Danh sách cửa hàng:
12.250.000 ₫
14.950.000₫
Chọn phiên bản để xem giá và chi nhánh còn hàng:
Màu sắc
Bộ nhớ
Gói bảo hành Tìm hiểu thêm
Các chính sách của gói Bảo hành vàng mà Bảo hành thường không có:
1. Bảo hành cả Pin, Nguồn, Màn hình, Camera, Vân tay.
2. Thời gian được đổi máy nếu có lỗi nhà sản xuất lên đến 30 ngày (+ thêm 15-30 ngày đối với máy ship xa).
3. Tặng củ sạc nhanh, Cáp, Dán cường lực, Ốp lưng, Tai nghe hoặc mặt hàng khác tương đương khi mua Bảo hành vàng.
4. Bảo hành lần 3 đổi máy luôn.
... Còn nhiều chính sách khác trong gói BHV, quý khách xem chi tiết Tại đây
Thời gian bảo hành: BH Thường 12 Tháng (Xem chi tiết)
Giao hàng tận nơi miễn phí trong 30 phút (Tìm hiểu thêm)
Khuyến mãi
Màn hình: | LTPO OLED, 68 tỷ màu, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, 3000 nits (tối đa) 6.36 inches, 1.5K (1200 x 2670 pixels) Tỷ lệ 20:9, mật độ điểm ảnh ~460 ppi |
Hệ điều hành: | Android 14, HyperOS |
Camera sau: | 50 MP, f/1.6, 23mm(góc rộng), dual pixel PDAF, Laser AF, OIS 50 MP, f/2.2, 14mm, 115˚ (góc siêu rộng) 50 MP, f/2.0, 75mm (tele), PDAF, OIS, zoom quang 3.2x Quay phim: 8K@24fps (HDR), 4K@24/30/60fps (HDR10+, 10-bit Dolby Vision HDR, 10-bit LOG), 1080p@30/60/120/240/960fps, 720p@1920fps, gyro-EIS |
Camera trước: | 32 MP (góc rộng), HDR, panorama Quay phim: 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS |
CPU: | Qualcomm SM8650-AB Snapdragon 8 Gen 3 (4 nm) 8 nhân (1x3.3 GHz & 5x3.2 GHz & 2x2.3 GHz) GPU: Adreno 750 |
RAM: | 8-16GB, LPDDR5X |
Bộ nhớ trong: | 256GB-1TB, UFS 4.0 |
Thẻ SIM: | 2 SIM, Nano SIM Hoặc Nano SIM và eSIM |
Dung lượng pin: | Li-Po 4610 mAh Sạc nhanh 90W, PD3.0, QC4; 100% trong 31 phút (QC) Sạc nhanh không dây 50W; 100% trong 46 phút (QC) Sạc ngược không dây 10W |
Thiết kế: | Khung nhôm Mặt lưng kính/da tổng hợp Kháng nước, bụi IP68 |
Thông tin chung | |
Hệ điều hành: | Android 14, HyperOS |
Ngôn ngữ: | Đa ngôn ngữ |
Màn hình | |
Loại màn hình: | LTPO OLED |
Màu màn hình: | 68 tỷ màu |
Chuẩn màn hình: | LTPO OLED, 68 tỷ màu, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, 3000 nits (tối đa) 6.36 inches, 1.5K (1200 x 2670 pixels) Tỷ lệ 20:9, mật độ điểm ảnh ~460 ppi |
Độ phân giải: | 1200 x 2670 pixels |
Màn hình rộng: | 6.36 inches |
Công nghệ cảm ứng: | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Chụp hình & Quay phim | |
Camera sau: | 50 MP, f/1.6, 23mm(góc rộng), dual pixel PDAF, Laser AF, OIS 50 MP, f/2.2, 14mm, 115˚ (góc siêu rộng) 50 MP, f/2.0, 75mm (tele), PDAF, OIS, zoom quang 3.2x Quay phim: 8K@24fps (HDR), 4K@24/30/60fps (HDR10+, 10-bit Dolby Vision HDR, 10-bit LOG), 1080p@30/60/120/240/960fps, 720p@1920fps, gyro-EIS |
Camera trước: | 32 MP (góc rộng), HDR, panorama Quay phim: 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS |
Đèn Flash: | Có |
Tính năng camera: | Leica lens, Dual-LED dual-tone flash, HDR, panorama |
Quay phim: | 8K@24fps (HDR), 4K@24/30/60fps (HDR10+, 10-bit Dolby Vision HDR, 10-bit LOG), 1080p@30/60/120/240/960fps, 720p@1920fps, gyro-EIS |
Videocall: | Có |
CPU & RAM | |
Tốc độ CPU: | 1x3.3 GHz Cortex-X4 5x3.2 GHz Cortex-A720 2x2.3 GHz Cortex-A520 |
Số nhân: | 8 nhân |
Chipset: | Qualcomm SM8650-AB Snapdragon 8 Gen 3 (4 nm) 8 nhân (1x3.3 GHz & 5x3.2 GHz & 2x2.3 GHz) GPU: Adreno 750 |
RAM: | 8-16GB, LPDDR5X |
Chip đồ họa (GPU): | Adreno 750 |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Danh bạ: | Không giới hạn |
Bộ nhớ trong (ROM): | 256GB-1TB, UFS 4.0 |
Thẻ nhớ ngoài: | Không |
Hỗ trợ thẻ tối đa: | Không |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Kiểu dáng: | Khung nhôm Mặt lưng kính/da tổng hợp Kháng nước, bụi IP68 |
Kích thước: | 152.8 x 71.5 x 8.20 mm (lưng kính) 152.8 x 71.5 x 8.28 mm (lưng da) |
Trọng lượng (g): | 193 g (lưng da) 188 g (lưng da) |
Thông tin pin | |
Loại pin: | Li-Po |
Dung lượng pin: | Li-Po 4610 mAh Sạc nhanh 90W, PD3.0, QC4; 100% trong 31 phút (QC) Sạc nhanh không dây 50W; 100% trong 46 phút (QC) Sạc ngược không dây 10W |
Pin có thể tháo rời: | Không |
Kết nối & Cổng giao tiếp | |
3G: | HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1x |
4G: | 1, 3, 4, 5, 8, 18, 19, 26, 28, 34, 38, 39, 40, 41, 42, 48, 66 |
Loại Sim: | 2 SIM, Nano SIM Hoặc Nano SIM và eSIM |
Khe gắn Sim: | 2 SIM, Nano SIM Hoặc Nano SIM và eSIM |
Wifi: | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e/7, dual-band, Wi-Fi Direct |
GPS: | GPS (L1+L5), GLONASS (G1), BDS (B1I+B1c+B2a), GALILEO (E1+E5a), QZSS (L1+L5), NavIC (L5) |
Bluetooth: | 5.4, A2DP, LE, aptX HD, aptX Adaptive |
GPRS/EDGE: | Có |
Jack tai nghe: | Không Âm thanh 24-bit/192kHz |
NFC: | Có |
Kết nối USB: | USB Type-C 3.2, OTG |
Kết nối khác: | NFC |
Cổng sạc: | Type-C |
Giải trí & Ứng dụng | |
Xem phim: | |
Nghe nhạc: | |
Cổng sạc: | Type-C |
Ghi âm: | Có |
FM radio: | Có |
Chức năng khác: |
Thông tin chi tiết Xiaomi 14 5G (Snapdragon 8 Gen 3)
Siêu phẩm Xiaomi 14 5G thành công với tư cách là chiêc điện thoại nhỏ gọn mạnh mẽ nhất của Xiaomi. Theo đó, chiếc điện thoại này có hiệu năng siêu mạnh được cung cấp bởi chip Snapdragon mạnh nhất của Qualcomm tại thời điểm ra mắt.
Sản phẩm Xiaomi 14 5G còn được trang bị màn hình hiển thị xuất sắc, camera Leica 3 ông kính đều 50MP mang lại chất lượng tuyệt hảo, viên pin lớn và hỗ trợ đủ các công nghệ sạc hiện đại.
Thiết bị cũng được hoàn thiện vô cùng tỷ mỷ với chất liệu cao cấp hàng đầu như khung viền nhôm và mặt lưng kính hoặc da nano mang đến sự sang trọng, đẳng cấp theo đúng nghĩa flagship.
Máy còn cung cấp khả năng kháng nước, bụi chuẩn IP68 đem lại sự an toàn khi sử dụng trong những điều kiện khắc nghiệt.
Tại MobileCity, Xiaomi 14 giá 12.250.000 ₫ được cam kết bán với giá rẻ nhất thị trường. Bên cạnh đó, máy còn bảo hành 12 tháng cho người mua yên tâm sử dụng.
Với 4 phiên bản bộ nhớ, người dùng có thể lựa chọn thoải mái theo nhu cầu và ngân sách của mình. Sau đây là giá bán chi tiết của từng phiên bản.
Bảng giá Xiaomi 14 mới nhất 2024:
Sản Phẩm | Giá bán |
Xiaomi 14 8-256GB | 12.250.000 ₫ |
Xiaomi 14 12-256GB | 13.050.000 ₫ |
Xiaomi 14 16-256GB | 12.250.000 ₫ |
Xiaomi 14 16GB-1TB | 12.250.000 ₫ |
Xiaomi 14 là một trong 2 sản phẩm đầu tiên trang bị chip Qualcomm Snapdragon 8 Gen 3 trên thế giới smartphone, với điểm AnTuTu đạt tới 1.888.000 điểm giúp Xiaomi 14 và các mẫu điện thoại trang bị chip này có thể xử lý tốt mọi tác vụ sử dụng từ cơ bản đến chơi game nặng.
Bảng xếp hạng chip cùng phân khúc Snapdragon 8 Gen 3:
Chipset | Điểm AnTuTu |
Snapdragon 8 Elite | 2.909.531 |
Dimensity 9400 | 2.773.547 |
Snapdragon 8 Gen 3 | 1.888.000 |
Dimensity 9300 | 1.855.349 |
Snapdragon 8 Gen 2 | 1.524.921 |
Mới đây, nhà Xiaomi đã cho ra mắt phiên bản kế nhiệm Xiaomi 15 với hiệu năng cực kỳ mạnh mẽ. Mời Quý khách hàng tham khảo!
Xiaomi 14 và các người ảnh em của nó được cài sắn hệ điều hành Android 14 với HyperOS mượt mà đồng thời còn được hỗ trợ cập nhật lâu dài. Theo đó, chắc chắn máy sẽ được lên Android 15 với HyperOS 2.0 mới nhất.
Dung lượng Xiaomi 14: 8-256GB, 12-256GB và 12-512GB
Xiaomi 14 ra mắt với bộ nhớ RAM LPDDR5X tốc độ siêu nhanh với dung lượng 8-12GB kết hợp với bộ nhớ trong UFS 4.0 dung lượng 256-512GB. Như vậy, bạn có thể lựa chọn 1 trong 3 phiên bản: 8-256GB, 12-256GB và 12-512GB.
Xiaomi 14 8-256GB có giá bán rẻ và dễ tiếp cận nhất đối với người dùng. Với RAM 8GB có vẻ hơi ít cho một mẫu flagship nhưng vẫn đủ đáp ứng sử dụng mọi tác vụ đa nhiệm. Bộ nhớ 256Gb đủ đáp ứng cho người dùng lưu trữ ảnh, video và nhiều tư liệu khác.
Phiên bản thứ hai chính là Xiaomi 14 12-256GB. Tuy cũng có cùng bộ nhớ lưu trữ với bản kể trên nhưng nó có tới 12GB RAM cho phép chạy đa nhiệm được nhiều ứng dụng hơn. Đồng thời sử dụng trong thời gian dài mà không lo tràn RAM dẫn đến giật lag.
Xiaomi 14 16-512GB là phiên bản có bộ nhớ lưu trữ nhiều, gấp đôi so với 2 phiên bản kể trên. Thêm nữa, bạn còn có thể lựa chọn phiên bản Xiaomi 14 16GB-1TB nếu nhu cầu sử dụng và lưu trữ của bạn nhiều hơn.
Từ đó, các phiên bản bộ nhớ 512GB và 1TB giúp người dùng lưu trữ được nhiều hơn, điều này rất phù hợp với người thường xuyên quay phim và chụp ảnh.
Cùng so sánh Xiaomi 14 với bản tiền nhiệm và Xiaomi 14 Pro để xem ta nên chọn máy nào?
Xiaomi 14 là phiên bản nâng cấp toàn diện so với Xiaomi 13. Thiết bị có màn hình hiển thị đẹp hơn, độ nét và độ sáng cao hơn. Camera của Xiaomi 14 cũng có nâng cấp lớn với 3 camera đều là 50MP trong khi Xiaomi 13 chỉ có camera chính 50MP. Bên cạnh đó, camera trước Xiaomi 14 có thể quay video 4K lên tới 60fps còn Xiaomi 13 chỉ quay được ở chất lượng 1080p.
Hiệu năng của Xiaomi 14 cung mạnh hơn với Snapdragon 8 Gen 3 gần 1,9 triệu điểm AnTuTu, còn Xiaomi 13 với Snapdragon 8 Gen 2 chỉ đạt 1,3 triệu điểm AnTuTu.
Ngoài ra, Xiaomi 14 vừa có pin lớn hơn với 4610mAh và sạc 90W vượt trội hơn toàn so với Xiaomi 13 với pin 4500mAh và sạc 67W.
So với Xiaomi 14 Pro, Xiaomi 14 có kích thước nhỏ gọn hơn, nên máy nhẹ hơn giúp cho việc mang theo bên mình thuận tiện hơn. Tuy màn hình Xiaomi 14 có độ phân giải kém hơn nhưng với kích thước bé hơn bản Pro, màn hình này vẫn đảm bảo độ nét ấn tượng.
Xiaomi 14 sở hữu phần cứng camera tương tự như Xiaomi 14 Pro với thuật toán Leica nên giúp chụp ảnh sắc nét, ấn tượng. Dù kích thước nhỏ hơn nhưng viên pin của Xiaomi 14 gần lớn bằng Xiaomi 14 Pro. Điểm đáng giá của Xiaomi 14 Pro có lẽ chỉ là sạc 120W nhanh hơn mà thôi.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ điều tra chi tiết về Xiaomi 14 để hiểu rõ hơn nhé.
Xiaomi 14 có thiết kế không có quá nhiều khác biệt so với bản tiền nhiệm ngoại trừ cụm camera được thiết kế to hơn. Với hình dáng vuông vức giúp máy trở nên hiện đại và cứng cáp. Do các cạnh được vuốt nhẹ nên không gây cảm giác cấn khi cầm nắm sử dụng.
Sản phẩm ra mắt với 2 phiên chất liệu mặt lưng là da và kính. Khung máy được gia công từ nhôm góp phần giúp thiết bị bền bỉ hơn theo thời gian.
Màu sắc Xiaomi 14 rất đa dạng
Cũng như phiên bản Pro, Xiaomi 14 có 4 phiên bản màu sắc tùy chọn bao gồm: Đen, Trắng, Xanh lá có mặt lưng kính và bản màu Hồng được gia công từ da tổng hợp. Tất cả đều đem đến sự sang trọng và đẳng cấp, từ đông giúp nâng tầm người sở hữu lên một tầm cao mới.
Màn hình LTPO OLED 120Hz, 68 tỷ màu, 1.5K
Màn hình Xiaomi 14 trang bị tấm nền LTPO OLED 120Hz, hỗ trợ 68 tỷ màu, Dolby Vision và HDR10+, giúp mang đến hình ảnh, nội dung hiển thị sống động, chân thực mượt mà và không nhòe hình.
Danh sách 5 điện thoại có tấm nền AMOLED/OLED 68 tỷ màu:
Sản phẩm | Giá bán |
Xiaomi 14 | 12.250.000 ₫ |
Xiaomi 14 Pro | 16.250.000 ₫ |
Xiaomi 13T | 9.450.000 ₫ |
Xiaomi 15 | 15.850.000 ₫ |
Xiaomi 13 | 9.450.000 ₫ |
Với độ sáng 3000 nit giúp bạn sử dụng tốt trong mọi điều kiện ánh sáng mạnh, kể cả khi trời nắng gắt.
Với kích thước 6,36 inch, tỷ lệ 20:9 giúp người dùng cầm nắm sử dụng dễ dàng. Bạn cũng sẽ được trải nghiệm hình ảnh siêu nét với độ phân giải 1.5K (1200 x 2670 pixel) có mật độ điểm ảnh ~460 ppi.
Camera Leica 50MP, quay phim 8K
Xiaomi 14 có thiết lập 3 camera sau với cùng thông số 50MP bao gồm camera chính, camera tele và camera góc rộng đều sử dụng ống kính Leica mang đến chất ảnh đậm chất cổ điển, cũng vô cùng rực rỡ và hỗ trợ quay video lên tới 8K siêu sắc nét.
Danh sách 5 điện thoại có hệ thống 3 camera 50MP:
Sản phẩm | Giá bán |
Xiaomi 14 | 12.250.000 ₫ |
Xiaomi 14 Pro | 16.250.000 ₫ |
Xiaomi 13 Pro | 13.950.000 ₫ |
Xiaomi 14 Pro | 23.950.000 ₫ |
Xiaomi 13 Ultra | 19.450.000 ₫ |
Camera trước 32MP hỗ trợ chụp ảnh selfie siêu nét, ảo diệu với nhiều chế độ, bộ lọc màu hiện đại.
Đặc biệt, bạn đã có thể quay video 4K lên tới 60fps với camera selfie này. Điều này đã khiến cho các MiFan không khỏi rơi những giọt nước mắt hạnh phúc.
Sau đây là các tấm ảnh chụp bởi Xiaomi 14:
Xiaomi 14 có viên pin 4610mAh tăng hơn 110mAh so với thế hệ trước. Điều này cũng giúp thiết bị có thời lượng pin sử dụng kéo dài hơn các mẫu máy tiền nhiệm.
Danh sách 5 điện thoại có 90W:
Sản phẩm | Giá bán |
Xiaomi 14 | 12.250.000 ₫ |
Xiaomi 14 Ultra | 23.950.000 ₫ |
Xiaomi 13 Ultra | 19.450.000 ₫ |
Redmi Turbo 3 | 5.250.000 ₫ |
Xiaomi 15 | 15.850.000 ₫ |
Chưa dừng lại ở đó, thiết bị này còn hỗ trợ sạc siêu nhanh 90W giúp bạn pin nhanh chóng. Đây là lần đầu tiên Xiaomi tăng tốc độ sạc cho bản thường sau 3 thế hệ trung thành với sạc 67W.
Có nên mua Xiaomi 14
Ưu điểm:
Xiaomi 14 rất đáng mua với nhưng ưu điểm như:
Nhược điểm:
Bên cạnh đó, Xiaomi 14 còn có những nhược điểm là giá bán hơi khó tiếp cận với người dùng phổ thông. Kích màn hình hơi nhỏ nên trải nghiệm chơi game và giải trí không quá tốt.
Như vậy, Xiaomi 14 là chiếc điện thoại cao cấp rất đáng trải nghiệm nêu bạn bỏ qua được nhược điểm kể trên của thiết bị.
Tại Hà Nội, Đà Nẵng và Tp HCM, MobileCity là đơn vị bán điện thoại Xiaomi đặc biệt Xiaomi 14 có giá vô cùng cạnh tranh, bạn cũng thoải mái trải nghiệm và test máy khi mua.
Tại đây, bạn sẽ được trải nghiệm dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình, bảo hành đáng uy tín, an tâm đảm bảo bạn có một trải nghiệm mua sắm tốt nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu Xiaomi 14 tại MobileCity!
Địa chỉ mua điện thoại Xiaomi 14 rẻ nhất, Bảo hành tốt nhất tại Hà Nội, Đà Nẵng, Tp HCM:
Hệ thống điện thoại di động MobileCity
Tại Hà Nội
Hotline: 0969.120120
Hotline: 096.1111.398
Hotline: 0979.884242
Tại TP Hồ Chí Minh
Hotline: 0965.123.123
Hotline: 097.1111.602
Tại Đà Nẵng
Hotline: 096.123.9797
Đơn hàng: #376518
A Mến
Điện thoại: 07744658xx
Ngày đặt: 2024-11-09 08:59:44
Trạng thái: Đang vận chuyển
Đơn hàng: #362841
A Luân
Điện thoại: 03630847xx
Ngày đặt: 2024-09-12 10:12:00
Trạng thái: Đã chốt
Đơn hàng: #362822
Dương Nguyên
Điện thoại: 08651203xx
Ngày đặt: 2024-09-12 09:31:20
Trạng thái: Hoàn tất
Đơn hàng: #362716
Hoàng Hân Bảo Tín
Điện thoại: 09762175xx
Ngày đặt: 2024-09-11 18:36:22
Trạng thái: Hoàn tất
Đơn hàng: #362366
anh Thi
Điện thoại: 05592464xx
Ngày đặt: 2024-09-10 15:00:12
Trạng thái: Đã chốt
Đơn hàng: #362196
Huỳnh Phúc Vinh
Điện thoại: 09154278xx
Ngày đặt: 2024-09-09 20:12:59
Trạng thái: Hoàn tất
Đơn hàng: #361889
Anh Tuân
Điện thoại: 09829313xx
Ngày đặt: 2024-09-08 16:36:49
Trạng thái: Đã chốt
Đơn hàng: #361835
anh Nguyễn Tài
Điện thoại: 07771543xx
Ngày đặt: 2024-09-08 14:32:04
Trạng thái: Đã chốt
Đơn hàng: #361799
Bạn đạt
Điện thoại: 09121059xx
Ngày đặt: 2024-09-08 12:09:22
Trạng thái: Đã chốt
Đơn hàng: #361797
Hà Hùng
Điện thoại: 03762072xx
Ngày đặt: 2024-09-08 12:03:10
Trạng thái: Hoàn tất
195 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏiXiaomi 14 5G (Snapdragon 8 Gen 3)
12.250.000 ₫
Khuyến mãi
Thái
09622226xx
0 Thích
14:46 14/11/2024
Đỗ Ngọc Tùng
Quản trị viên
0 Thích
18:05 14/11/2024
Nguyễn Đức Thiện
03937689xx
0 Thích
20:33 01/11/2024
Đỗ Ngọc Tùng
Quản trị viên
0 Thích
21:15 01/11/2024
hoàng minh
09832885xx
0 Thích
01:21 31/10/2024
Đỗ Ngọc Tùng
Quản trị viên
0 Thích
09:32 31/10/2024
Thành danh
03574675xx
0 Thích
22:22 29/10/2024
Đỗ Ngọc Tùng
Quản trị viên
0 Thích
18:04 30/10/2024
Huỳnh Tuấn
03886576xx
0 Thích
20:03 25/10/2024
Đỗ Ngọc Tùng
Quản trị viên
0 Thích
21:15 25/10/2024