AnTuTu có tích hợp 5G tốc độ cao. Chip Snapdragon 4 Gen 2 được sản xuất trên tiến trình 4nm, giúp tối ưu hiệu năng và tiết kiệm pin.
Với 8 nhân CPU lên tới 2.2GHz và GPU Adreno 613 giúp mang đến tổng số điểm AnTuTu đạt 426.172 trong đó CPU đạt gần 150 nghìn điểm và GPU hơn 58 nghìn điểm. Điều này, giúp Redmi 14R có thể xử lý mượt mà các tác vụ hàng ngày như lướt web, xem phim và chơi game nhẹ và trung bình.
Hiệu năng đồ họa từ GPU Adreno 613 giúp cải thiện trải nghiệm giải trí thiên về hình ảnh được sắc nét và mịn màng. Như vậy, Redmi 14R 5G là một sản phẩm phù hợp cho người dùng muốn có một thiết bị giá tốt nhưng vẫn đáp ứng được nhu cầu công nghệ hiện đại.
Ngoài trừ có mức giá cao hơn, Xiaomi Redmi 14R có nhiều điểm nâng cấp nổi bật so với tiền nhiệm Redmi 13R. Tuy màn hình của Redmi 14R nhỏ hơn nhưng được tích hợp tần số quét 120Hz cao hơn 90Hz của bản tiền nhiệm. Điều này cho thấy, các tác vụ vuốt chạm và xem hình ảnh chuyển động trên Redmi 14R hứa hẹn sẽ mượt và trơn tru hơn.
Điểm nâng cấp tiếp theo chính là hiệu năng. Redmi 14R có hiệu năng mạnh hơn với Snapdragon 4 Gen 2 đạt được 426.172 tổng điểm AnTuTu còn Redmi 13R chỉ đạt được 418.175 điểm AnTuTu với chip Dimensity 6100 Plus.
Tuy vẫn sử dụng công nghệ sạc 18W như bản tiền nhiệm, Redmi 14R đã được nâng cấp dung lượng pin lên 5160mAh. Thêm vào đó, Redmi 14R sở hữu chip 4nm tiết kiệm điện hơn chip 6nm của Redmi 13R khiến thời gian sử dụng của chiếc Redmi mới được lâu dài hơn.
Sau đây là phần đánh giá chi tiết về Redmi 14R, nhằm giúp bạn hiểu rõ hơn về chiếc điện thoại này.
Thiết kế vuông vức, quen thuộc
Redmi 14R sở hữu thiết kế giống y hệt Redmi 14C đã ra mắt tại Việt Nam trước đó. Theo đó, thiết kế của máy có hình dáng vuông vức kích lớn đi kèm độ mỏng 8,2mm khá ấn tượng với thiết bị giá rẻ.
Mặt trước Redmi 14R được bao phủ bởi màn hình giọt nước kích thước lớn 6,88 inch với phần viên không được mỏng lắm. Tuy nhiên là máy giá rẻ nên chúng ta không thể đòi hỏi được hơn. Thiết bị có cổng cắm jack 3.5mm giúp người dùng tiện lợi khi cần truy xuất âm thanh.
Bốn màu sắc nổi bật, trẻ trung
Xiaomi Redmi 14R có 4 màu sắc trẻ trung, năng động gồm: Tím, Xanh dương, Xanh lá và Đen. Ngoại trừ màu Xanh lá có vân da ở mặt lưng thì các màu còn lại trông giống kính. Tất cả đều mang lại sự bắt mắt và sang trọng trong tầm giá.
Màn hình 6,88 inch 120Hz cực mượt
Màn hình của Redmi 14R sử dụng tấm nền IPS LCD kèm theo tần số quét 120Hz, mang lại trải nghiệm vuốt chạm mượt mà hơn trong các tác vụ hàng ngày và khi bạn chơi game. Kích thước màn hình 6,88 inch, độ phân giải HD+ (720 x 1640 pixel) cho không gian trải nghiệm rộng lớn và hình ảnh rõ ràng, phù hợp với các nhu cầu cơ bản như xem phim hay lướt web ơ tầm nhìn trên 20cm.
