19.750.000 ₫
Màu sắc
Bộ nhớ
Thời gian bảo hành: BH Thường 12 tháng (Xem chi tiết)
Giao hàng tận nơi miễn phí trong 30 phút (Tìm hiểu thêm)
Khuyến mãi



| Màn hình: | LTPO AMOLED, 1 tỷ màu, 120Hz, 2160Hz PWM, Dolby Vision, HDR10+, HDR Vivid, 800 nits (typ), 1800 nits (HBM), 3600 nits (peak) 6.78 inches, 1.5K (1272 x 2772 pixels) Tỷ lệ 19.5:9, mật độ điểm ảnh ~450 ppi Hỗ trợ hình ảnh Ultra HDR Kính cường lực Corning Gorilla |
| Hệ điều hành: | Android 16, ColorOS 16 Hỗ trợ cập nhật 5 bản Android chính |
| Camera sau: | 50 MP, f/1.5, 23mm (góc rộng), 1/1.28", 1.22µm, PDAF đa hướng, OIS 200 MP, f/2.1, 70mm (tiềm vọng tele), 1/1.56", 0.5µm, zoom quang 3x, PDAF đa hướng, OIS 50 MP, f/2.0, 15mm, 120˚ (góc rộng), 1/2.76", 0.64µm, PDAF đa hướng Quay phim: 4K@30/60/120fps, 1080p@30/60/240fps; gyro-EIS; HDR, 10‑bit video, Dolby Vision, LOG |
| Camera trước: | 50 MP, f/2.0, 21mm (góc rộng), 1/2.76", 0.64µm, PDAF, Panorama Quay phim: 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS |
| CPU: | MediaTek Dimensity 9500 (3 nm) 8 nhân (1x4.21 GHz & 3x3.5 GHz & 4x2.7 GHz) GPU: Arm G1-Ultra |
| RAM: | 12-16GB |
| Bộ nhớ trong: | 256GB-1TB, UFS 4.1 |
| Thẻ SIM: | 2 SIM Nano Hoặc 1 SIM Nano + eSIM |
| Dung lượng pin: | Si/C Li-Ion 7500 mAh Sạc nhanh 80W, 55W PD, 55W PPS, 80W UFCS Sạc không dây 50W Sạc ngược 10W (không dây) |
| Thiết kế: | Khung nhôm phẳng Mặt lưng kính phẳng Màn hình phẳng + Cảm biến vân tay siêu âm Kháng nước, bụi IP68/IP69 |
| Thông tin chung | |
| Hệ điều hành: | Android 16, ColorOS 16 Hỗ trợ cập nhật 5 bản Android chính |
| Ngôn ngữ: | Tiếng Việt, Đa ngôn ngữ |
| Màn hình | |
| Loại màn hình: | LTPO AMOLED |
| Màu màn hình: | 1 tỷ màu |
| Chuẩn màn hình: | LTPO AMOLED, 1 tỷ màu, 120Hz, 2160Hz PWM, Dolby Vision, HDR10+, HDR Vivid, 800 nits (typ), 1800 nits (HBM), 3600 nits (peak) 6.78 inches, 1.5K (1272 x 2772 pixels) Tỷ lệ 19.5:9, mật độ điểm ảnh ~450 ppi Hỗ trợ hình ảnh Ultra HDR Kính cường lực Corning Gorilla |
| Độ phân giải: | 1272 x 2772 pixels |
| Màn hình rộng: | 6.78 inches |
| Công nghệ cảm ứng: | Cảm ứng điện dung đa điểm |
| Chụp hình & Quay phim | |
| Camera sau: | 50 MP, f/1.5, 23mm (góc rộng), 1/1.28", 1.22µm, PDAF đa hướng, OIS 200 MP, f/2.1, 70mm (tiềm vọng tele), 1/1.56", 0.5µm, zoom quang 3x, PDAF đa hướng, OIS 50 MP, f/2.0, 15mm, 120˚ (góc rộng), 1/2.76", 0.64µm, PDAF đa hướng Quay phim: 4K@30/60/120fps, 1080p@30/60/240fps; gyro-EIS; HDR, 10‑bit video, Dolby Vision, LOG |
| Camera trước: | 50 MP, f/2.0, 21mm (góc rộng), 1/2.76", 0.64µm, PDAF, Panorama Quay phim: 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS |
| Đèn Flash: | Có |
| Tính năng camera: | Laser AF, Hasselblad Color Calibration, LED flash, HDR, panorama |
| Quay phim: | 4K@30/60/120fps, 1080p@30/60/240fps; gyro-EIS; HDR, 10‑bit video, Dolby Vision, LOG |
| Videocall: | Có |
| CPU & RAM | |
| Tốc độ CPU: | 1x4.21 GHz C1-Ultra 3x3.5 GHz C1-Premium 4x2.7 GHz C1-Pro |
| Số nhân: | 8 nhân |
| Chipset: | MediaTek Dimensity 9500 (3 nm) 8 nhân (1x4.21 GHz & 3x3.5 GHz & 4x2.7 GHz) GPU: Arm G1-Ultra |
| RAM: | 12-16GB |
| Chip đồ họa (GPU): | Arm G1-Ultra |
| Bộ nhớ & Lưu trữ | |
| Danh bạ: | Không giới hạn |
| Bộ nhớ trong (ROM): | 256GB-1TB, UFS 4.1 |
| Thẻ nhớ ngoài: | Không |
| Hỗ trợ thẻ tối đa: | Không |
| Thiết kế & Trọng lượng | |
| Kiểu dáng: | Khung nhôm phẳng Mặt lưng kính phẳng Màn hình phẳng + Cảm biến vân tay siêu âm Kháng nước, bụi IP68/IP69 |
| Kích thước: | 161.3 x 76.5 x 8.3 mm |
| Trọng lượng (g): | 224 g |
| Thông tin pin | |
| Loại pin: | Si/C Li-Ion |
| Dung lượng pin: | Si/C Li-Ion 7500 mAh Sạc nhanh 80W, 55W PD, 55W PPS, 80W UFCS Sạc không dây 50W Sạc ngược 10W (không dây) |
| Pin có thể tháo rời: | Không |
| Kết nối & Cổng giao tiếp | |
| 3G: | HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 |
| 4G: | HSPA, LTE, 5G |
| Loại Sim: | 2 SIM Nano Hoặc 1 SIM Nano + eSIM |
| Khe gắn Sim: | 2 SIM Nano Hoặc 1 SIM Nano + eSIM |
| Wifi: | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6/7, 2 hoặc 3 băng tần, Wi-Fi Direct |
| GPS: | GPS (L1+L5), BDS (B1I+B1c+B2a+B2b), GALILEO (E1+E5a+E5b), QZSS (L1+L5), GLONASS, NavIC (L5) |
| Bluetooth: | 6.0, A2DP, LE, aptX HD, LHDC 5 |
| GPRS/EDGE: | Có |
| Jack tai nghe: | Không Loa kép stereo |
| NFC: | Có |
| Kết nối USB: | USB Type-C 3.2 |
| Kết nối khác: | NFC, hồng ngoại, OTG |
| Cổng sạc: | Type-C |
| Giải trí & Ứng dụng | |
| Xem phim: | |
| Nghe nhạc: | |
| Cổng sạc: | Type-C |
| Ghi âm: | Có |
| FM radio: | Có |
| Chức năng khác: | |
Thông tin chi tiết OPPO Find X9 Pro (Dimensity 9500 - Pin 7500mAh)
OPPO đã trình làng thế hệ mới của dòng điện thoại cao cấp nhất mang tên OPPO Find X9 Pro với nhiều thay đổi tích cực so với bản tiền nhiệm sau một thời gian thử nghiệm.
Trong bài viết hôm nay, MobileCity sẽ cùng bạn đọc đi tìm hiểu chi tiết về OPPO Find X9 Pro để xem thiết bị này có những điểm nâng cấp nào đáng chú ý không nhé.
Find X9 Pro cung cấp hiệu năng siêu mạnh từ Dimensity 9500, thời gian sử dụng thoải mái trong nhiều tiếng với viên pin 7500mAh. Đặc biệt, máy còn sở hữu màn hình hiển thị đẹp, camera xuất sắc.
Hiện tại, OPPO Find X9 Pro giá 19.650.000 ₫ được MobileCity bán ra với cam kết rẻ nhất cùng BH 12 tháng uy tín, đáng tin cậy. Sản phẩm điện thoại OPPO mới cung cấp 4 phiên bản bộ nhớ mà giá bán cụ thể được thể hiện rõ ràng ở bảng dưới. Mời bạn cùng tham khảo và lựa chọn.
Bảng giá OPPO Find X9 Pro mới nhất 2025:
| Sản phẩm | Giá bán |
| OPPO Find X9 Pro 12-256GB | 19.650.000 ₫ |
| OPPO Find X9 Pro 12-512GB | 21.150.000 ₫ |
| OPPO Find X9 Pro 16-512GB | 22.250.000 ₫ |
| OPPO Find X9 Pro 16GB-1TB | 24.850.000 ₫ |
Hiệu năng vô cùng mạnh với 3.783.976 điểm AnTuTu
OPPO Find X9 Pro sở hữu chip Dimensity 9500 với 3.783.976 điểm AnTuTu. Đây là chip kế nhiệm của Dimensity 9400 siêu mạnh ra mắt cuối năm 2024. Vậy nên, OPPO Find X9 Pro với gần 3,8 triệu điểm AnTuTu hứa hẹn là thiết bị có hiệu năng mạnh mẽ hàng đầu trong năm 2025-2026.
Để dễ dàng hình dung, mời bạn cùng tham khảo bảng xếp hạng chip cùng phân khúc Dimensity 9500 ở ngay bên dưới.
Bảng xếp hạng chip cùng phân khúc Dimensity 9500:
| Chipset | Điểm AnTuTu |
| Snapdragon 8 Elite Gen 5 | 4.288.382 |
| Dimensity 9500 | 3.783.976 |
| Snapdragon 8 Elite | 2.790.956 |
| Dimensity 9400 | 2.647.012 |
| Dimensity 9300 Plus | 2.184.452 |
Cũng như các mẫu máy thuộc dòng Find X9, Find X9 Pro được cài sẵn phần mềm ColorOS 16 trên Android 16 không chỉ mang đến trải nghiệm mượt mà, ổn định mà còn được tích hợp nhiều tính năng hiện đại đặc biệt là OPPO AI thông minh.
Với OPPO AI, người dùng sẽ có được trải nghiệm sản phẩm phục vụ cuộc sống, giải trí, học tập và làm việc hoàn hảo hơn.
OPPO Find X9 Pro có RAM 12-16GB & Bộ nhớ trong 256GB-1TB
Về bộ nhớ, Find X9 Pro sẽ có RAM 12GB và 16GB kết hợp với bộ nhớ lưu trữ 256GB, 512GB và 1TB cho người dùng có nhiều sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Không chỉ vậy, bộ nhớ RAM LPDDR5X và bộ nhớ trong UFS 4.1 giúp Find X9 Pro có tốc độ xử lý vô cùng nhanh chóng giúp tăng cường thêm tốc độ xử lý của máy.
So với bản tiền nhiệm và Find X9 cơ bản, OPPO Find X9 Pro có những điểm gì nâng cấp nổi bật? Hãy cùng tham khảo ngay nhé!
Thiết kế của Find X9 Pro đã được OPPO thay đổi từ bo cong nhẹ trên tiền nhiệm sang kiểu dáng vuông vức. Trong khi bản tiền nhiệm có màn hình cong nhẹ đều về 4 cạnh thì Find X9 Pro là màn hình phẳng hoàn toàn. Điểm nâng cấp đáng giá là vẫn tay siêu âm đã được mang lên Find X9 Pro giúp trải nghiệm mở máy nhanh nhạy hơn vân tay quang học của bản tiền nhiệm.
Dù độ sáng peak của Find X9 Pro thấp hơn nhưng độ sáng tối đa toàn màn hình là 1800nit cao hơn 1600nit của Find X8 Pro. Camera sau của Find X9 Pro bị lược bỏ 1 cảm biến tele và nâng camera tele còn lại lên 200MP. Bên cạnh đó, camera trước cũng được nâng lên 50MP khẩu độ lớn hơn so với camera 32MP trên bản tiền nhiệm.
Hiệu năng của Find X9 Pro mạnh mẽ hơn với Dimensity 9500 đạt gần 3,8 triệu điểm AnTuTu, còn X8 Pro chỉ đạt hơn 2,8 triệu điểm. Ngoài ra, Find X9 Pro còn sở hữu viên pin 7500mAh trâu hơn rất nhiều so với pin 5910mah của bản tiền nhiệm.
Hai thiết bị sở hữu thiết kế vuông vức giống nhau tới 99%. Điểm khác biệt dễ nhận thấy chính là cụm camera sau. Trong khi Find X9 Pro có đèn LED đạt bên ngoài thì bản thường đạt đạt bên trong với dạng vòng tròn.
Find X9 Pro lớn hơn, dày và nặng hơn một chút nên nó "nhét" được viên pin 7500mAh cao hơn một chút so với pin 7025mAh của Find X9. Hệ thống camera của hai máy khá tương đồng với nhau về chất lượng, nhưng Find X9 Pro có cảm biến tele 200MP và camera selfie 50MP đều cao hơn cảm biến 50MP và 32MP trên bản thường.
Hiệu năng của hai máy ngang nhau, nhưng khi sử dụng với các tác vụ cực kỳ nặng thì Find X9 Pro nhỉnh hơn bởi diện tích tản nhiệt lớn hơn.
Sau đây là phần đánh giá chi tiết OPPO Find X9 Pro để bạn đọc có thêm thông tin hơn.
Thiết kế của Find X9 Pro vuông vức được tạo nên từ khung viền nhôm phẳng, 2 mặt kính trước sau phẳng. Việc đạt chuẩn IP68/IP69 giúp người dùng yên tâm hơn trong quá trình sử dụng.
Mặt lưng nổi bật với cụm camera hình vuông phá cách khá nhỏ gọn có độ lồi cao chứa 3 ống kính camera và logo Hasselblad tạo thêm uy tín về khả năng nhiếp ảnh.
Mặt trước bao phủ bởi màn hình phẳng có không gian hiển thị chiếm tới 91% mang đến viền mỏng hơn thế hệ trước rất nhiều (chiếm 89,8%). Với kính cường lực giúp bảo vệ tốt hơn.
Về màu sắc, có thể Find X9 Pro có các màu Đỏ, Trắng và Nhung titan mang đến nhiều lựa chọn cho người dùng. Ngoại trừ màu đỏ có tone màu đậm, các màu còn lại đều nhẹ nhàng, thanh lịch phù hợp với nhiều người dùng.
Màn hình LTPO AMOLED 120Hz, 6,78 inch 1.5K, độ sáng 3600nit
Find X9 Pro cung cấp khả năng hiển thị tuyệt hảo, màu sắc chân thật, hình ảnh sống động. Sở dĩ có được điều này là do máy sử dụng màn hình LTPO AMOLED 120Hz, hỗ trợ 1 tỷ màu, HDR10+ và Dolby Vision.
Danh sách 5 điện thoại có màn hình LTPO AMOLED 120Hz:
| Sản phẩm | Giá bán |
| OPPO Find X9 Pro | 19.650.000 ₫ |
| Vivo X300 Pro | 20.450.000 ₫ |
| Xiaomi 17 Pro Max | 23.450.000 ₫ |
| Vivo X200 Ultra | 21.450.000 ₫ |
| Vivo X200 Pro | 16.450.000 ₫ |
Với kích thước màn hình lớn 6,78 inch cùng độ phân giải 1.5K mang lại sự sắc nét và không gian sử dụng rộng rãi cho người dùng. Không chỉ vậy, màn hình này còn có độ sáng cao khiến mọi tác vụ sử dụng trong mọi điều kiện ánh sáng được thoải mái.
Ngoài ra, công nghệ 2160Hz PWM giúp bảo vệ mắt tốt hơn. Màn hình này sử dụng thoải mái, dễ nhìn với mọi điều kiện ngay cả khi ở ngoài trời với độ sáng tối đa toàn màn hình 1800nit có thể peak lên được 3600nit.
Camera 50MP; tele 200MP; Selfie 50MP & Quay phim 4K
Về nhiếp ảnh, Find X9 Pro có bộ 3 camera sau với cảm biến chính và góc siêu rộng đều là 50MP và một cảm biến biến tele tiềm vọng hỗ trợ zoom 3x lên tới 200MP được tinh chỉnh bởi Hasselblad.
Danh sách 5 điện thoại có camera tele 200MP:
| Sản phẩm | Giá bán |
| OPPO Find X9 Pro | 19.650.000 ₫ |
| Vivo X300 Pro | 20.450.000 ₫ |
| Honor Magic8 Pro | Liên hệ |
| Vivo X200 Pro | 16.450.000 ₫ |
| Vivo X200 Ultra | 21.450.000 ₫ |
Ảnh chụp bởi Find X9 Pro có độ sắc nét cao, chi tiết tốt cả ảnh zoom và ảnh siêu rộng, chân dung đều không có điểm gì để chê. Khi chụp đêm, nhờ có AI và phần cứng tốt, ảnh cũng cho ra độ nét cao, chi tiết tốt màu sắc không bị sai màu.
Camera trước đã được nâng lên thành 50MP thay vì 32MP đã có trên bản tiền nhiệm. Camera này còn được tích hợp các tính năng làm đẹp, chế độ AI ấn tượng.
Máy hỗ trợ quay video 4K cho camera trước và sau đảm bảo phù hợp với người dùng yêu cầu cao về quay phim.
Một số tấm ảnh chụp bởi OPPO Find X9 Pro:





Đặc biệt, với sự trợ giúp của OPPO AI, Find X9 Pro không chỉ mang đến cho người dùng những tấm ảnh chất lượng cao mà còn giúp người dùng chỉnh sửa ảnh một các dễ dàng, đẹp tự nhiên.
Find X9 Pro được trang bị viên pin Si/C dung lượng cao 7500mAh đi kèm sạc nhanh SuperVOOC 80W cùng sạc không dây 50W và sạc ngược không dây 10W.
Danh sách 5 điện thoại có pin 7200-7500mAh:
| Sản phẩm | Giá bán |
| OPPO Find X9 Pro | 19.650.000 ₫ |
| Xiaomi 17 Pro Max | 23.450.000 ₫ |
| Honor GT Pro | 12.950.000 ₫ |
| Realme GT7 | 9.450.000 ₫ |
| Honor Magic8 Pro | Liên hệ |
Với combo pin sạc kể trên, mang đến cho Find X9 Pro thời gian sử dụng thoải mái cả ngày không lo hết pin. Thậm chí có thể bước sang ngày thứ 2 chỉ với 1 lần sạc đầy.
Nhìn chung, Find X9 Pro có nhiều điểm nâng cấp so với bản tiền nhiệm. Với giá bán tầm 20 triệu, thiết bị rất đáng mua và sử dụng.
MobileCity không chỉ cung cấp OPPO Find X9 Pro với mức giá thấp nhất và chất lượng cao nhất thị trường mà còn mang đến chế độ bảo hành dài hạn cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn. Hơn nữa, khi đến với MobileCity, đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ hỗ trợ và tư vấn tận tình cho bạn.
Đừng bỏ lỡ cơ hội trải nghiệm và sở hữu OPPO Find X8 Pro tại MobileCity!
Địa chỉ mua OPPO Find X9 Pro giá rẻ tại Hà Nội, Đà Nẵng, Tp HCM:
Hệ thống điện thoại di động MobileCity
Tại Hà Nội
Hotline: 0969.120120
Hotline: 096.1111.398
Hotline: 0979.884242
Hotline: 038.213.6666
Tại TP Hồ Chí Minh
Hotline: 0965.123.123
Hotline: 097.1111.602
Tại Đà Nẵng
Hotline: 096.123.9797
23 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏiOPPO Find X9 Pro (Dimensity 9500 - Pin 7500mAh)
19.650.000 ₫
Khuyến mãi



Nam
0356225356 - zaxx
0 Thích
22:15 15/11/2025
Đỗ Ngọc Tùng
Quản trị viên
0 Thích
18:21 17/11/2025
Dương Mạnh Dũng
08769039xx
0 Thích
01:42 13/11/2025
Đỗ Ngọc Tùng
Quản trị viên
0 Thích
18:41 17/11/2025
Ngọc chau Dang
03826060xx
0 Thích
09:50 10/11/2025
Đỗ Ngọc Tùng
Quản trị viên
0 Thích
18:51 12/11/2025
Nguyễn Hoàng Long
09434363xx
1 Thích
23:50 08/11/2025
Đỗ Ngọc Tùng
Quản trị viên
0 Thích
20:58 09/11/2025
Chung Hữu Thuận
09091217xx
0 Thích
10:13 05/11/2025
Đỗ Ngọc Tùng
Quản trị viên
0 Thích
18:20 05/11/2025