Danh sách cửa hàng:
16.250.000 ₫
17.950.000₫
Chọn phiên bản để xem giá và chi nhánh còn hàng:
Màu sắc
Bộ nhớ
Gói bảo hành Tìm hiểu thêm
Các chính sách của gói Bảo hành vàng mà Bảo hành thường không có:
1. Bảo hành cả Pin, Nguồn, Màn hình, Camera, Vân tay.
2. Thời gian được đổi máy nếu có lỗi nhà sản xuất lên đến 30 ngày (+ thêm 15-30 ngày đối với máy ship xa).
3. Tặng củ sạc nhanh, Cáp, Dán cường lực, Ốp lưng, Tai nghe hoặc mặt hàng khác tương đương khi mua Bảo hành vàng.
4. Bảo hành lần 3 đổi máy luôn.
... Còn nhiều chính sách khác trong gói BHV, quý khách xem chi tiết Tại đây
Thời gian bảo hành: BH Thường 12 Tháng (Xem chi tiết)
Giao hàng tận nơi miễn phí trong 30 phút (Tìm hiểu thêm)
Khuyến mãi
Màn hình: | LTPO AMOLED, 68 tỷ màu, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, 3000 nits (tối đa) 6.73 inches, QHD+ (1440 x 3200 pixels) Tỷ lệ 20:9, mật độ điểm ảnh ~522 ppi Xiaomi Longjing Glass |
Hệ điều hành: | Android 14, HyperOS |
Camera sau: | 50 MP, f/1.4-f/4.0, 23mm (góc rộng), dual pixel PDAF, Laser AF, OIS 50 MP, f/2.0, 75mm (tele), PDAF, OIS, zoom quang 3.2x 50 MP, f/2.2, 14mm, 115˚ (góc siêu rộng), AF Quay phim: 8K@24fps (HDR), 4K@24/30/60fps (HDR10+, 10-bit Dolby Vision HDR, 10-bit LOG), 1080p@30/60/120/240/960fps, 720p@1920fps, gyro-EIS |
Camera trước: | 32 MP (góc rộng), HDR, panorama Quay phim: 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS |
CPU: | Qualcomm SM8650-AB Snapdragon 8 Gen 3 (4 nm) 8 nhân (1x3.3 GHz & 5x3.2 GHz & 2x2.3 GHz) GPU: Adreno 750 |
RAM: | 12-16GB, LPDDR5X |
Bộ nhớ trong: | 256GB-1TB, UFS 4.0 |
Thẻ SIM: | 2 SIM, Nano SIM Hoặc Nano SIM và eSIM |
Dung lượng pin: | Li-Po 4880 mAh Sạc nhanh 120W, PD3.0, QC4; 100% trong 18 ph (QC) Sạc không dây 50W; 100% trong 40 ph (QC) Sạc ngược không dây 10W |
Thiết kế: | Khung nhôm/titanium Mặt lưng kính Màn hình cong tràn về 4 cạnh Kính trước Xiaomi Longjing Glass Kháng nước, bụi IP68 |
Thông tin chung | |
Hệ điều hành: | Android 14, HyperOS |
Ngôn ngữ: | Đa ngôn ngữ |
Màn hình | |
Loại màn hình: | LTPO AMOLED |
Màu màn hình: | 68 tỷ màu |
Chuẩn màn hình: | LTPO AMOLED, 68 tỷ màu, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, 3000 nits (tối đa) 6.73 inches, QHD+ (1440 x 3200 pixels) Tỷ lệ 20:9, mật độ điểm ảnh ~522 ppi Xiaomi Longjing Glass |
Độ phân giải: | 1440 x 3200 pixels |
Màn hình rộng: | 6.73 inches |
Công nghệ cảm ứng: | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Chụp hình & Quay phim | |
Camera sau: | 50 MP, f/1.4-f/4.0, 23mm (góc rộng), dual pixel PDAF, Laser AF, OIS 50 MP, f/2.0, 75mm (tele), PDAF, OIS, zoom quang 3.2x 50 MP, f/2.2, 14mm, 115˚ (góc siêu rộng), AF Quay phim: 8K@24fps (HDR), 4K@24/30/60fps (HDR10+, 10-bit Dolby Vision HDR, 10-bit LOG), 1080p@30/60/120/240/960fps, 720p@1920fps, gyro-EIS |
Camera trước: | 32 MP (góc rộng), HDR, panorama Quay phim: 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS |
Đèn Flash: | Có |
Tính năng camera: | Leica lens, Dual-LED dual-tone flash, HDR, panorama |
Quay phim: | 8K@24fps (HDR), 4K@24/30/60fps (HDR10+, 10-bit Dolby Vision HDR, 10-bit LOG), 1080p@30/60/120/240/960fps, 720p@1920fps, gyro-EIS |
Videocall: | Có |
CPU & RAM | |
Tốc độ CPU: | 1x3.3 GHz Cortex-X4 5x3.2 GHz Cortex-A720 2x2.3 GHz Cortex-A520 |
Số nhân: | 8 nhân |
Chipset: | Qualcomm SM8650-AB Snapdragon 8 Gen 3 (4 nm) 8 nhân (1x3.3 GHz & 5x3.2 GHz & 2x2.3 GHz) GPU: Adreno 750 |
RAM: | 12-16GB, LPDDR5X |
Chip đồ họa (GPU): | Adreno 750 |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Danh bạ: | Không giới hạn |
Bộ nhớ trong (ROM): | 256GB-1TB, UFS 4.0 |
Thẻ nhớ ngoài: | Không |
Hỗ trợ thẻ tối đa: | Không |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Kiểu dáng: | Khung nhôm/titanium Mặt lưng kính Màn hình cong tràn về 4 cạnh Kính trước Xiaomi Longjing Glass Kháng nước, bụi IP68 |
Kích thước: | 161.4 x 75.3 x 8.5 mm |
Trọng lượng (g): | 223 g (Phiên bản kính) 230 g (Phiên bản đặc biệt Titannium) |
Thông tin pin | |
Loại pin: | Li-Po |
Dung lượng pin: | Li-Po 4880 mAh Sạc nhanh 120W, PD3.0, QC4; 100% trong 18 ph (QC) Sạc không dây 50W; 100% trong 40 ph (QC) Sạc ngược không dây 10W |
Pin có thể tháo rời: | Không |
Kết nối & Cổng giao tiếp | |
3G: | HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1x |
4G: | 1, 3, 4, 5, 7, 8, 18, 19, 26, 28, 34, 38, 39, 40, 41, 42, 48, 66 |
Loại Sim: | 2 SIM, Nano SIM Hoặc Nano SIM và eSIM |
Khe gắn Sim: | 2 SIM, Nano SIM Hoặc Nano SIM và eSIM |
Wifi: | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e/7, dual-band, Wi-Fi Direct |
GPS: | GPS (L1+L5), GLONASS (G1), BDS (B1I+B1c+B2a), GALILEO (E1+E5a), QZSS (L1+L5), NavIC (L5) |
Bluetooth: | 5.4, A2DP, LE, aptX HD, aptX Adaptive |
GPRS/EDGE: | Có |
Jack tai nghe: | Không Âm thanh 24-bit/192kHz |
NFC: | Có |
Kết nối USB: | USB Type-C 3.2 Gen 2, OTG |
Kết nối khác: | NFC |
Cổng sạc: | Type-C |
Giải trí & Ứng dụng | |
Xem phim: | |
Nghe nhạc: | |
Cổng sạc: | Type-C |
Ghi âm: | Có |
FM radio: | Có |
Chức năng khác: |
Thông tin chi tiết Xiaomi 14 Pro 5G (Snapdragon 8 Gen 3)
Sản phẩm Xiaomi 14 Pro 5G là bản nâng cấp của Xiaomi 13 Pro với nhiều nâng cấp và cải tiến đáng chú ý, đặc biệt là về thiết kế. Theo đó, chiếc điện thoại cao cấp Xiaomi mới sẽ có chip cao cấp nhất của Qualcomm mang lại hiệu năng siêu mạnh mẽ.
💚 Chipset | 🎁 Snapdragon 8 Gen 3 |
💛 Màn hình | 🎁 LTPO AMOLED 120Hz QHD+, 3000 nit |
❤️ Camera | 🎁 Leica 50MP Quay phim 8K |
💜 Pin, sạc | 🎁 4880mAh, 120W (dây) 50W (không dây) |
Chiếc điện thoại Xiaomi 14 Pro 5G còn được trang bị màn hình LTPO AMOLED 120Hz với độ phân giải QHD+, độ sáng siêu cao, hệ thống camera Leica cực đỉnh, viên pin dung lượng lớn và đủ các công nghệ sạc cực nhanh và hiện đại. Chi tiết ra sao? Hãy cùng MobileCity tìm hiểu ngay sau đây.
Xiaomi 14 Pro có giá bán từ 16.950.000 ₫ cho bản bộ nhớ thấp nhất 12-256GB. Ngoài ra, thiết bị còn được nhà sản xuất cho ra mắt thêm các phiên bản bộ nhớ cao hơn như 16-512GB và 16GB-1TB để cho những ai cần chạy đa nhiệm và lưu trữ nhiều hơn. Đồng thời cùng giúp cho thiết bị sử dụng mượt mà trong nhiều năm tới mà không lo hiện tượng tràn RAM dẫn đến giật lag.
Về màu sắc, Xiaomi 14 Pro có phiên bản màu đen với 3 bản bộ nhớ có giá bán khác nhau. Tuy nhiên sự chênh lệch không quá nhiều. Điều đáng nói là sự chênh lệch giá bán của các phiên bản bộ nhớ mới đáng kể. Dưới đây là thông tin về giá bán của chiếc điện thoại cao cấp mới của Xiaomi, mời bạn đọc tham khảo thêm.
Bảng giá Xiaomi 14 Pro mới nhất 2023:
STT | Phiên bản | Gia bán | Bảo hành |
1 | Xiaomi 14 Pro 12-256GB | 16.950.000 ₫ | 12 tháng |
2 | Xiaomi 14 Pro 12-512GB | 18.150.000 ₫ | 12 tháng |
3 | Xiaomi 14 Pro 16GB-1TB | 19.450.000 ₫ | 12 tháng |
Bên cạnh đó, MobileCity còn cung cấp thêm các sản phẩm trong dòng Xiaomi 14 Sereis có giá bán rẻ nhất thị trường. Mời bạn tham khảo thêm ở bảng dưới.
Bảng giá điện thoại Xiaomi 14 Series mới nhất 2023:
STT | Tên sản phẩm | Giá bán | Bảo hành |
1 | Xiaomi 14 | 14.550.000 ₫ | 12 tháng |
2 | Xiaomi 14 Pro | 16.950.000 ₫ | 12 tháng |
3 | Xiaomi 14 Ultra | Liên hệ | 12 tháng |
Siêu phẩm Xiaomi 14 Pro đã được trình làng vào ngày 26/10/2023 tại sự kiện ra mắt được tổ chức tại Trung Quốc. Thiết bị ra mắt với thiết kế màn hình cong 4 cạnh đổi mới, màn hình 12 bit màu và nhiều công nghệ hiện đại kèm theo.
So với bản tiền nhiệm Xiaomi 13 Pro, sản phẩm này có nhiều cải tiến và nâng cấp đó là những nâng cấp gì? Hãy cùng theo dõi tiếp nhé!
Thế hệ sau có hiệu năng mạnh mẽ hơn thế hệ trước là điều tất yếu, khi Xiaomi 14 Pro được tích hợp bộ xử lý Snapdragon 8 Gen 3 mới nhất và mạnh nhất của Qualcomm tại thời điểm ra mắt.
So sánh hiệu năng Xiaomi 14 Pro và Xiaomi 13 Pro:
Xiaomi 14 Pro | Xiaomi 13 Pro | |
Chipset | Snapdragon 8 Gen 3 | Snapdragon 8 Gen 2 |
Tiến trình | 4nm | 4nm |
CPU | 1x3.3 GHz Cortex-X4 5x3.2 GHz Cortex-A720 2x2.3 GHz Cortex-A520 |
1x3.2 GHz Cortex-X3 2x2.8 GHz Cortex-A715 2x2.8 GHz Cortex-A710 3x2.0 GHz Cortex-A510 |
GPU | Adreno 750 | Adreno 740 |
Trong khi đó, bản tiền nhiệm Xiaomi 13 Pro sở hữu chip Snapdragon 8 Gen 2, tuy có hiệu năng yếu hơn nhưng vẫn là một trong những con chip mạnh nhất trong thế giới di động hiện nay.
Xiaomi 14 Pro được trang bị cổng truyền tải dữ liệu USB Type-C 3.2 Gen 2 có tốc độ tối đa theo lý thuyết là 10Gbps trong khi đó Xiaomi 13 Pro vẫn sử dụng USB Type-C 2.0 tốc độ chỉ đạt tối đa 480 Mbps vô cùng chậm.
So sánh tốc độ truyền dữ liệu Xiaomi 14 Pro và Xiaomi 13 Pro:
Xiaomi 14 Pro | Xiaomi 13 Pro | |
USB | Type-C 3.2 Gen 2 | Type-C 2.0 |
OTG | Có | Có |
Tuy nhiên, để Xiaomi 14 Pro có tốc độ truyền dữ liệu siêu tốc như trên, bạn cần mua thêm cáp chuyên dụng riêng USB 3. Bởi cáp dữ liệu tặng kèm trong hộp không hỗ trợ truyền USB 3.
Cải hai máy vẫn sở hữu kích thước màn hình 6,73 inch tấm nền LTPO AMOLED độ phân giải QHD+ với cùng tỷ lệ khung hình 20:9. Tuy nhiên, vẫn có một số điểm khác biệt trên màn hình của 2 thiết bị này. Đầu tiên là hình dáng màn hình, Xiaomi 14 Pro đã không còn làm màn hình cong nhiều như Xiaomi thay vào đó, sản phẩm được làm cong nhẹ đều tràn sang 4 cạnh và 4 góc mang đến trải nghiệm vuốt từ mép và trong được trơn tru hơn.
So sánh màn hình Xiaomi 14 Pro và Xiaomi 13 Pro:
Xiaomi 14 Pro | Xiaomi 13 Pro | |
Tấm nền | LTPO AMOLED 120Hz | LTPO AMOLED 120Hz |
Màu sắc | 12 bit, 68 tỷ màu | 10 bit, 1 tỷ màu |
Độ sáng tối đa | 3000nit | 1900nit |
Kích thước | 6.73 inch, 20:9 | 6.73 inch, 20:9 |
Độ phân giải | 1440 x 3200 pixel | 1440 x 3200 pixel |
Kính bảo vệ | Xiaomi Longjing Glass | Gorilla Glass Victus |
Ngoài ra, màn hình của Xiaomi 14 Pro hỗ trợ 12 bit màu hiển thị tới 68 tỷ màu sắc khác nhau vượt trội hoàn toàn so với màn hình 10 bit chỉ hiển thị 1 tỷ màu của thế hệ tiền nhiệm. Bên cạnh đó, Xiaomi 14 Pro có độ sáng tối đa tới 3000 nit trong khi Xiaomi 13 Pro dừng lại ở 1900 nit.
Xiaomi trang bị cho 14 Pro bộ nhớ cao cấp nhất tại thời điểm ra mắt, với RAM LPDDR5X dung lượng 12-16GB và bộ nhớ trong UFS 4.0 dung lượng 256GB-1TB. Nhà sản xuất tung ra 3 bản bộ nhớ của Xiaomi 14 Pro với 12-256GB, 16-512GB và 16GB-1TB.
Đầu tiên, bản Xiaomi 14 Pro 12-256GB ngoài việc có giá bản rẻ nhất, nó cũng sở hữu dung lương RAM 12GB đủ lớn để chạy đa nhiệm thoải mái.
Bản Xiaomi 14 Pro 16-512GB có dung lượng RAM lớn hơn 4G và gấp đôi dung lượng bộ nhớ trong so với bản kể trên, giúp lưu trữ thoải mái hơn.
Cuối cùng là bản Xiaomi 14 Pro 16GB-1TB có RAM và ROM cao nhất mang đến khả năng đa nhiệm vô biên không giật lag và lưu trữ thoải mái không lo hết không gian bộ nhớ.
Việc sở hữu cấu hình siêu mạnh không còn là tiêu chí hàng đầu của nhà sản xuất smartphone Xiaomi nữa, giờ đây họ đã trú trọng hơn về trải nghiệm của người dùng. Từ đó mang đến làng công nghệ chiếc flagship đúng nghĩa cạnh tranh sòng phẳng với các ông lớn như Apple iPhone, Samsung Galaxy S.
Sản phẩm sở hữu khung viền vắt phẳng kết hợp với 2 mặt kính bo cong nhẹ đèn về 4 cạnh và cả 4 góc khiến cho thiết bị trông vừa vuông vức mạnh mẽ vừa pha chút mềm mại. Từ đó, việc cầm nắm cũng ôm tay và dễ chịu hơn, đặc biệt màn hình được bo cong như kể trên, giúp mọi thao tác vuốt chạm từ mép ngay cả từ góc màn hình cũng khiến người dùng phải ngạc nhiên về độ trơn tru, mạch lạc của nó.
Khung viền vẫn được hoàn thiện bằng nhôm kết hợp với kính cường lực phía sau và màn hình được bảo vệ bởi kính Xiaomi Longjing bền bỉ và chắc chắn. Ngoài ra, Xiaomi còn tung ra thêm phiên bản đặc biệt với khung viền titanium kết hợp với 2 mặt kính như bản phổ thông mang đến sự bền bỉ gần như vô hạn.
Cũng như thế hệ trước, Xiaomi 14 Pro vẫn được trang bị cảm biến vân tay trong màn hình dạng quang học để mở khóa và bảo mật. Tuy không phải dạng cảm biến siêu âm, nhưng cách Xiaomi làm cảm biến quang học cũng vô cùng nhạy giúp mở khóa máy cực nhanh chóng.
Sản phẩm sở hữu 3 màu sắc cho biến thể cơ bản gồm: Trắng, Đen và Xanh lá. Riêng bản đặc biệt khung viền titanium sẽ có thêm phần viền vàng cam bao quanh cụm camera để tạo điểm nhấn đồng thời màu đen của phiên bản này cũng nhạt hơn thiên về màu xám.
Xiaomi 14 Pro sở hữu tấm nền màn hình AMOLED 68 tỷ màu, hỗ trợ Dolby Vision, HDR10+ mang đến hình ảnh chất lượng xuất sắc. Với độ sáng tối đa 3000 nit giúp bạn sử dụng điện thoại trong mọi điều kiện ánh sáng ngay cả khi giữa trưa nắng cũng đều rất rõ ràng.
Danh sách 5 điện thoại có tấm nền AMOLED/OLED 68 tỷ màu, 120Hz:
Xiaomi 14 Pro | LTPO AMOLED 68 tỷ màu, 120Hz |
Xiaomi 14 | LTPO OLED 68 tỷ màu, 120Hz |
Xiaomi 12T Pro | AMOLED 68 tỷ màu, 120Hz |
Xiaomi 12T | AMOLED 68 tỷ màu, 120Hz |
Redmi Note 13 Pro+ | OLED 68 tỷ màu, 120Hz |
Màn hình Xiaomi 14 Pro có công nghệ LTPO giúp biến đổi tần số quét màn hình từ 1-120Hz để tương thích với các thao tác người dùng. Điều này khiến thiết bị tiết kiệm pin đáng kể.
Khả năng hiện thị hình ảnh rộng rãi, siêu sắc nét với kích thước của màn hình là 6,73 inch, đi kèm độ phân giải QHD+ (1440 x 3200 pixel) với mật độ điểm ảnh ~522 ppi.
San phẩm được trang bị chip Snapdragon 8 Gen 3 với hiệu năng vô hạn với gần 2 triệu điểm AnTuTu V10. Kết hợp với RAM LPDDR5X cùng bộ nhớ trong UFS 4.0 giúp Xiaomi 14 Pro như "hổ mọc thêm cánh" về tốc độ xử lý mọi tác vụ ngay cả những tác vụ nặng nhất trên smartphone.
Danh sách điện thoại có chip Snapdragon 8 Gen 3:
Xiaomi 14 Pro | Snapdragon 8 Gen 3 |
Xiaomi 14 | Snapdragon 8 Gen 3 |
Xiaomi 14 Pro chạy Android 14 với giao diện HyperOS hoàn toàn mới, nhẹ và vô cùng mượt mà.
Xiaomi 14 Pro sử dụng hệ thống tản nhiệt tiên tiến với Máy bơm lạnh vòng Xiaomi Mi IceLoop làm mát mẻ mọi linh kiện máy. Mạch dẫn nhiệt một chiều tuần hoàn trơn tru giúp thực hiện khoảng cách cực xa và tản nhiệt hiệu quả.
Trong cùng một diện tích, độ dẫn nhiệt tương đương có thể gấp ba lần so với kiểu tản nhiệt VC truyền thống, từ đó giúp giảm nhiệt độ hiệu quả.
Camera của Xiaomi 14 Pro cũng là một điểm nổi bật đáng chú ý. Với hệ thống camera sau đều có độ phân giải 50MP sử dụng ống kính Leica giúp đem đến chất lượng ảnh chuyên nghiệp, màu sắc cổ điển và rực rỡ theo từng phong cách.
Danh sách 5 điện thoại có hệ thống 3 camera đều 50MP:
Xiaomi 14 Pro | 50MP + 50MP + 50MP |
Xiaomi 12S Pro | 50MP + 50MP + 50MP |
Xiaomi 12 Pro | 50MP + 50MP + 50MP |
Xiaomi 14 | 50MP + 50MP + 50MP |
Xiaomi 13 Ultra | 50MP + 50MP + 50MP |
Máy vẫn hỗ trợ quay phim tối đa 8K có HDR, 4K HDR10+ như thế hệ trước cùng với rất nhiều tính năng quay phim cao cấp khác. Khả năng thu âm khi quay phim cũng được cải thiện rất nhiều so với bản tiền nhiệm.
Camera trước có độ phân giải 32MP góc rộng hỗ trợ HDR và chụp ảnh toàn cảnh. Ngoài việc chụp ảnh sắc nét, màu sắc tươi tắn với rất nhiều bộ lọc hiện đại, camera trước còn hỗ trợ quay phim 4K, điều mà các thế hệ trước không có.
Tuy chưa đạt dung lượng 5000mAh như các thiết bị dòng Xiaomi 13T nhưng với 4880mAh cũng đã đủ cho người dùng trải nghiệm thoải mái mọi tác vụ cơ bản và giải trí nhẹ nhàng trong cả ngày dài.
Danh sách 5 điện thoại có sạc 120W:
Xiaomi 14 Pro | Pin 4880mAh, sạc 120W |
Xiaomi 13 Pro | Pin 4820mAh, sạc 120W |
Xiaomi 12S Pro | Pin 4600mAh, sạc 120W |
Xiaomi 12 Pro | Pin 4600mAh, sạc 120W |
Xiaomi 13T Pro | Pin 5000mAh, sạc 120W |
Thiết bị vẫn sử dụng sạc 120W, sạc không dây 50W và sạc ngược không dây 10W như các thế hệ trước. Đây đã là các công nghệ sạc hàng đầu hiện nay đủ người dùng thấy thiết bị của mình sạc chỉ trong nháy mắt.
MobileCity là nhà bán lẻ có lịch sử kinh doanh trong 10 năm nay, chiếm được cảm tình và lòng tin của rất nhiều khách hàng, ngay cả những khách hàng không thường xuyên tìm hiểu về công nghệ đều rất hài lòng về chất lượng sạc phẩm và dịch vụ của chúng tôi.
Vì vậy, nếu cần mua cho mình các mẫu điện thoại Xiaomi nói chung và Xiaomi 14 Pro nói riêng thì MobileCity là địa chỉ không nên bỏ qua.
Địa chỉ mua điện thoại Xiaomi 14 Pro giá rẻ nhất, Bảo hành tốt nhất Hà Nội, Đà Nẵng, Tp HCM:
Hệ thống điện thoại di động MobileCity
Tại Hà Nội
Hotline: 0969.120120
Hotline: 096.1111.398
Hotline: 0979.884242
Tại TP Hồ Chí Minh
Hotline: 0965.123.123
Hotline: 097.1111.602
Tại Đà Nẵng
Hotline: 096.123.9797
102 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏiXiaomi 14 Pro 5G (Snapdragon 8 Gen 3)
16.250.000 ₫
Khuyến mãi
Phạm văn thái
03540405xx
1 Thích
23:57 10/09/2024
Nguyễn Thị Trang Nhung
Quản trị viên
0 Thích
10:16 11/09/2024
Trung Thảo
03651342xx
0 Thích
17:41 29/08/2024
Nguyễn Thị Trang Nhung
Quản trị viên
0 Thích
18:42 30/08/2024
Phạm văn thái
03540405xx
0 Thích
04:56 17/08/2024
Nguyễn Thị Lan Anh
Quản trị viên
0 Thích
14:32 17/08/2024
Nguyễn Văn Hùng
09654640xx
1 Thích
23:06 13/08/2024
Nguyễn Thị Lan Anh
Quản trị viên
0 Thích
14:42 17/08/2024
Nguyễn Văn Hùng
09654640xx
0 Thích
22:37 12/08/2024
Nguyễn Thị Lan Anh
Quản trị viên
1 Thích
14:44 17/08/2024