Danh sách 5 điện thoại có màn hình IPS LCD 120Hz:
Tên sản phẩm | Giá bán |
Xiaomi Redmi 14R | 3.850.000 ₫ |
Xiaomi Redmi 14C | 2.800.000 ₫ |
Realme 10 Pro | 3.950.000 ₫ |
Xiaomi POCO X3 | 4.950.000 ₫ |
Realme Q3 | 4.850.000 ₫ |
Độ sáng màn hình Redmi 14R đạt ở chế độ thông thường là 450 nit và có thể tăng lên tối đa 600 nit (HBM) khi sử dụng dưới ánh sáng mạnh. Điều này giúp hiển thị rõ ràng ngay cả khi ngoài trời.
Ngoài việc màn hình thể hiện màu sắc hình ảnh khá tươi, tương đối trong treo thì độ sắc nét của màn hình này không được đánh giá cao. Bởi mật độ điểm ảnh chỉ ở mức 260 ppi không quá cao, nhưng đủ để mang lại trải nghiệm hình ảnh ổn định trong tầm giá, thích hợp với người dùng phổ thông.
Camera đủ sắc nét; Quay phim Full HD
Redmi 14R trang bị hệ thống camera cơ bản, phù hợp với người dùng phổ thông sử dụng chụp cơ ban. Camera sau 13MP với góc rộng mang lại chất lượng ảnh khá tốt trong điều kiện ánh sáng đầy đủ. Các tính năng như chế độ chân dung, chụp đêm và chụp ảnh tua nhanh thời gian giúp nâng cao trải nghiệm chụp hình, tạo sự linh hoạt cho người dùng khi muốn sáng tạo hơn với ảnh chụp. Tuy nhiên, trong điều kiện thiếu sáng, chất lượng hình ảnh còn bị nhiễu nhiều, màu sắc không thể hiện đúng.
Danh sách 5 điện thoại có camera quay phim Full HD:
Tên sản phẩm | Giá bán |
Xiaomi Redmi 14R | 3.850.000 ₫ |
Xiaomi Redmi 14C | 2.800.000 ₫ |
Xiaomi Redmi 12 | 1.950.000 ₫ |
Xiaomi Redmi 12C | 1.950.000 ₫ |
Xiaomi Redmi 13C | 2.600.000 ₫ |
Camera trước 5MP hỗ trợ các tính năng làm đẹp, nhận diện khuôn mặt và chụp chân dung xóa phông, nhưng độ phân giải thấp khiến chất lượng ảnh selfie chỉ ở mức chấp nhận được.
Khả năng quay phim của cả camera trước và sau đều đạt 1080p@30fps, đủ để quay các video cơ bản nhưng không thực sự nổi bật về độ chi tiết và độ mượt của video quay ra không cao bởi máy không có tính năng chống rung. Vì vậy, bạn cần chắc tay khi quay và chụp ảnh.
Sau đây là các tấm ảnh chụp bởi Redmi 14R:
Nhìn chung, Redmi 14R không phải là lựa chọn tốt cho các tác vụ chụp ảnh, quay phim hàng ngày, nhưng nếu là người sử dụng cơ bản, thì ảnh và video đủ để bạn lưu lại các khoảnh khắc đáng nhớ trong cuộc sống.
Hiệu năng mạnh có 5G với chip Snapdragon 4 Gen 2
Redmi 14R được trang bị chip Snapdragon 4 Gen 2, mang lại hiệu năng ổn định và mạnh mẽ trong phân khúc giá rẻ đến tầm trung. Với tiến trình 4nm hiện đại, vi xử lý này không chỉ tối ưu hóa hiệu suất mà còn tiết kiệm năng lượng, giúp kéo dài thời gian sử dụng pin.
Danh sách 5 điện thoại có chip Snapdragon 4 Gen 2:
Tên sản phẩm | Giá bán |
Xiaomi Redmi 14R | 3.850.000 ₫ |
Xiaomi Redmi Note 12R | 2.550.000 ₫ |
Xiaomi Redmi 12 5G | 2.650.000 ₫ |
Xiaomi Redmi 13 5G | 3.450.000 ₫ |
Xiaomi Redmi Note 13R | 4.950.000 ₫ |
Snapdragon 4 Gen 2 hỗ trợ kết nối 5G, mang lại tốc độ truy cập internet nhanh hơn, lý tưởng cho việc tải xuống, xem video trực tuyến và chơi game trực tuyến mà không lo giật lag.
