7.250.000 ₫
Màu sắc
Bộ nhớ
Thời gian bảo hành: BH Thường 12 tháng (Xem chi tiết)
Giao hàng tận nơi miễn phí trong 30 phút (Tìm hiểu thêm)
Khuyến mãi
Màn hình: | AMOLED, 120Hz, 1800 nits (peak) 6.67 inches, Full HD+ (1080 x 2400 pixels) Tỷ lệ 20:9, mật độ điểm ảnh~395 ppi |
Hệ điều hành: | Android 14, OriginOS 4 |
Camera sau: | 50 MP, f/1.8 (góc rộng), 0.65µm, PDAF, OIS 2 MP, f/2.4 (độ sâu) Quay phim: 4K@30fps, 1080p@30fps |
Camera trước: | 16 MP, f/2.0, (góc rộng) Quay phim: 1080p@30fps |
CPU: | Mediatek Dimensity 7200 (4 nm) 8 nhân (2x2.8 GHz & 6x2.0 GHz) GPU: Mali-G610 MC4 |
RAM: | 12 GB, LPDDR4X |
Bộ nhớ trong: | 256-512GB, UFS 2.2 |
Thẻ SIM: | 2 SIM, Nano SIM |
Dung lượng pin: | 4800 mAh Sạc nhanh 80W Hỗ trợ sạc ngược (dây) |
Thiết kế: | Khung nhựa vuông vức Kháng nước, bụi IP54 |
Thông tin chung | |
Hệ điều hành: | Android 14, OriginOS 4 |
Ngôn ngữ: | Tiếng Việt, Đa ngôn ngữ |
Màn hình | |
Loại màn hình: | AMOLED |
Màu màn hình: | 16 triệu màu |
Chuẩn màn hình: | AMOLED, 120Hz, 1800 nits (peak) 6.67 inches, Full HD+ (1080 x 2400 pixels) Tỷ lệ 20:9, mật độ điểm ảnh~395 ppi |
Độ phân giải: | 1080 x 2400 pixels |
Màn hình rộng: | 6.67 inches |
Công nghệ cảm ứng: | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Chụp hình & Quay phim | |
Camera sau: | 50 MP, f/1.8 (góc rộng), 0.65µm, PDAF, OIS 2 MP, f/2.4 (độ sâu) Quay phim: 4K@30fps, 1080p@30fps |
Camera trước: | 16 MP, f/2.0, (góc rộng) Quay phim: 1080p@30fps |
Đèn Flash: | Có |
Tính năng camera: | Ring-LED flash, panorama, HDR |
Quay phim: | 4K@30fps, 1080p@30fps |
Videocall: | Có |
CPU & RAM | |
Tốc độ CPU: | 2x2.8 GHz Cortex-A715 6x2.0 GHz Cortex-A510 |
Số nhân: | 8 nhân |
Chipset: | Mediatek Dimensity 7200 (4 nm) 8 nhân (2x2.8 GHz & 6x2.0 GHz) GPU: Mali-G610 MC4 |
RAM: | 12 GB, LPDDR4X |
Chip đồ họa (GPU): | Mali-G610 MC4 |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Danh bạ: | Không giới hạn |
Bộ nhớ trong (ROM): | 256-512GB, UFS 2.2 |
Thẻ nhớ ngoài: | Không |
Hỗ trợ thẻ tối đa: | |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Kiểu dáng: | Khung nhựa vuông vức Kháng nước, bụi IP54 |
Kích thước: | 162.4 x 74.9 x 7.7 mm |
Trọng lượng (g): | 193 g |
Thông tin pin | |
Loại pin: | |
Dung lượng pin: | 4800 mAh Sạc nhanh 80W Hỗ trợ sạc ngược (dây) |
Pin có thể tháo rời: | Không |
Kết nối & Cổng giao tiếp | |
3G: | HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1x |
4G: | 1, 3, 5, 8, 28, 34, 38, 39, 40, 41 |
Loại Sim: | 2 SIM, Nano SIM |
Khe gắn Sim: | 2 SIM, Nano SIM |
Wifi: | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct |
GPS: | GPS, GALILEO, GLONASS, QZSS, BDS |
Bluetooth: | 5.3, A2DP, LE, aptX HD |
GPRS/EDGE: | Có |
Jack tai nghe: | Không |
NFC: | Có |
Kết nối USB: | USB Type-C 2.0, OTG |
Kết nối khác: | NFC |
Cổng sạc: | Type-C |
Giải trí & Ứng dụng | |
Xem phim: | |
Nghe nhạc: | |
Cổng sạc: | Type-C |
Ghi âm: | Có |
FM radio: | Có |
Chức năng khác: |
Thông tin chi tiết Vivo S18e 5G (Dimensity 7200)
Điện thoại Vivo S18e 5G là phiên bản "em út" trong bộ 3 của dòng Vivo S18 Series. Tuy vậy, sản phẩm vẫn được đầu tư đáng kể về thiết kế và cấu hình. Vậy sản phẩm S18e có đáng mua? Cùng tìm hiểu ngay nhé!
💜 Chipset | 🎁 Dimensity 7200 |
💚 Màn hình | 🎁 AMOLED 120Hz |
❤️ Camera | 🎁 Kép 50MP Quay phim 4K |
💙 Pin, sạc | 🎁 4800mAh, 80W |
Mẫu Vivo S18e 5G mang đến hiệu năng mạnh mẽ với chip Dimensity 7200 kết hợp với RAM 12GB giúp duy trì hiệu suất mượt mà và ổn định.
Thiết bị sử dụng màn hình AMOLED 120Hz phẳng cùng độ phân giải Full HD+ sắc nét.
Cung cấp năng lượng cho máy là viên pin 4800mAh giúp bạn sử dụng thoải mái với một lần sạc đầy. Đồng thời với công nghệ sạc nhanh 80W giúp người dùng không cần chờ đợi quá lâu để được sử dụng lại máy.
Máy có cụm camera kép phía sau ấn tượng với cảm biến chính 50MP hỗ trợ OIS cao cấp. Người dùng có thể quay phim 4K để lưu trữ những khoảnh khắc đáng nhớ trong cuộc sống.
Điện thoại Vivo S18e có giá bán khởi điểm từ 7.250.000 ₫ cho phiên bản bộ nhớ thấp nhất. Với RAM 12GB và bộ nhớ trong 256GB đáp ứng đủ mọi nhu cầu sử dụng của người dùng. Bạn cũng có thể sở hữu phiên bản bộ nhớ cao hơn
Bảng giá điện thoại Vivo S18e mới nhất 2023:
STT | Phiên | Giá bán | Bảo hành |
1 | Vivo S18e 256GB | 7.250.000 ₫ | 12 tháng |
2 | Vivo S18e 512GB | 7.650.000 ₫ | 12 tháng |
Bên cạnh đó, MobileCity cũng là nơi cung cấp thêm các sản phẩm khác thuộc dòng Vivo S18. Mời bạn tham khảo thêm ở bảng bên dưới.
Bảng giá điện thoại Vivo S18 Series mới nhất 2023:
STT | Tên sản phẩm | Giá bán | Bảo hành |
1 | Vivo S18 Pro | 10.150.000 ₫ | 12 tháng |
2 | Vivo S18 | 7.950.000 ₫ | 12 tháng |
3 | Vivo S18e | 7.250.000 ₫ | 12 tháng |
Vivo S18e ra mắt cùng đợt với Vivo S18 và Vivo S18 Pro. Tuy nhiên sản phẩm lại cho thiết kế khác biệt hoàn toàn khi so với các người anh của mình. So với bản tiền nhiệm, thì Vivo S18e có sự thay đổi lột xác về thiết kế và nhiều trang bị khác cao cấp hơn.
Với tấm nền AMOLED và tần số làm mới 120Hz, cả Vivo S18e và Vivo S17e đều mang lại trải nghiệm hiển thị mượt mà và sắc nét. Tuy nhiên, có những điểm khác biệt giữa màn hình của hai sản phẩm này.
So sánh màn hình Vivo S18e và Vivo S17e:
Vivo S18e | Vivo S17e | |
Tấm nền | AMOLED, 120Hz | AMOLED, 120Hz 1 tỷ màu |
Độ sáng | 1800 nit | 1300 nit |
Kích thước | 6.67 inch | 6.78 inch |
Độ phân giải | 1080 x 2400 pixel | 1080 x 2400 pixel |
Độ nét | ~395 ppi | ~388 ppi |
Vivo S18e với độ sáng lên đến 1800 nit, vượt trội hơn so với 1300 nit của Vivo S17e, giúp nó hiển thị rõ nét dưới ánh sáng mạnh đặc biệt là dưới trời nắng.
Kích thước màn hình của Vivo S18e là 6,67 inch, nhỏ hơn so với 6,78 inch của Vivo S17e, đem lại sự khác biệt trong trải nghiệm xem và thao tác.
Độ phân giải Full HD+ đều được tích hợp trên cả hai màn hình. Như vậy màn hình của Vivo S18e có độ nét cao hơn với ~395 ppi còn bản tiền nhiệm chỉ là ~388 ppi.
Về thời lượng pin và khả năng sạc, Vivo S18e và Vivo S17e đều mang lại trải nghiệm tích cực cho người dùng. Vivo S18e được trang bị viên pin 4800 mAh, một bước nâng cấp so với 4600 mAh của Vivo S17e, cùng với màn hình nhỏ hơn giúp S18e có thời lượng pin tốt hơn.
So sánh pin, sạc Vivo S18e và Vivo S17e:
Vivo S18e | Vivo S17e | |
Pin | 4800 mAh | 4600 mAh |
Sạc | 80W | 66W |
Sạc ngược | Có sạc dây | Không |
Điều đặc biệt là cả hai đều hỗ trợ công nghệ sạc nhanh cao cấp nhưng S18e có công suất cao hơn. Cụ thể, Vivo S18e có công suất sạc 80W, còn S17e là 66W. Điều này chứng tỏ rằng Vivo S18e có tốc độ sạc nhanh hơn bản tiền nhiệm.
Mặc dù cả hai đều hỗ trợ sạc nhanh, nhưng Vivo S18e nổi bật với tính năng sạc ngược cho các thiết bị khác thông qua dây cáp, điều mà Vivo S17e không có.
Vivo S18e có bộ nhớ RAM LPDDR4X với dung lượng 12GB kết hợp với bộ nhớ trong UFS 2.2 dung lượng 256GB và 512GB cho người dùng có 2 sự lựa chọn để phù hợp với nhu cầu và ngân sách của người dùng.
Dung lượng 512GB và 256GB đều mang lại không gian lưu trữ thoải mái không chỉ cho người dùng cơ bản mà còn hữu ích đối với người dùng nhu cầu lưu trữ lớn, chụp ảnh, quay video 4K và cài đặt ứng dụng nhiều.
Với thiết kế vuông vức trẻ trung và màn hình AMOLED 120Hz, Vivo S18e hứa hẹn mang đến trải nghiệm độc đáo và tốt nhất cho người dùng.
Thiết kế của điện thoại này đều tập trung vào sự mảnh mai và hiện đại. Với khung nhựa phẳng, cùng mặt lưng phẳng, mang đến thiết kế vuông vức, hợp thời trang.
Với kích thước dài 162,4 mm và rộng 74,9 mm cùng độ mỏng 7,7 mm, giúp Vivo S18e trở nên thoải mái khi cầm năm tuy có hơi cấn tay nhưng không đáng kể.
Mặt trước bao phủ bởi màn hình đục lỗ phẳng không chỉ tối ưu hóa không gian hiển thị, mà còn tạo ra cảm giác thị giác thú vị. Với diện tích màn hình 107,4 cm2 chiếm tới ~88,3% toàn bộ mặt trước, khiến cho viên màn hình của máy rất mỏng.
Về bảo mật máy cũng có cảm biến vân tay quang học dưới màn hình và nhận diện khuôn mặt như những người ảnh S18 và S18 Pro của nó. Thiết bị có 3 màu sắc lựa chọn gồm: Trắng, Tím và Đen.
Màn hình của Vivo S18e là điểm đáng chú ý với công nghệ AMOLED, mang đến độ sắc nét và độ tương phản xuất sắc.
Danh sách 5 điện thoại có AMOLED, 120Hz:
Vivo S18e | AMOLED, 120Hz |
Vivo S18 | AMOLED, 120Hz |
Vivo S17e | AMOLED, 120Hz |
Vivo S17 Pro | AMOLED, 120Hz |
Vivo V29 Pro | AMOLED, 120Hz |
Độ phân giải Full HD+ (1080 x 2400 pixel) trên kích thước 6,67 inch giúp hiển thị hình ảnh sắc nét, chi tiết với mật độ điểm ảnh ~395 ppi đảm bảo rõ nét cho từng chi tiết trên màn hình.
Tỷ lệ 20:9 tạo ra một hình dáng màn hình thích hợp cho việc xem nội dung đa phương tiện.
Tần số làm mới 120Hz cung cấp trải nghiệm mượt mà và phản ứng nhanh. Đặc biệt, độ sáng đỉnh 1800 nit làm cho màn hình này hoạt động tốt trong môi trường ngoại ô hay ánh sáng mạnh.
Vivo S18e thể hiện sự mượt mà ấn tượng với mọi tác vụ người dùng. Cung cấp sức mạnh cho máy hoạt động là bộ vi xử lý MediaTek Dimensity 7200 (4 nm) với 8 nhân, trong đó có 2 nhân tốc độ cao 2.8 GHz và 6 nhân tiết kiệm điện 2.0 GHz.
Danh sách 5 điện thoại có chip Dimensity 7200:
Vivo S18e | Dimensity 7200 |
Vivo S17e | Dimensity 7200 |
Vivo V27 | Dimensity 7200 |
Điều này mang lại khả năng xử lý đa nhiệm mạnh mẽ và hiệu suất chơi game mượt mà. Cùng với GPU Mali-G610 MC4 hỗ trợ đồ họa linh hoạt và đáp ứng tốt với các ứng dụng đòi hỏi đồ họa cao.
Nhờ vào bộ xử lý này, Vivo S18e có khả năng xử lý các tác vụ đa dạng mà vẫn duy trì hiệu suất ổn định, đồng thời mang đến trải nghiệm chơi game thú vị và mượt mà.
Camera sau của Vivo S18e có thiết lập 2 ống kính gồm cảm biến chính 50MP, khẩu độ f/1.8 hỗ trợ góc rộng, kết hợp với các tính năng tự động lấy nét PDAF và chống rung quang học OIS mang đến chất lượng hình ảnh sắc nét cả đủ sáng và thiếu sáng.
Danh sách 5 điện thoại có camera chính 50MP, quay phim 4K:
Vivo S18e | 50MP, quay phim 4K |
Vivo S18 | 50MP, quay phim 4K |
Vivo S18 Pro | 50MP, quay phim 4K |
Vivo S17 Pro | 50MP, quay phim 4K |
Vivo S17 | 50MP, quay phim 4K |
Kết hợp với cảm biến đo độ sâu 2MP hỗ trợ chụp ảnh chân dung chuyên nghiệp. Đặc biệt, với khả năng quay video 4K giúp bạn có thể lưu trữ mọi khoảnh khắc trong cuộc sống một cách dễ dàng và sắc nét hơn.
Phía trước có cảm biến 16MP cũng có khả năng chụp ảnh góc rộng chup phép tạo ra những tấm ảnh selfie sắc nét, đàm thoại video rõ ràng. Bên cạnh đó, cảm biến này còn hỗ trợ khả năng quay phim 1080p đủ độ sắc nét cho người dùng sáng tạo.
Với viên pin 4800 mAh, Vivo S18e đảm bảo thời lượng sử dụng lâu dài, đáp ứng nhu cầu sử dụng hàng ngày mà không gặp trục trặc. Đặc biệt, thiết bị hỗ trợ sạc nhanh 80W mang lại trải nghiệm sạc vô cùng nhanh chóng, giúp người dùng tiết kiệm thời gian và duy trì khả năng sử dụng liên tục.
Danh sách 5 điện thoại có pin sạc 80W:
Vivo S18e | Pin 4800mAh, sạc 80W |
Vivo S18 Pro | Pin 5000mAh, sạc 80W |
OnePlus 10 Pro | Pin 5000mAh, sạc 80W |
OnePlus 10 | Pin 5000mAh, sạc 80W |
Realme Q5 Pro | Pin 5000mAh, sạc 80W |
Chức năng sạc ngược cũng là một điểm cộng, giúp người dùng chia sẻ năng lượng với các thiết bị khác một cách thuận lợi.
Quý khách có thể mua Vivo S18e 5G giá rẻ tại MobileCity, với các địa chỉ mua hàng uy tín tại Hà Nội, Đà Nẵng, Tp Hồ Chí Minh và cũng có thể mua tại gian hàng chính thức trên các sàn thương mại điện tử hoặc trang chủ của MobileCity.
Đặt chân đến các cửa hàng của MobileCity, bạn sẽ được trải nghiệm và chọn lựa những mẫu điện thoại mới nhất, trong đó có Vivo S18e với nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Ngoài ra, MobileCity cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và dịch vụ hậu mãi tận tâm. Với đa dạng về giá và chất lượng, MobileCity là địa chỉ đáng tin cậy để sắm sửa chiếc điện thoại Vivo S18e.
Địa chỉ mua điện thoại Vivo S18e 5G giá rẻ tại Hà Nội, Đà Nẵng, Tp HCM:
Hệ thống điện thoại di động MobileCity
Tại Hà Nội
Hotline: 0969.120120
Hotline: 096.1111.398
Hotline: 0979.884242
Tại TP Hồ Chí Minh
Hotline: 0965.123.123
Hotline: 097.1111.602
Tại Đà Nẵng
Hotline: 096.123.9797
Vivo S18e 5G (Dimensity 7200)
7.250.000 ₫
Khuyến mãi
Hỏi đáp & đánh giá Vivo S18e 5G (Dimensity 7200)
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi