Danh sách cửa hàng:
12.850.000 ₫
14.950.000₫
Chọn phiên bản để xem giá và chi nhánh còn hàng:
Màu sắc
Bộ nhớ
Gói bảo hành Tìm hiểu thêm
Các chính sách của gói Bảo hành vàng mà Bảo hành thường không có:
1. Bảo hành cả Pin, Nguồn, Màn hình, Camera, Vân tay.
2. Thời gian được đổi máy nếu có lỗi nhà sản xuất lên đến 30 ngày (+ thêm 15-30 ngày đối với máy ship xa).
3. Tặng củ sạc nhanh, Cáp, Dán cường lực, Ốp lưng, Tai nghe hoặc mặt hàng khác tương đương khi mua Bảo hành vàng.
4. Bảo hành lần 3 đổi máy luôn.
... Còn nhiều chính sách khác trong gói BHV, quý khách xem chi tiết Tại đây
Thời gian bảo hành: BH Thường 12 Tháng (Xem chi tiết)
Giao hàng tận nơi miễn phí trong 30 phút (Tìm hiểu thêm)
Khuyến mãi
Màn hình: | LTPO OLED, 68 tỷ màu, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, 3000 nits (tối đa) 6.36 inches, 1.5K (1200 x 2670 pixels) Tỷ lệ 20:9, mật độ điểm ảnh ~460 ppi |
Hệ điều hành: | Android 14, HyperOS |
Camera sau: | 50 MP, f/1.6, 23mm(góc rộng), dual pixel PDAF, Laser AF, OIS 50 MP, f/2.2, 14mm, 115˚ (góc siêu rộng) 50 MP, f/2.0, 75mm (tele), PDAF, OIS, zoom quang 3.2x Quay phim: 8K@24fps (HDR), 4K@24/30/60fps (HDR10+, 10-bit Dolby Vision HDR, 10-bit LOG), 1080p@30/60/120/240/960fps, 720p@1920fps, gyro-EIS |
Camera trước: | 32 MP (góc rộng), HDR, panorama Quay phim: 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS |
CPU: | Qualcomm SM8650-AB Snapdragon 8 Gen 3 (4 nm) 8 nhân (1x3.3 GHz & 5x3.2 GHz & 2x2.3 GHz) GPU: Adreno 750 |
RAM: | 8-16GB, LPDDR5X |
Bộ nhớ trong: | 256GB-1TB, UFS 4.0 |
Thẻ SIM: | 2 SIM, Nano SIM Hoặc Nano SIM và eSIM |
Dung lượng pin: | Li-Po 4610 mAh Sạc nhanh 90W, PD3.0, QC4; 100% trong 31 phút (QC) Sạc nhanh không dây 50W; 100% trong 46 phút (QC) Sạc ngược không dây 10W |
Thiết kế: | Khung nhôm Mặt lưng kính/da tổng hợp Kháng nước, bụi IP68 |
Thông tin chung | |
Hệ điều hành: | Android 14, HyperOS |
Ngôn ngữ: | Đa ngôn ngữ |
Màn hình | |
Loại màn hình: | LTPO OLED |
Màu màn hình: | 68 tỷ màu |
Chuẩn màn hình: | LTPO OLED, 68 tỷ màu, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, 3000 nits (tối đa) 6.36 inches, 1.5K (1200 x 2670 pixels) Tỷ lệ 20:9, mật độ điểm ảnh ~460 ppi |
Độ phân giải: | 1200 x 2670 pixels |
Màn hình rộng: | 6.36 inches |
Công nghệ cảm ứng: | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Chụp hình & Quay phim | |
Camera sau: | 50 MP, f/1.6, 23mm(góc rộng), dual pixel PDAF, Laser AF, OIS 50 MP, f/2.2, 14mm, 115˚ (góc siêu rộng) 50 MP, f/2.0, 75mm (tele), PDAF, OIS, zoom quang 3.2x Quay phim: 8K@24fps (HDR), 4K@24/30/60fps (HDR10+, 10-bit Dolby Vision HDR, 10-bit LOG), 1080p@30/60/120/240/960fps, 720p@1920fps, gyro-EIS |
Camera trước: | 32 MP (góc rộng), HDR, panorama Quay phim: 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS |
Đèn Flash: | Có |
Tính năng camera: | Leica lens, Dual-LED dual-tone flash, HDR, panorama |
Quay phim: | 8K@24fps (HDR), 4K@24/30/60fps (HDR10+, 10-bit Dolby Vision HDR, 10-bit LOG), 1080p@30/60/120/240/960fps, 720p@1920fps, gyro-EIS |
Videocall: | Có |
CPU & RAM | |
Tốc độ CPU: | 1x3.3 GHz Cortex-X4 5x3.2 GHz Cortex-A720 2x2.3 GHz Cortex-A520 |
Số nhân: | 8 nhân |
Chipset: | Qualcomm SM8650-AB Snapdragon 8 Gen 3 (4 nm) 8 nhân (1x3.3 GHz & 5x3.2 GHz & 2x2.3 GHz) GPU: Adreno 750 |
RAM: | 8-16GB, LPDDR5X |
Chip đồ họa (GPU): | Adreno 750 |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Danh bạ: | Không giới hạn |
Bộ nhớ trong (ROM): | 256GB-1TB, UFS 4.0 |
Thẻ nhớ ngoài: | Không |
Hỗ trợ thẻ tối đa: | Không |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Kiểu dáng: | Khung nhôm Mặt lưng kính/da tổng hợp Kháng nước, bụi IP68 |
Kích thước: | 152.8 x 71.5 x 8.20 mm (lưng kính) 152.8 x 71.5 x 8.28 mm (lưng da) |
Trọng lượng (g): | 193 g (lưng da) 188 g (lưng da) |
Thông tin pin | |
Loại pin: | Li-Po |
Dung lượng pin: | Li-Po 4610 mAh Sạc nhanh 90W, PD3.0, QC4; 100% trong 31 phút (QC) Sạc nhanh không dây 50W; 100% trong 46 phút (QC) Sạc ngược không dây 10W |
Pin có thể tháo rời: | Không |
Kết nối & Cổng giao tiếp | |
3G: | HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1x |
4G: | 1, 3, 4, 5, 8, 18, 19, 26, 28, 34, 38, 39, 40, 41, 42, 48, 66 |
Loại Sim: | 2 SIM, Nano SIM Hoặc Nano SIM và eSIM |
Khe gắn Sim: | 2 SIM, Nano SIM Hoặc Nano SIM và eSIM |
Wifi: | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e/7, dual-band, Wi-Fi Direct |
GPS: | GPS (L1+L5), GLONASS (G1), BDS (B1I+B1c+B2a), GALILEO (E1+E5a), QZSS (L1+L5), NavIC (L5) |
Bluetooth: | 5.4, A2DP, LE, aptX HD, aptX Adaptive |
GPRS/EDGE: | Có |
Jack tai nghe: | Không Âm thanh 24-bit/192kHz |
NFC: | Có |
Kết nối USB: | USB Type-C 3.2, OTG |
Kết nối khác: | NFC |
Cổng sạc: | Type-C |
Giải trí & Ứng dụng | |
Xem phim: | |
Nghe nhạc: | |
Cổng sạc: | Type-C |
Ghi âm: | Có |
FM radio: | Có |
Chức năng khác: |
Thông tin chi tiết Xiaomi 14 5G (Snapdragon 8 Gen 3)
Siêu phẩm Xiaomi 14 5G được ra mắt để nối tiếp thành công của dòng điện thoại cao cấp màn hình nhỏ của Xiaomi. Theo đó, chiếc điện thoại này có hiệu năng siêu mạnh được cung cấp bởi chip mới và mạnh nhất của Qualcomm.
💚 Chipset | 🎁 Snapdragon 8 Gen 3 |
💛 Màn hình | 🎁 LTPO OLED 68 tỷ màu 120Hz; Độ sáng 3000 nit |
❤️ Camera | 🎁 Leica 50MP Quay phim 8K |
💜 Pin, sạc | 🎁 4610mAh, 90W (dây) 50W (không dây) |
Bên cạnh đó, điện thoại Xiaomi 14 5G còn được trang bị màn hình hiển thị xuất sắc, camera Leica 3 ông kính đều 50MP mang lại chất lượng tuyệt hảo, viên pin lớn và hỗ trợ đủ các công nghệ sạc.
Thiết bị cũng được hoàn thiện vô cùng tỷ mỷ với chất liệu cao cấp hàng đầu như khung viền nhôm và mặt lưng kính hoặc da nano mang đến sự sang trọng, đẳng cấp theo đúng nghĩa flagship. Máy còn cung cấp khả năng kháng nước, bụi chuẩn IP68 đem lại sự an toàn khi sử dụng trong những điều kiện khắc nghiệt.
Xiaomi 14 có giá bán từ 13.450.000 ₫ cho phiên bản 8-256GB bên cạnh những phiên bản bộ nhớ cao hơn như 12-256GB, 16-512GB và 16GB-1TB.
Với 4 phiên bản bộ nhớ, người dùng có thể lựa chọn thoải mái theo nhu cầu và ngân sách của mình.
Xiaomi trình làng Xiaomi 14 với 4 phiên bản bộ nhớ và 4 biến thể màu sắc mang đến sự đa dạng về sự lựa chọn.
Với giá bán bản cao cấp nhất chỉ 16.950.000 ₫ rẻ hơn nhiều so với các mẫu flagship đến từ các hãng khác.
Bảng giá Xiaomi 14 rẻ nhất 2023:
STT | Phiên bản | Giá | Bảo hành |
1 | Xiaomi 14 8-256GB | 13.450.000 ₫ | 12 tháng |
2 | Xiaomi 14 12-256GB | 14.450.000 ₫ | 12 tháng |
3 | Xiaomi 14 16-512GB | 15.450.000 | 12 tháng |
4 | Xiaomi 14 16GB-1TB | 16.950.000 ₫ | 12 tháng |
Bên cạnh Xiaomi 14, MobileCity còn cung cấp thêm các sản phẩm trong dòng Xiaomi 14 Series với giá bán vô cùng cạnh tranh:
Bảng giá điện thoại Xiaomi 14 Series rẻ nhất 2023:
STT | Tên sản phẩm | Giá bán | Bảo hành |
1 | Xiaomi 14 | 14.550.000 ₫ | 12 tháng |
2 | Xiaomi 14 Pro | Liên hệ | 12 tháng |
3 | Xiaomi 14 Ultra | Liên hệ | 12 tháng |
Ngày 26/10/2023, Xiaomi đã ra mắt loạt flagship tiếp theo của mình tại Trung Quốc và hứa hẹn ra mắt toàn cầu vào đầu năm sau đó là dòng Xiaomi 14 gồm Xiaomi 14 và 14 Pro. Dòng sản phẩm này là những sản phẩm trang bị SoC Qualcomm Snapdragon 8 Gen 3 đầu tiên trên thế giới. Máy có màn hình LTPO OLED 120Hz với độ sáng lên tới 3000 nit, hệ thống camera ống kính Leica cao cấp, viên pin 4610 mAh và sạc nhanh có dây 90W, sạc không dây 50W tốc độ siêu nhanh.
So với thế hệ tiền nhiệm Xiaomi 13, thiết bị có nhiều nâng cấp và cải tiến đáng chú ý. Cùng tìm hiểu nhé!
Tuy có cùng kích thước 6,36 inch và tỷ lệ khung hình 20:9 nhưng màn hình Xiaomi 14 có nhiều điểm nâng cấp như hỗ trợ 12 bit màu thay vì 8bit như trên bản tiền nhiệm. Độ sáng và độ phân giải cũng cao hơn.
So sánh màn hình Xiaomi 14 và Xiaomi 13:
Xiaomi 14 | Xiaomi 13 | |
Tấm nền | LTPO OLED 120Hz | AMOLED 120Hz |
Màu sắc | 12 bit, 68 tỷ màu | 8 bit, 16 triệu màu |
Độ sáng | 3000 nit | 1900 nit |
Kích thước | 6.36 inch, 20:9 | 6.36 inch, 20:9 |
Độ phân giải | 1200 x 2670 pixel | 1080 x 2400 pixel |
Như vậy, màn hình Xiaomi 14 sắc nét hơn, độ sáng cao hơn, hiển thị hình ảnh chân thực, sống động hơn. Do có công nghệ LTPO cũng giúp màn hình của thiết bị tiết kiệm điện năng hơn so với màn hình trên bản tiền nhiệm.
Xiaomi 14 mang trong mình chip Snapdragon 8 Gen 3 có hiệu năng mạnh mẽ vượt trội hoàn toàn so với Snapdragon 8 Gen 2 của Xiaomi 13.
So sánh hiệu năng Xiaomi 14 và Xiaomi 13:
Xiaomi 14 Pro | Xiaomi 13 Pro | |
Chipset | Snapdragon 8 Gen 3 | Snapdragon 8 Gen 2 |
Tiến trình | 4nm | 4nm |
CPU | 1x3.3 GHz Cortex-X4 5x3.2 GHz Cortex-A720 2x2.3 GHz Cortex-A520 |
1x3.2 GHz Cortex-X3 2x2.8 GHz Cortex-A715 2x2.8 GHz Cortex-A710 3x2.0 GHz Cortex-A510 |
GPU | Adreno 750 | Adreno 740 |
Điểm nâng cấp lớn thứ 3 chính là dung lượng pin và tốc độ sạc đã được cải thiện. Với pin 4610mAh cùng sạc day 90W, Xiaomi 14 cho thời lượng pin sử dụng lâu dài hơn và thời gian sạc pin cũng ngắn hơn so với viên pin 4500mAh và sạc 67W của người tiền nhiệm.
So sánh pin, sạc Xiaomi 14 và Xiaomi 13:
Xiaomi 14 | Xiaomi 13 | |
Pin | Li-Po 4610 mAh | Li-Po 4500 mAh |
Sạc dây | 90W | 67W |
Sạc K/dây |
50W | 50W |
Sạc ngược | 10W | 10W |
Ngoài ra, Xiaomi 14 còn có khả năng kết nối Bluetooth 5.4, Wifi 7 hiện đại nhất tại thời điểm ra mắt, cùng như cổng truyền dữ liệu USB 3.2 cho tốc độ kết nối mạng, kết nối Bluetooth và truyền tải dữ liệu nhanh hơn trên thế hệ trước rất nhiều.
Xiaomi 14 ra mắt với bộ nhớ RAM LPDDR5X tốc độ siêu nhanh với dung lượng 8-12GB kết hợp với bộ nhớ trong UFS 4.0 dung lượng 256-512GB. Như vậy, bạn có thể lựa chọn 1 trong 3 phiên bản: 8-256GB, 12-256GB và 12-512GB.
Xiaomi 14 8-256GB có giá bán rẻ và dễ tiếp cận nhất đối với người dùng. Với RAM 8GB có vẻ hơi ít cho một mẫu flagship nhưng vẫn đủ đáp ứng sử dụng mọi tác vụ đa nhiệm. Bộ nhớ 256Gb đủ đáp ứng cho người dùng lưu trữ ảnh, video và nhiều tư liệu khác.
Phiên bản thứ hai chính là Xiaomi 14 12-256GB. Tuy cũng có cùng bộ nhớ lưu trữ với bản kể trên nhưng nó có tới 12GB RAM cho phép chạy đa nhiệm được nhiều ứng dụng hơn. Đồng thời sử dụng trong thời gian dài mà không lo tràn RAM dẫn đến giật lag.
Xiaomi 14 16-512GB là phiên bản có bộ nhớ lưu trữ nhiều, gấp đôi so với 2 phiên bản kể trên. Thêm nữa, bạn còn có thể lựa chọn phiên bản Xiaomi 14 16GB-1TB nếu nhu cầu sử dụng và lưu trữ của bạn nhiều hơn.
Từ đó, các phiên bản bộ nhớ 512GB và 1TB giúp người dùng lưu trữ được nhiều hơn, điều này rất phù hợp với người thường xuyên quay phim và chụp ảnh.
Xiaomi 14 là một trong những sản phẩm cao cấp mới nhất của Xiaomi, được đánh giá cao với thiết kế hiện đại, hiệu năng siêu mạnh mẽ và màn hình tuyệt đẹp. Trong bài viết này, chúng ta sẽ điều tra chi tiết về smartphone này để hiểu rõ hơn nhé.
Xiaomi 14 có thiết kế không có quá nhiều khác biệt so với bản tiền nhiệm ngoại trừ cụm camera được thiết kế to hơn. Với hình dáng vuông vức giúp máy trở nên hiện đại và cứng cáp. Do các cạnh được vuốt nhẹ nên không gây cảm giác cấn khi cầm nắm sử dụng.
Sản phẩm ra mắt với 2 phiên chất liệu mặt lưng là da và kính. Khung máy được gia công từ nhôm góp phần giúp thiết bị bền bỉ hơn theo thời gian.
Cũng nhớ bản Pro, Xiaomi 14 có 4 phiên bản màu sắc tùy chọn bao gồm: Đen, Trắng, Xanh lá có mặt lưng kính và bản màu Hồng được gia công từ da tổng hợp. Tất cả đều đem đến sự sang trọng và đẳng cấp, từ đông giúp nâng tầm người sở hữu lên một tầm cao mới.
Màn hình Xiaomi 14 trang bị tấm nền LTPO OLED 120Hz, hỗ trợ 68 tỷ màu, Dolby Vision và HDR10+, giúp mang đến hình ảnh, nội dung hiển thị sống động, chân thực mượt mà và không nhòe hình.
Danh sách 5 điện thoại có tấm nền AMOLED/OLED 68 tỷ màu, 120Hz:
Xiaomi 14 | LTPO AMOLED 68 tỷ màu, 120Hz |
Xiaomi 14 Pro | LTPO OLED 68 tỷ màu, 120Hz |
Xiaomi 12T Pro | AMOLED 68 tỷ màu, 120Hz |
Xiaomi 12T | AMOLED 68 tỷ màu, 120Hz |
Redmi Note 13 Pro+ | OLED 68 tỷ màu, 120Hz |
Với độ sáng 3000 nit giúp bạn sử dụng tốt trong mọi điều kiện ánh sáng mạnh, kể cả khi trời nắng gắt.
Với kích thước 6,36 inch, tỷ lệ 20:9 giúp người dùng cầm nắm sử dụng dễ dàng. Bạn cũng sẽ được trải nghiệm hình ảnh siêu nét với độ phân giải 1.5K (1200 x 2670 pixel) có mật độ điểm ảnh ~460 ppi.
Là một trong 2 sản phẩm sở hữu chip Snapdragon 8 Gen 3 đầu tiên trên thế giới, Xiaomi 14 và 14 Pro đem đến hiệu năng mạnh mẽ hàng đầu trên các thiết bị Android hiện nay (năm 2023).
Danh sách điện thoại có chip Snapdragon 8 Gen 3:
Xiaomi 14 | Snapdragon 8 Gen 3 |
Xiaomi 14 Pro | Snapdragon 8 Gen 3 |
Xiaomi 14 có thiết lập 3 camera sau với cùng thông số 50MP bao gồm camera chính, camera tele và camera góc rộng đều sử dụng ống kính Leica mang đến chất ảnh đậm chất cổ điển, cũng vô cùng rực rỡ và hỗ trợ quay video lên tới 8K siêu sắc nét.
Danh sách 5 điện thoại có hệ thống 3 camera đều 50MP:
Xiaomi 14 | 50MP + 50MP + 50MP |
Xiaomi 12S Pro | 50MP + 50MP + 50MP |
Xiaomi 12 Pro | 50MP + 50MP + 50MP |
Xiaomi 14 Pro | 50MP + 50MP + 50MP |
Xiaomi 13 Ultra | 50MP + 50MP + 50MP |
Camera trước 32MP hỗ trợ chụp ảnh selfie siêu nét, ảo diệu với nhiều chế độ, bộ lọc màu hiện đại.
Đặc biệt, bạn đã có thể quay video 4K lên tới 60fps với camera selfie này. Điều này đã khiến cho các MiFan không khỏi rơi những giọt nước mắt hạnh phúc.
Xiaomi 14 có viên pin 4610mAh tăng hơn 110mAh so với thế hệ trước. Điều này cũng giúp thiết bị có thời lượng pin sử dụng kéo dài hơn các mẫu máy tiền nhiệm.
Danh sách 5 điện thoại có Pin 4600-4700mAh:
Xiaomi 14 | Pin 4610mAh, sạc 90W |
Xiaomi 12S Pro | Pin 4600mAh, sạc 120W |
Xiaomi 12 Pro | Pin 4600mAh, sạc 120W |
Vivo X90 Pro+ | Pin 4700mAh, sạc 80W |
Vivo V29 Pro | Pin 4600mAh, sạc 80W |
Chưa dừng lại ở đó, thiết bị này còn hỗ trợ sạc siêu nhanh 90W giúp bạn pin nhanh chóng. Đây là lần đầu tiên Xiaomi tăng tốc độ sạc cho bản thường sau 3 thế hệ trung thành với sạc 67W.
Tại Hà Nội, Đà Nẵng và Tp HCM, MobileCity là đơn vị bán điện thoại Xiaomi đặc biệt Xiaomi 14 có giá vô cùng cạnh tranh, bạn cũng thoải mái trải nghiệm và test máy khi mua.
Tại đây, bạn sẽ được trải nghiệm dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình, bảo hành đáng uy tín, an tâm đảm bảo bạn có một trải nghiệm mua sắm tốt nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu Xiaomi 14 tại MobileCity!
Địa chỉ mua điện thoại Xiaomi 14 rẻ nhất, Bảo hành tốt nhất tại Hà Nội, Đà Nẵng, Tp HCM:
Hệ thống điện thoại di động MobileCity
Tại Hà Nội
Hotline: 0969.120120
Hotline: 096.1111.398
Hotline: 0979.884242
Tại TP Hồ Chí Minh
Hotline: 0965.123.123
Hotline: 097.1111.602
Tại Đà Nẵng
Hotline: 096.123.9797
Đơn hàng: #325169
anh Thế
Điện thoại: 09831895xx
Ngày đặt: 2024-03-29 14:50:12
Trạng thái: Đã chốt
Đơn hàng: #324890
Trần Thanh Tùng
Điện thoại: 08993737xx
Ngày đặt: 2024-03-28 08:43:01
Trạng thái: Đơn hàng mới
Đơn hàng: #324888
Trần Thanh Tùng
Điện thoại: 08993737xx
Ngày đặt: 2024-03-28 08:42:35
Trạng thái: Đơn hàng mới
Đơn hàng: #324887
Trần Thanh Tùng
Điện thoại: 08993737xx
Ngày đặt: 2024-03-28 08:41:57
Trạng thái: Đơn hàng mới
Đơn hàng: #324886
Trần Thanh Tùng
Điện thoại: 08993737xx
Ngày đặt: 2024-03-28 08:41:24
Trạng thái: Đơn hàng mới
Đơn hàng: #324427
anh tuấn
Điện thoại: 09150889xx
Ngày đặt: 2024-03-25 16:22:19
Trạng thái: Đã chốt
Đơn hàng: #324274
anh Tuấn
Điện thoại: 09696821xx
Ngày đặt: 2024-03-24 17:24:10
Trạng thái: Hoàn tất
Đơn hàng: #323940
:Nguyễn Bách
Điện thoại: 09422588xx
Ngày đặt: 2024-03-22 19:15:13
Trạng thái: Đang vận chuyển
Đơn hàng: #323552
Nguyễn Vương công
Điện thoại: 03935851xx
Ngày đặt: 2024-03-20 22:13:11
Trạng thái: Hoàn tất
Đơn hàng: #323222
Trung Kiên
Điện thoại: 03558377xx
Ngày đặt: 2024-03-19 14:20:24
Trạng thái: Đã chốt
76 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏiXiaomi 14 5G (Snapdragon 8 Gen 3)
12.850.000 ₫
Khuyến mãi
Nguyễn hoàng tuấn
03598869xx
0 Thích
19:45 27/03/2024
08-Nguyễn Văn Hải
Quản trị viên
0 Thích
22 giờ trước
Nguyễn hoàng tuấn
03598869xx
0 Thích
19:21 27/03/2024
08-Nguyễn Văn Hải
Quản trị viên
0 Thích
22 giờ trước
Viet
07726897xx
0 Thích
15:07 26/03/2024
08-Nguyễn Văn Hải
Quản trị viên
0 Thích
18:24 26/03/2024
Hữu Phước
09823154xx
0 Thích
15:40 24/03/2024
08-Nguyễn Văn Hải
Quản trị viên
0 Thích
22 giờ trước
Bùi lê dĩ khang
03634554xx
0 Thích
11:53 19/03/2024
08-Nguyễn Văn Hải
Quản trị viên
0 Thích
19:07 27/03/2024