Hiệu năng của máy cũng đủ tốt để xử lý các tác vụ đa nhiệm, từ lướt web, xem phim đến chơi các tựa game nhẹ. Kết hợp với GPU Adreno 613, Redmi 14R đáp ứng tốt các nhu cầu đồ họa cơ bản, tuy không dành cho game thủ chuyên nghiệp nhưng đủ để mang lại trải nghiệm mượt mà và ổn định cho người dùng phổ thông.
Về phần mềm, Redmi 14R được cài sẵn hệ điều hành HyperOS dựa trên nền tảng Android 14 mới nhất, mang đến nhiều tính năng và độ mượt mà.
Xiaomi Redmi 14R có 4 phiên bản bộ nhớ: 4-128GB, 6-128GB, 8-128GB và 8-256GB
Bộ nhớ Redmi 14R có nhiều phiên bản lựa chọn: 4-128GB, 6-128GB, 8-128GB và 8-256GB. Máy có RAM 4GB, 6GB và 8GB cho bạn thoải mái lựa chọn sao cho phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Danh sách 5 điện thoại có RAM 4-8GB:
Tên sản phẩm | Giá bán |
Xiaomi Redmi 14R | 3.850.000 ₫ |
Xiaomi Redmi 14C | 2.800.000 ₫ |
Xiaomi Redmi 13C | 2.600.000 ₫ |
Xiaomi Redmi 13C 5G | 3.550.000 ₫ |
Xiaomi Redmi 12 5G | 2.650.000 ₫ |
Bộ nhớ trong UFS 2.2 có tốc độ đọc ghi cao hơn bộ nhớ có trên Redmi 14C. Điều này giúp người dùng Redmi 14R mở ứng dụng nhanh hơn.
Khi muốn nâng cấp dung lượng lưu trữ bạn chỉ cần bỏ 1 SIM và thay bằng thẻ nhớ microSD. Điều này rất dễ dàng phải không nào.
Pin trâu 5160mAh, sạc nhanh 18W
Redmi 14R sở hữu viên pin dung lượng lớn 5160mAh, giúp cho thời lượng sử dụng lâu dài và ấn tượng, phù hợp với người dùng thường xuyên sử dụng điện thoại cho các tác vụ như lướt web, xem video hay chơi game. với viên pin "trâu" này có thể kéo dài một ngày thậm chí còn sang ngày thứ 2 khi sử dụng với các tác vụ thông thường.
Danh sách 5 điện thoại có sạc 18W:
Tên sản phẩm | Giá bán |
Xiaomi Redmi 14R | 3.850.000 ₫ |
Xiaomi Redmi 14C | 2.800.000 ₫ |
Xiaomi Redmi 13C 5G | 3.550.000 ₫ |
Xiaomi Redmi 12 5G | 2.650.000 ₫ |
Xiaomi Redmi 12 | 4.250.000 ₫ |
Máy cũng hỗ trợ sạc nhanh 18W, giúp rút ngắn thời gian sạc, dù không phải là tốc độ sạc nhanh nhất trên thị trường. Nhìn chung, Redmi 14R mang lại sự tiện lợi với thời lượng pin lâu dài và khả năng sạc đủ nhanh để đáp ứng nhu cầu hàng ngày.
Trong phân khúc giá rẻ, Redmi 14R là chiếc điện thoại đáng mua và nếu bạn đang tìm địa chỉ mua Xiaomi Redmi 14R uy tín, chất lượng đảm bảo tại Hà Nội, Đà Nẵng hoặc TP. HCM, thì MobileCity là lựa chọn đáng không nên bỏ qua.
Đến với MobileCity, bạn không chỉ được đảm bảo sản phẩm chính hãng với giá cả hợp lý mà còn nhận được chế độ bảo hành uy tín và dịch vụ hậu mãi tốt.
MobileCity có các cửa hàng tại cả ba thành phố lớn, thuận tiện cho việc mua sắm và bảo hành. Đặc biệt, các cửa hàng còn thường xuyên có các chương trình khuyến mãi, giảm giá hấp dẫn, giúp bạn sở hữu Redmi 14R với mức giá ưu đãi hơn.
Địa chỉ mua Xiaomi Redmi 14R 5G giá rẻ, Bảo hành tốt nhất tại Hà Nội, Đà Nẵng, Tp HCM:
Xiaomi Redmi 14R 5G (Snapdragon 4 Gen 2)
3.850.000 ₫
Khuyến mãi
Hỏi đáp & đánh giá Xiaomi Redmi 14R 5G (Snapdragon 4 Gen 2)
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi