Liên hệ
Màu sắc
Bộ nhớ
Thời gian bảo hành: BH Thường 12 tháng (Xem chi tiết)
Giao hàng tận nơi miễn phí trong 30 phút (Tìm hiểu thêm)
Khuyến mãi
Màn hình: | IPS LCD, 120Hz, 1000 nits (tối đa) 6.68 inches, HD+ (720 x 1612 pixels) Tỷ lệ 20:9, mật độ điểm ảnh ~264 ppi |
Hệ điều hành: | Android 14, Funtouch 14 |
Camera sau: | 50 MP, f/1.8 (góc rộng), PDAF 2 MP, f/2.4 (độ sâu) Quay phim: 1080p@30fps |
Camera trước: | 8 MP, f/2.1 (góc rộng) Quay phim: 1080p@30fps |
CPU: | Qualcomm SM4450 Snapdragon 4 Gen 2 (4 nm) 8 nhân (2x2.2 GHz & 6x1.95 GHz) GPU: Adreno 613 |
RAM: | 8GB, LPDDR4X |
Bộ nhớ trong: | 256GB, UFS 2.2 |
Thẻ SIM: | 2 SIM, Nano SIM |
Dung lượng pin: | 6000 mAh Sạc nhanh 44W |
Thiết kế: | Khung nhựa vuông vức Mặt lưng nhựa phẳng Màn hình đục lỗ phẳng Kháng nước, bụi IP64 |
Thông tin chung | |
Hệ điều hành: | Android 14, Funtouch 14 |
Ngôn ngữ: | Tiếng Việt, Đa ngôn ngữ |
Màn hình | |
Loại màn hình: | IPS LCD |
Màu màn hình: | 16 triệu màu |
Chuẩn màn hình: | IPS LCD, 120Hz, 1000 nits (tối đa) 6.68 inches, HD+ (720 x 1612 pixels) Tỷ lệ 20:9, mật độ điểm ảnh ~264 ppi |
Độ phân giải: | 720 x 1612 pixels |
Màn hình rộng: | 6.68 inches |
Công nghệ cảm ứng: | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Chụp hình & Quay phim | |
Camera sau: | 50 MP, f/1.8 (góc rộng), PDAF 2 MP, f/2.4 (độ sâu) Quay phim: 1080p@30fps |
Camera trước: | 8 MP, f/2.1 (góc rộng) Quay phim: 1080p@30fps |
Đèn Flash: | Có |
Tính năng camera: | LED flash, HDR, panorama |
Quay phim: | 1080p@30fps |
Videocall: | Có |
CPU & RAM | |
Tốc độ CPU: | 2x2.2 GHz Cortex-A78 6x1.95 GHz Cortex-A55 |
Số nhân: | 8 nhân |
Chipset: | Qualcomm SM4450 Snapdragon 4 Gen 2 (4 nm) 8 nhân (2x2.2 GHz & 6x1.95 GHz) GPU: Adreno 613 |
RAM: | 8GB, LPDDR4X |
Chip đồ họa (GPU): | Adreno 613 |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Danh bạ: | Không giới hạn |
Bộ nhớ trong (ROM): | 256GB, UFS 2.2 |
Thẻ nhớ ngoài: | microSDXC (khe cắm riêng biệt) |
Hỗ trợ thẻ tối đa: | 1TB |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Kiểu dáng: | Khung nhựa vuông vức Mặt lưng nhựa phẳng Màn hình đục lỗ phẳng Kháng nước, bụi IP64 |
Kích thước: | 165.70 x 76.00 x 7.99 mm (Xanh đậm) 165.70 x 76.00 x 8.09 mm (Xanh dương) |
Trọng lượng (g): | 199 g |
Thông tin pin | |
Loại pin: | Lithium |
Dung lượng pin: | 6000 mAh Sạc nhanh 44W |
Pin có thể tháo rời: | Không |
Kết nối & Cổng giao tiếp | |
3G: | HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 |
4G: | 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 39, 40, 41 |
Loại Sim: | 2 SIM, Nano SIM |
Khe gắn Sim: | 2 SIM, Nano SIM |
Wifi: | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band |
GPS: | GPS, GALILEO, GLONASS, BDS, QZSS |
Bluetooth: | 5.1, A2DP, LE |
GPRS/EDGE: | Có |
Jack tai nghe: | 3.5 mm Loa kép stereo |
NFC: | Có |
Kết nối USB: | USB Type-C 2.0, OTG |
Kết nối khác: | NFC |
Cổng sạc: | Type-C |
Giải trí & Ứng dụng | |
Xem phim: | |
Nghe nhạc: | |
Cổng sạc: | Type-C |
Ghi âm: | Có |
FM radio: | Có |
Chức năng khác: |
Thông tin chi tiết Vivo Y38 5G (Snapdragon 4 Gen 2)
Điện thoại giá rẻ, cấu hình cao Vivo Y38 5G đã được trình làng với viên pin 6000mAh cực khủng, máy chạy chip Snapdragon 5G cho trải nghiệm mượt mà. Vậy sản phẩm này có đánh mua? Cùng MobileCity tìm câu trả lời ngay sau đây.
Ngoài viên pin khủng 6000mAh, Vivo Y38 5G sở hữu thêm công nghệ sạc nhanh 44W cho tốc độ sạc ấn tượng. Bên cạnh đó, máy còn tích hợp chip Snapdragon 4 Gen 2 hỗ trợ 5G tốc độ cao, đi kèm RAM 8GB giúp đảm bảo hiệu năng mượt mà.
Chưa dừng lại ở đó, Vivo Y38 5G còn được tích hợp màn hình IPS LCD 120Hz cực kỳ mượt mà. Camera 50MP hỗ trợ chụp ảnh, quay phim sắc nét.
Vivo Y38 5G đã được trình làng tại Đài Loan vào ngày 02/05/2024, với phiên bản duy nhất 8-256GB chưa được công bố giá bán. Chúng chờ đến thời điểm chiếc máy chính thức mở bán để biết thêm thông tin về giá bán nhé!
Bảng giá Vivo Y38 5G mới nhất 2024:
STT | Phiên bản | Giá bán | Bảo hành |
1 | Vivo Y38 5G 256GB | Liên hệ | 12 tháng |
Chipset Snapdragon 4 Gen 2 là con chip 5G giá rẻ nhưng vẫn có hiệu năng tương đối mạnh mẽ với 8 nhân xung nhịp cao nhất 2.2GHz kết hợp với GPU Adreno 613. Chip có tiến trình 4nm cho khả năng tiêu thụ năng lượng cực ít.
Thử nghiệm với hai mẫu điện thoại POCO M6 Pro 5G và Redmi 12 thì Snapdragon 4 Gen 2 đều đạt trên 400 nghìn điểm. Cụ thể, POCO M6 Pro 5G đạt được 426559 điểm và Redmi 12 cao hơn với 445286 điểm.
Điện thoại dùng chip Snapdragon 4 Gen 2 gồm:
Vivo Y38 5G | POCO M6 Pro 5G | Redmi Note 12R | |
Chipset | Snapdragon 4 Gen 2 | Snapdragon 4 Gen 2 | Snapdragon 4 Gen 2 |
Màn hình | IPS LCD, 120Hz 6.68 inch, HD+ 1000 nit (peak) |
IPS LCD, 90Hz 6.79 inch, Full HD+ 550 nit |
IPS LCD, 90Hz 6.79 inch, Full HD+ 550 nit |
Camera | 50MP, f/1.8 (wide) Selfie: 8MP (wide) Quay phim: Full HD |
50MP, f/1.8 (wide) Selfie: 8MP (wide) Quay phim: Full HD |
50MP, f/1.8 (wide) Selfie: 5M(wide) Quay phim: Full HD |
Pin | 6000mAh | 5000mAh | 5000mAh |
Sạc | 44W | 18W | 18W |
Giá bán | Liên hệ | Liên hệ | 2.550.000 ₫ |
Như vậy, hiệu năng của Vivo Y38 5G cũng sẽ mang đến cho người dùng trải nghiệm mượt mà nhất. Với khả năng kết nối 5G góp phần là tăng sự hài lòng của người dùng khi được trải nghiệm truy cập internet tốc độ siêu nhanh.
Cùng khám phá sự đa năng về tính và hiệu suất của Vivo Y38 5G. Có thể coi, đây là sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ và phong cách.
Vivo Y38 5G được thiết kế với sự đẹp mắt và độ chắc chắn. Khung nhựa vuông vức kết hợp với mặt lưng nhựa phẳng tạo nên một diện mạo hiện đại và sang trọng. Màn hình đục lỗ phẳng không chỉ mang lại tỷ lệ sử dụng màn hình tốt mà còn là điểm nhấn thẩm mỹ đặc biệt.
Với chiều dài 165,7mm, chiều rộng 76mm cho khả năng cầm năm không quá to và phù hợp với nhiều kích cỡ tay của người dùng. Máy có 2 phiên bản Xanh đậm mỏng 7,99 mm và phiên bản Xanh dương dày hơn với 8,09mm.
Như vậy, Vivo Y38 5G có kích thước vừa phải, dễ dàng cầm nắm mặc dù thiết kế vuông vức cũng gấy không ít sự cấn tay khi cầm lâu dài. Trọng lượng 199g cũng đủ nhẹ nhàng để mang theo mọi lúc, mọi nơi mà không gây cảm giác nặng nề.
Bên cạnh đó, Vivo Y38 còn đạt chuẩn kháng nước, chống bụi IP64 mang lại sự yên tâm cho người dùng sử dụng trong nhiều điều kiện môi trường.
Về âm thanh, Vivo Y38 không chỉ tích hợp loa kép cho hiệu ứng âm thanh nổi chất lượng mà thiết bị còn được trang bị công cắm jack 3.5mm giúp truy xuất âm thanh tiện lợi hơn.
Màn hình của Vivo Y38 5G sử dụng công nghệ IPS LCD, đem lại trải nghiệm hình ảnh góc nhìn rộng, màu sắc trung thực. Với tốc độ làm mới 120Hz, bạn sẽ có trải nghiệm thao tác mượt mà và đáp ứng nhanh chóng trong mọi hoạt động trên màn hình.
Danh sách 5 điện thoại có màn hình IPS LCD 120Hz:
Vivo Y38 5G | IPS LCD 120Hz |
Realme 10 Pro | IPS LCD 120Hz |
Vivo iQOO Z9x | IPS LCD 120Hz |
Realme 12 | IPS LCD 120Hz |
Realme 12X | IPS LCD 120Hz |
Đặc biệt, Vivo đã tinh chỉnh đặc biệt cho tấm nền IPS trên thiết bị của mình. Với độ sáng tối đa lên đến 1000 nit, mang lại hiển thị rõ ràng và dễ chịu dưới mọi điều kiện ánh sáng, ngay cả ngoài trời nắng.
Kích thước 6,68 inch tạo ra không gian màn hình lớn và thoải mái cho việc xem video, chơi game, hoặc làm việc. Tuy nhiên với mật độ điểm ảnh ~264 ppi của màn hình HD+ khiến hình ảnh hiển thị có độ nét chưa được như kỳ vọng. Đó có thể là sự đánh đổi lấy một màn hình có độ sáng cao và tần số quét 120Hz với mức giá rẻ.
Camera 50MP quay chụp sắc nét
Vivo Y38 5G có thiết lập camera kép đem lại khả năng chụp ảnh và quay phim đa năng. Với camera chính 50MP khẩu độ f/1.8 và PDAF, bạn có thể bắt được mọi chi tiết với độ chính xác cao. Cụm camera này còn đi kèm với cảm biến đo độ sâu 2MP giúp hỗ trợ tạo hiệu ứng xóa phông mang đến các tấm ảnh chân dung chuyên nghiệp.
Danh sách điện thoại có camera chính 50MP, quay phim 1080p:
Vivo Y38 5G | 50MP, quay phim 1080p |
Xiaomi POCO M6 Pro 5G | 50MP, quay phim 1080p |
Xiaomi Redmi Note 12R | 50MP, quay phim 1080p |
Xiaomi Redmi 12 5G | 50MP, quay phim 1080p |
Xiaomi Redmi 12 4G | 50MP, quay phim 1080p |
Trong khi đó, camera trước 8MP khẩu độ f/2.1 cho phép thu sáng khá tố, giúp chụp selfie sắc nét, màu sắc ấn tượng.
Cả hai camera đều hỗ trợ quay phim 1080p ở tốc độ 30fps, tuy không có tốc độ khung hình cao nhưng cũng đủ mang lại khả năng ghi lại các khoảnh khắc sống động và chất lượng.
Với chip Snapdragon 4 Gen 2 (4 nm), Vivo Y38 5G đủ đảm bảo hiệu năng mượt mà và ổn định trong mọi tác vụ sử dụng. Chip Snapdragon 4 Gen 2 có 8 nhân, gồm 2 nhân tốc độ cao 2.2 GHz và 6 nhân tiết kiệm điện 1.95 GHz, giúp cung cấp sức mạnh xử lý đa nhiệm nhanh chóng và tiết kiệm pin hiệu quả cho Vivo Y38.
Danh sách 5 điện thoại có chip Snapdragon 4 Gen 2:
Vivo Y38 5G | Snapdragon 4 Gen 2 |
Realme 12 5G | Snapdragon 4 Gen 2 |
Redmi Note 12R | Snapdragon 4 Gen 2 |
POCO M6 Pro 5G | Snapdragon 4 Gen 2 |
Chip đi kèm với GPU Adreno 613 cung cấp khả năng xử lý đồ họa tốt, từ trải nghiệm xem video đến chơi game 3D đều mượt mà. Với hiệu suất mạnh mẽ này, Vivo Y38 5G là lựa chọn lý tưởng cho những người dùng đòi hỏi hiệu năng cao mà chi phí bỏ ra không cao.
Vivo Y38 5G có bộ nhớ 8-256GB
Vivo Y38 5G sở hữu RAM LPDDR4X và bộ nhớ trong UFS 2.2 có tốc độ xử lý tương đối nhanh. So với tầm giá rẻ mà Vivo Y38 5G mang lại, thì combo bộ nhớ kể trên là hoàn hảo cho khả năng xử lý đa nhiệm, bởi các đối thủ khác đa phân vẫn sử dụng chuẩn eMMC 5.1 thấp hơn.
Danh sách 5 điện thoại có RAM 8GB:
Vivo Y38 5G | RAM 8GB |
Infinix Note 40 Pro | RAM 8GB |
Infinix Note 40 | RAM 8GB |
Infinix Hot 40 Pro | RAM 8GB |
Infinix Hot 40 | RAM 8GB |
Máy có 1 phiên bản bộ nhớ 8-256GB, đủ đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của người dùng trong mọi trường hợp.
Bên cạnh đó, Vivo Y38 5G còn tích hợp khe gắn thẻ nhớ riêng biệt giúp bạn có thể nâng cấp thêm không gian lưu trữ lên tới 1TB.
Viên pin khủng 6000mAh, sạc nhanh 44W
Vivo Y38 5G mang đến cho người dùng thời lượng sử dụng pin vô cùng ấn tượng với viên pin 6000mAh. Sở hữu dung lượng pin khủng giúp Vivo Y38 5G có thể trụ trọn vẹn cả ngày dài với các tác vụ sử dụng hỗn hợp. Thậm chí có thể đạt được 2 ngày nếu tần suất sử dụng không quá cao.
Danh sách 5 điện thoại có pin 6000mAh:
Vivo Y38 5G | Pin 6000mAh, sạc 44W |
Vivo iQOO Z9x | Pin 6000mAh, sạc 44W |
Vivo iQOO Z9 | Pin 6000mAh, sạc 80W |
Vivo iQOO Z9 Turbo | Pin 6000mAh, sạc 80W |
Tecno POVA 6 Pro | Pin 6000mAh, sạc 70W |
Vivo Y38 5G cũng có tốc độ sạc ấn tượng với công suất 44W. Điều này giúp người dùng tiết kiệm thời gian sạc pin hơn tốt nhất.
Qua phần trên, chúng ta đã biết Vivo Y38 5G là chiếc điện thoại có nhiều tính năng ấn tượng. Vậy có nên mua Vivo Y38 5G không? Để trả lời cho câu hỏi này, chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết về ưu và nhược điểm của Vivo Y38 5G để có câu trả lời nhé!
Ưu điểm: Vivo Y38 5G có hiệu năng mượt mà, tích hợp 5G tốc độ cao, màn hình 120Hz độ sáng cao 1000nit. Máy còn có camera chính 50MP hỗ trợ chụp ảnh, quay phim sắc nét.
Đặc biệt, sản phẩm có viên pin khủng 6000mAh cho thời gian sử dụng lâu dài. Đi kèm sạc nhanh 44W rút ngắn thời gian sạc hiệu quả.
Máy có bộ nhớ dung lượng cao RAM 8GB và bộ nhớ trong 256GB. Đặc biệt, Vivo Y38 5G còn tích hợp khe cắm thẻ nhớ riêng biệt để gắn thẻ microSD tối đa 1TB dung lượng.
Sản phẩm có thiết kế trẻ trung với 2 màu sắc lựa chọn. Khả năng hoàn thiện tốt đạt chuẩn kháng nước, bụi IP64 giúp chống lại các tác nhận gây hại từ môi trường.
Nhược điểm: Vivo Y38 5G cũng còn tồn tại nhiều nhược điểm nếu bạn chấp nhận được thì đây là sự lựa chọn hoàn hảo. Đầu tiên là Vivo Y38 5G có bộ vỏ chỉ bằng nhựa, viền màn hình chưa mỏng đặc biệt viền dưới.
Điểm yếu chí mạng của máy chính là độ phân giải màn hình chỉ dừng lại ở độ phân giải HD+ nên khả năng hiển thị hình ảnh không sắc nét như các đối thủ trong tầm giá.
Cùng khám phá trải nghiệm di động tuyệt hảo với Vivo Y38 5G tại MobileCity - điểm đến đáng tin cậy với kinh nghiệm 10 năm hoạt động trong ngành bán lẻ điện thoại, máy tính bảng.
Tại đây, bạn không chỉ sẽ được sản phẩm với giá ưu đãi mà còn tận hưởng dịch vụ hậu mãi tốt nhất tại Hà Nội, Đà Nẵng và TP.HCM. Đặc biệt MobileCity cam kết mang lại cho bạn sự hài lòng và tin tưởng tuyệt đối với mỗi chiếc điện thoại mà bạn mua.
Địa chỉ mua điện thoại Vivo Y38 5G giá rẻ, Bảo hành tốt nhất Hà Nội, Đà Nẵng, Tp HCM:
Hệ thống điện thoại di động MobileCity
Tại Hà Nội
Hotline: 0969.120120
Hotline: 096.1111.398
Hotline: 0979.884242
Tại TP Hồ Chí Minh
Hotline: 0965.123.123
Hotline: 097.1111.602
Tại Đà Nẵng
Hotline: 096.123.9797
Vivo Y38 5G (Snapdragon 4 Gen 2)
Liên hệ
Khuyến mãi
Hỏi đáp & đánh giá Vivo Y38 5G (Snapdragon 4 Gen 2)
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi