7.450.000 ₫
8.450.000₫
Màu sắc
Bộ nhớ
Thời gian bảo hành: BH Thường 12 tháng Chính hãng (Xem chi tiết)
Giao hàng tận nơi miễn phí trong 30 phút (Tìm hiểu thêm)
Khuyến mãi
Màn hình: | Super AMOLED, 120Hz, tỷ lệ 19.5:9 6.6 inches, Full HD+ (1080 x 2340 pixels) |
Hệ điều hành: | Android 13, One UI 5.1 |
Camera sau: | 48 MP, f/1.8, 26mm (góc rộng) PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 123˚, (góc siêu rộng) 5 MP, f/2.4, (macro) Quay phim: 4K@30fps, 1080p@30/60fps |
Camera trước: | 13 MP, f/2.2, (góc rộng) Quay phim: 4K@30fps, 1080p@30fps |
CPU: | Mediatek MT6877V Dimensity 1080 (6 nm) 8 nhân (2x2.6 GHz & 6x2.0 GHz) GPU: Mali-G68 MC4 |
RAM: | 6-8GB |
Bộ nhớ trong: | 128-256GB |
Thẻ SIM: | 2 SIM, Nano SIM |
Dung lượng pin: | Li-Po 5000 mAh Sạc nhah 25W |
Thiết kế: | Khung nhựa Mặt lưng nhựa |
Thông tin chung | |
Hệ điều hành: | Android 13, One UI 5.1 |
Ngôn ngữ: | Tiếng Việt, Đa ngôn ngữ |
Màn hình | |
Loại màn hình: | Super AMOLED |
Màu màn hình: | 16 triệu màu |
Chuẩn màn hình: | Super AMOLED, 120Hz, tỷ lệ 19.5:9 6.6 inches, Full HD+ (1080 x 2340 pixels) |
Độ phân giải: | 1080 x 2340 pixels |
Màn hình rộng: | 6.6 inches |
Công nghệ cảm ứng: | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Chụp hình & Quay phim | |
Camera sau: | 48 MP, f/1.8, 26mm (góc rộng) PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 123˚, (góc siêu rộng) 5 MP, f/2.4, (macro) Quay phim: 4K@30fps, 1080p@30/60fps |
Camera trước: | 13 MP, f/2.2, (góc rộng) Quay phim: 4K@30fps, 1080p@30fps |
Đèn Flash: | Có |
Tính năng camera: | LED flash, panorama, HDR |
Quay phim: | 4K@30fps, 1080p@30/60fps |
Videocall: | Có |
CPU & RAM | |
Tốc độ CPU: | 2x2.6 GHz & 6x2.0 GHz |
Số nhân: | 8 nhân |
Chipset: | Mediatek MT6877V Dimensity 1080 (6 nm) 8 nhân (2x2.6 GHz & 6x2.0 GHz) GPU: Mali-G68 MC4 |
RAM: | 6-8GB |
Chip đồ họa (GPU): | Mali-G68 MC4 |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Danh bạ: | Không giới hạn |
Bộ nhớ trong (ROM): | 128-256GB |
Thẻ nhớ ngoài: | microSDXC (dùng chung với khe SIM 2) |
Hỗ trợ thẻ tối đa: | 1TB |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Kiểu dáng: | Khung nhựa Mặt lưng nhựa |
Kích thước: | 161.3 x 78.1 x 8.2 mm |
Trọng lượng (g): | 199 g |
Thông tin pin | |
Loại pin: | Li-Po |
Dung lượng pin: | Li-Po 5000 mAh Sạc nhah 25W |
Pin có thể tháo rời: | Không |
Kết nối & Cổng giao tiếp | |
3G: | HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 |
4G: | 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 20, 26, 28, 32, 38, 40, 41, 66 |
Loại Sim: | 2 SIM, Nano SIM |
Khe gắn Sim: | 2 SIM, Nano SIM |
Wifi: | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct |
GPS: | GPS, GLONASS, GALILEO, BDS |
Bluetooth: | 5.3, A2DP, LE |
GPRS/EDGE: | Có |
Jack tai nghe: | Không |
NFC: | Có |
Kết nối USB: | USB Type-C 2.0, OTG |
Kết nối khác: | NFC |
Cổng sạc: | Type-C |
Giải trí & Ứng dụng | |
Xem phim: | |
Nghe nhạc: | |
Cổng sạc: | Type-C |
Ghi âm: | Có |
FM radio: | Có |
Chức năng khác: |
Thông tin chi tiết Samsung Galaxy A34 5G Chính hãng (Dimensity 1080)
Sản phẩm Samsung Galaxy A34 5G là bản kế nhiệm của Galaxy A33 5G với nhiều nâng cấp đáng giá. Theo đó máy có thiết kế trẻ trung đẹp mắt, hiệu năng mạnh mẽ, camera hỗ trợ OIS chất lượng, pin trâu và sạc nhanh ngang ngửa với S23. Samsung Galaxy A34 có mặt lưng rất giống với S23 cao cấp hàng đầu của hãng, sau đây là phần chi tiết.
❎ Chipset | 💢 Dimensity 1080 |
❎ Màn hình | 💢 Super AMOLED, 90Hz |
❎ Camera | 💢 Bộ ba 48MP OIS |
❎ Pin, sạc | 💢 5000mAh, 25W |
Về cơ bản, máy sở hữu chip Dimensity 1080, màn hình Super AMOLED, tần số quét 90Hz, camera chất lượng cao với 4 ống kính cả trước và sau, viên pin dung lượng cao lên tới 5000mAh và sạc nhanh 25W.
Và các đặc điểm kể trên, A34 là mẫu điện thoại Samsung Chính hãng tầm trung sở hữu thiết kế đẹp, hiệu năng mạnh mẽ.
Thừa hưởng thiết kế từ S23 và S23+ cao cấp nhất của hãng, A34 sở hữu mặt lưng với 3 camera và đèn LED được tách riêng. Thiết bị sẽ được ra mắt với nhiều màu sắc giúp người dùng thoải mái lựa chọn.
Mặt trước là màn hình giọt nước như mẫu điện thoại A33 tiền nhiệm, Viền màn hình trông khá mỏng đem đến không gian trả nghiệm thoáng đãng.
Nếu như năm ngoái A33 được trang bị chip cây nhà lá vườn và không được đáng giá cao thì trên A34 sẽ là Dimensity 1080 với 8 nhân cùng cấu trúc 2-6, và cùng xung nhịp 6 nhân tiết kiệm điện là 2GHz trong khi nhân xung nhịp cao của Dimensity 1080 là 2.6GHz cao hơn 2.4GHz của Exynos 1280 của A33.
Với Mali-G68 MC4 giúp khả năng tái tạo hình hình ảnh mượt mà nhanh nhạy. Máy sẽ được cài sẵn Android 13 với giao diện One UI 5 mới nhất.
Như trên thế hệ tiền nhiệm, A34 cũng có 3 phiên bản RAM 4GB, 6GB và 8GB mang đến khả năng đa nhiệm mượt mà. Bộ nhớ trong 128-256GB cho phép lưu trữ nhiều dữ liệu. Mặt khác, bạn còn có thể mở rộng thêm dung lượng lưu trữ thông qua thể nhớ ngoài.
Báo giá điện thoại Samsung Chính hãng mới nhất 2023:
STT
Tên sản phẩm
Giá
Bảo hành
Điện thoại Samsung S
1
Samsung Galaxy S23
14.450.000 ₫
12 Tháng
2
Samsung Galaxy S23 Plus
17.450.000 ₫
12 Tháng
3
Samsung Galaxy S23 Ultra
19.250.000 ₫
12 Tháng
Điện thoại Samsung Note
1
Samsung Galaxy Note 21
Liên hệ
12 Tháng
2
Samsung Galaxy Note 21 Ultra
Liên hệ
12 Tháng
Điện thoại Samsung A
1
Samsung Galaxy A73
9.250.000 ₫
12 Tháng
2
Samsung Galaxy A53
7.950.000 ₫
12 Tháng
Màn hình của A34 không có nhiều sự thay đổi so với người tiền nhiệm. Vẫn là tấm nền Super AMOLED tần số quét 90Hz, độ phân giải 1080 x 2400 pixel và kính bảo vệ Gorilla Glass 5.
Điểm khác biệt và coi là nâng cấp đó là kích thước màn hình được nâng từ 6.4 inch lên 6.6 inch.
Vẫn là các ống kính camera với 48MP (chính OIS) + 8MP (góc siêu rộng) + 2MP (macro) đã lược bỏ ống kính 2MP (đo độ sâu) từng có trên A33 trước đó. Camera trước 13MP có khả năng quay phim 4K siêu nét.
Sản phẩm vẫn có viên pin 5000mAh và sạc 25W như trên thế hệ trước. và được sạc thông qua cổng USB Type-C 2.0 kèm kết nối OTG.
Chúng ta vừa tìm hiểu về Samsung Galaxy A34 dựa trên các thông tin rò rỉ. Hãy cùng MobileCity chờ đời chiếc máy ra mắt chính thức để biết thêm thông tin nhé!
Samsung Galaxy A34 5G Chính hãng (Dimensity 1080)
7.450.000 ₫
Khuyến mãi
Hỏi đáp & đánh giá Samsung Galaxy A34 5G Chính hãng (Dimensity 1080)
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi