12.650.000 ₫
Màu sắc
Bộ nhớ
Khuyến mãi
Màn hình: | AMOLED, 1 tỷ màu, 120Hz, HDR10+, 1200 nits (peak) 6.83 inches, 1.5K (1272 x 2800 pixels) Mật độ điểm ảnh ~450 ppi |
Hệ điều hành: | Android 15, ColorOS 15 |
Camera sau: | 50 MP, f/1.8, 24mm (góc rộng), PDAF, OIS 50 MP, f/2.0, 16mm, 116˚ (góc siêu rộng), AF 50 MP, f/2.8, 80mm (tele), PDAF, OIS, zoom quang 3.5x Quay phim: 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240fps, gyro-EIS, HDR |
Camera trước: | 50 MP, f/2.0, 21mm (góc rộng), AF Panorama, HDR Quay phim: 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS, HDR |
CPU: | Mediatek Dimensity 8450 (4 nm) 8 nhân lên tới 3.25 GHz GPU: ARM G720 MC7 (1300MHz) |
RAM: | 12-16GB, LPDDR5X |
Bộ nhớ trong: | 256GB-1TB, UFS 3.1 |
Thẻ SIM: | 2 SIM Nano + eSIM (tối đa 2 cái cùng lúc) Hoặc 2 SIM Nano |
Dung lượng pin: | Si/C 6200 mAh Sạc nhanh 80W, 13,5W PD, 33W UFCS, 33W PPS Sạc không dây 50W Hỗ trợ sạc ngược (dây) |
Thiết kế: | Khung hợp kim nhôm phẳng Mặt lưng bằng kính phẳng Màn hình phẳng kính Crystal Shield Cảm biến vân tay quang học dưới màn hình Kháng nước, bụi IP68/IP69 |
Thông tin chung | |
Hệ điều hành: | Android 15, ColorOS 15 |
Ngôn ngữ: | Tiếng Việt, Đa ngôn ngữ |
Màn hình | |
Loại màn hình: | AMOLED |
Màu màn hình: | 1 tỷ màu |
Chuẩn màn hình: | AMOLED, 1 tỷ màu, 120Hz, HDR10+, 1200 nits (peak) 6.83 inches, 1.5K (1272 x 2800 pixels) Mật độ điểm ảnh ~450 ppi |
Độ phân giải: | 1272 x 2800 pixels |
Màn hình rộng: | 6.83 inches |
Công nghệ cảm ứng: | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Chụp hình & Quay phim | |
Camera sau: | 50 MP, f/1.8, 24mm (góc rộng), PDAF, OIS 50 MP, f/2.0, 16mm, 116˚ (góc siêu rộng), AF 50 MP, f/2.8, 80mm (tele), PDAF, OIS, zoom quang 3.5x Quay phim: 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240fps, gyro-EIS, HDR |
Camera trước: | 50 MP, f/2.0, 21mm (góc rộng), AF Panorama, HDR Quay phim: 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS, HDR |
Đèn Flash: | Có |
Tính năng camera: | Cảm biến quang phổ màu, đèn flash LED, HDR, toàn cảnh, OPPO AI |
Quay phim: | 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240fps, gyro-EIS, HDR |
Videocall: | Có |
CPU & RAM | |
Tốc độ CPU: | 3.25 GHz |
Số nhân: | 8 nhân |
Chipset: | Mediatek Dimensity 8450 (4 nm) 8 nhân lên tới 3.25 GHz GPU: ARM G720 MC7 (1300MHz) |
RAM: | 12-16GB, LPDDR5X |
Chip đồ họa (GPU): | ARM G720 MC7 (1300MHz) |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Danh bạ: | Không giới hạn |
Bộ nhớ trong (ROM): | 256GB-1TB, UFS 3.1 |
Thẻ nhớ ngoài: | Không |
Hỗ trợ thẻ tối đa: | Không |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Kiểu dáng: | Khung hợp kim nhôm phẳng Mặt lưng bằng kính phẳng Màn hình phẳng kính Crystal Shield Cảm biến vân tay quang học dưới màn hình Kháng nước, bụi IP68/IP69 |
Kích thước: | 163,4 x 77 x 7,5 mm |
Trọng lượng (g): | 201g |
Thông tin pin | |
Loại pin: | Si/C |
Dung lượng pin: | Si/C 6200 mAh Sạc nhanh 80W, 13,5W PD, 33W UFCS, 33W PPS Sạc không dây 50W Hỗ trợ sạc ngược (dây) |
Pin có thể tháo rời: | Không |
Kết nối & Cổng giao tiếp | |
3G: | HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - Quốc tế |
4G: | HSPA, LTE, 5G |
Loại Sim: | 2 SIM Nano + eSIM (tối đa 2 cái cùng lúc) Hoặc 2 SIM Nano |
Khe gắn Sim: | 2 SIM Nano + eSIM (tối đa 2 cái cùng lúc) Hoặc 2 SIM Nano |
Wifi: | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e, băng tần kép |
GPS: | GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS |
Bluetooth: | 5.4, A2DP, LE, aptX HD, LHDC 5 |
GPRS/EDGE: | Có |
Jack tai nghe: | Không Loa kép stereo |
NFC: | Có |
Kết nối USB: | USB Type-C 2.0, OTG |
Kết nối khác: | NFC (eSE, HCE, NFC-SIM, eID), hồng ngoại |
Cổng sạc: | Type-C |
Giải trí & Ứng dụng | |
Xem phim: | |
Nghe nhạc: | |
Cổng sạc: | Type-C |
Ghi âm: | Có |
FM radio: | Có |
Chức năng khác: |
Thông tin chi tiết OPPO Reno14 Pro (IP68/IP69 - Dimensity 8450)
OPPO chuẩn bị ra mắt thế hệ Reno tiếp theo trong đó OPPO Reno14 Pro được các OFAN đặc biệt quan tâm. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về sản phẩm cận cao cấp của nhà OPPO nhé!
Theo các nguồn tin rò rỉ, OPPO Reno14 Pro mang trong mình chip Dimensity 8450 được MediaTek thiết riêng cho OPPO. Đây là chip được tối ưu tốt về AI, hứa hẹn Reno14 Pro sẽ có OPPO AI "ngon" vượt trội hơn trên thế trước.
Chiếc điện thoại OPPO Reno14 Pro giá 11.950.000 ₫, dự kiến được MobileCity bán ra khi sản phẩm ra mắt. Sản phẩm điện thoại OPPO mới sẽ có nhiều phiên bản bộ nhớ để người dùng thoải mái lựa chọn.
Bảng giá OPPO Reno14 Pro mới nhất 2025:
Sản phẩm | Giá bán |
OPPO Reno13 Pro 12-256GB | 11.950.000 ₫ |
OPPO Reno13 Pro 12-512GB | 13.000.000 ₫ |
OPPO Reno13 Pro 16-512GB | 14.050.000 ₫ |
OPPO Reno13 Pro 16GB-1TB | 15.850.000 ₫ |
Hiệu năng cực kỳ mạnh mẽ với 1.640.325 điểm AnTuTu
OPPO Reno14 Pro trang bị chip Dimensity 8450 đạt 1.640.325 điểm AnTuTu. Chip Dimensity 8450 có trình 4nm với cấu trúc CPU và GPU giống với Dimensity 8400 nhưng tập trung nhiều hơn vào AI. Để dễ dàng hình dung về sức mạnh của Reno14 Pro, mới bạn tham khảo bảng xếp hạng chip sau.
Bảng xếp hạng chip cùng phân khúc Dimensity 8450:
Chipset | Điểm AnTuTu |
Snapdragon 8s Gen 4 | 2.160.544 |
Dimensity 8400 Ultra | 1.742.670 |
Dimensity 8450 | 1.640.325 |
Snapdragon 8s Gen 3 | 1.491.716 |
Dimensity 8350 | 1.327.873 |
Như vậy, Reno14 Pro có hiệu năng mạnh mẽ hơn thế hệ trước khoảng 10-15%. Và kém khá xa so với các thiết bị chạy chip Snapdragon 8s Gen 4 và mạnh ngang ngửa với Dimensity 8400 Ultra.
Reno14 Pro được cài sẵn phần mềm ColorOS 15 dựa trên Android 15 mới nhất và đi kèm với cac trính năng của OPPO AI đảm bảo sự tiện lợi và dễ dàng cho người dùng trong quá trình sử dụng.
Trí tuệ nhân tạo AI được ứng dụng nhiều nhất để chỉnh sửa, hậu kỳ ảnh chụp với người dùng. Ngoài ra, AI còn có các tính năng máy học giúp chiếc Reno14 Pro của bạn có thể học được những thói quen sử dụng để từ đó đem đến những tối ưu tốt nhất.
Reno14 Pro có RAM 12-16GB & Bộ nhớ trong 256GB-1TB
OPPO trang bị cho Reno14 Pro 2 phiên bản RAM gồm 12GB và 16GB. Bản 12GB đi kèm với bộ nhớ trong 256GB và 512GB, còn bản 16GB sẽ là 512GB và 1TB. Theo đó, dù bạn chọn phiên bản nào cũng sẽ đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng và lưu trữ hàng ngày trong thời gian nhiều năm.
Reno14 Pro không chỉ sở hữu chip mạnh mẽ mà còn tích hợp RAM LPDDR5X và bộ nhớ trong UFS 3.1 cho tốc độ xử lý rất nhanh chóng và mượt mà. Mặc dù, UFS 3.1 không còn là bộ nhớ có tốc độ nhanh nhất nhưng vẫn được xếp vào một trong những chuẩn bộ nhớ flagship từng sử dụng nhiều trên các mẫu điện thoại cao cấp hàng đầu của vài năm trước.
So với bản tiền nhiệm và biến thể Reno14, Reno14 Pro có những nâng cấp nào vượt trội? Cùng MobileCity tìm hiểu ngay nhé!
Cả hai sản phẩm đều sở hữu thiết kế cao cấp, sang trọng với kháng nước, bụi hoàn hảo IP68/IP69. Dù có kích thước màn hình giống nhau nhưng Reno14 Pro mỏng và nặng hơn một chút do sở hữu viên pin 6200mAh cao hơn pin 5800mAh của bản tiền nhiệm.
Reno14 Pro có sự nâng cấp lớn và camera góc siêu rộng từ 8MP lên 50MP. Điều này giúp chất lượng ảnh góc siêu rộng chất lượng cao hơn, chi tiết tốt hơn.
Bên cạnh đó, hiệu năng cũng được OPPO nâng cấp đáng kể với hơn 1,6 triệu điểm AnTuTu giúp Reno14 Pro mạnh mẽ hơn AnTuTu 1,3 triệu điểm. Điều này giúp quá trình xử lý các tác vụ của AI được nhanh chóng hơn.
Có thể nói, Reno14 Pro là phiên bản phóng to của Reno14. Bởi cả hai đều có các chi tiết thiết kế tương đồng với nhất. Ngoài việc sở hữu màn hình rộng 6,83 inch, Reno14 Pro còn dày và nặng hơn người em Reno14 một chút. Điều này là hợp lý bởi Reno14 Pro sở hữu viên pin dung lượng lớn hơn và được tích hợp thêm chuẩn sạc không dây 50W.
Reno14 có hiệu năng ngang ngửa với Reno13 Pro cùng sở hữu chung chip Dimensity 8350. Điều này có nghĩa nó có hiệu năng yếu hơn Reno14 Pro kha khá.
Cùng MobileCity tìm hiểu thêm về Reno14 Pro thông qua phần đánh giá sau.
Chiếc điện thoại OPPO mới tiếp tục sở hữu ngôn ngữ thiết kế của thế hệ trước với mặt lưng bằng kính phẳng, màn hình phẳng và khung kim loại cũng phẳng luôn.
Mặt lưng có cụm camera hình chữ nhật tương tự như bản tiền nhiệm nhưng các ống kính camera được sắp xếp lại vừa tạo sự mới mẻ vừa để sự chuyển đổi khi thao tác chuyển đổi giữa các ống kính được nhanh và hợp lý hơn.
Mặt trước vẫn là màn hình phẳng với viền màn hình mỏng đều 4 cạnh, 4 góc mang đến sự cao cấp, cân đối cho mặt trước của thiết bị.
Người dùng Reno14 Pro cũng sẽ rất yên tâm sử dụng khi thiết bị đạt chuẩn kháng nước, bụi IP68/IP69 tuyệt đối tính theo thang đo quốc tế.
Về màu sắc, Reno14 Pro sở hữu 3 màu lựa chọn thanh lịch và năng động gồm: Tím, Đen và Trắng. Màu có họa tiết đặc biệt lấy cảm hứng từ vây đuôi của nàng tiên cá.
Màn hình AMOLED 120Hz 1.5K
OPPO trang bị cho Reno14 Pro màn hình kích thước lớn 6,83 inch độ phân giải 1.5K như thế hệ trước. Khả năng hiển thị hình ảnh, màu sắc được tái tạo sống động ấn tượng với tấm nền AMOLED 1 tỷ màu.
Danh sách 5 điện thoại có màn hình AMOLED 120Hz 1.5K:
Sản phẩm | Giá bán |
OPPO Reno14 Pro | 12.650.000 ₫ |
Realme Neo7 | 6.950.000 ₫ |
OPPO Reno13 | 7.450.000 ₫ |
OPPO Reno14 | 10.050.000 ₫ |
OPPO Find X8 | 12.250.000 ₫ |
Màn hình này có điện tích hiển thị lớn lên tới 113,3cm² chiếm tới hơn 90% tổng thể mặt trước giúp viền màn hình trở nên vô cùng mỏng mang đến sự cao cấp và cân đối cho thiết bị.
So với các đói thủ khác thông số kỹ thuật độ sáng của màn hình Reno14 Pro rất thấp chỉ 1200nit ở trạng thái peak. Nhưng khi sử dụng thực thế độ sáng trung bình của màn hình này rất cao đáp ứng tốt nhu cầu sử dung dưới mối trường ảnh sáng mạnh và ngoài trời (không có nắng của người dùng).
3 camera 50MP; Selfie 50MP & Quay phim 4K
Về khả năng quay phim, Reno14 Pro sở hữu 3 camera 50MP gồm camera chính góc rộng, camera tele 3.5x và cảm biến góc siêu rộng. Điều này giúp mang đến nhiều chế độ chụp ảnh, quay phim chất lượng đặc biệt hỗ trợ chụp ảnh phong cảnh và chụp nhóm người tiện lợi.
Danh sách 5 điện thoại có camera chính 50MP:
Sản phẩm | Giá bán |
OPPO Reno14 Pro | 12.650.000 ₫ |
OPPO Reno14 | 10.050.000 ₫ |
OPPO Reno13 | 7.450.000 ₫ |
Realme Neo7 | 6.950.000 ₫ |
Realme Neo7 SE | 5.850.000 ₫ |
Cảm biến chính IMX890, kích thước 1/1.56 inch và hỗ trợ chống rung quang học OIS, đảm bảo hình ảnh rõ nét và ổn định khi chụp ảnh thường ngày.
Khả năng chụp ảnh của Reno14 Pro rất chất lượng ngày cả khi bạn chụp ảnh ở những điều kiện ánh sáng phức tạo, cảnh đêm thiết bị này đều đáp ứng "ngon".
Một số tấm ảnh chụp bởi OPPO Reno14 Pro:
Ảnh chân dung chất lượng, xóa phông tự nhiên đến từng chi tiết, màu da người tươi, độ chi tiết tốt, độ hồng hào vừa đủ không gây ảo hay bệt da.
Phía trước là camera 50MP cho phép chụp ảnh selfie sắc nét, ấn tượng. Về quay phim, Reno14 Pro hỗ trợ bạn có được những thước phim 4K cho cả camera trước và sau, phù hợp với người dùng chuyên làm sáng tạo nội dung.
Reno14 Pro sẽ có viên pin 6200mAh và sạc nhanh 80W. Với combo này hứa hẹn giúp người dùng sử dụng lâu dài mà không sợ hết pin giữa chừng. Mình thực hiện xem video 5 tiếng mà dung lượng pin vẫn còn 65% rất ấn tượng. Điều này giúp Reno14 Pro dễ dàng đạt đươc 1 ngày sử dụng với các tác vụ hàng ngày.
Danh sách 5 điện thoại có pin 6000-6200mAh:
Sản phẩm | Giá bán |
OPPO Reno14 Pro | 12.650.000 ₫ |
Vivo X200 Pro | 16.650.000 ₫ |
iQOO Neo 10 | iQOO Neo 10 |
REDMI K80 Pro | 12.750.000 ₫ |
iQOO Neo 10 Pro | 8.550.000 ₫ |
Về khả năng sạc, Reno14 Pro hỗ trợ công nghệ sạc siêu nhanh 80W. Mình đã thự nghệm sạc thực tế, pin từ 1% đến 71% trong 30 phút và sạc đầy chỉ trong 42 phút ấn ấn tượng.
Tốc độ sạc hiệu quả cho phép người dùng nhanh chóng nạp năng lượng ngay cả trong thời gian ngắn, giảm bớt nỗi lo phải chờ đợi. Ngoài ra, Reno14 Pro còn hỗ trợ công nghệ sạc không dây 50W và sạc ngược thông qua dây cáp, khá hiếm trong số các sản phẩm cùng tầm giá.
MobileCity bán Reno14 Pro với mức giá rẻ nhất thị trường và cam kết đảm bảo chất lượng sản phẩm tốt. Khi đến với MobileCity, bạn sẽ được đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm hỗ trợ.
Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu Reno14 Pro với mức giá tuyệt vời và tận hưởng chế độ bảo hành của MobileCity!
Địa chỉ mua OPPO Reno14 Pro giá rẻ tại Hà Nội, Đà Nẵng, Tp HCM:
Hệ thống điện thoại di động MobileCity
Tại Hà Nội
Hotline: 0969.120120
Hotline: 096.1111.398
Hotline: 0979.884242
Hotline: 038.213.6666
Tại TP Hồ Chí Minh
Hotline: 0965.123.123
Hotline: 097.1111.602
Tại Đà Nẵng
Hotline: 096.123.9797
OPPO Reno14 Pro (IP68/IP69 - Dimensity 8450)
12.650.000 ₫
Khuyến mãi
Hỏi đáp & đánh giá OPPO Reno14 Pro (IP68/IP69 - Dimensity 8450)
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi