31.650.000 ₫
Màu sắc
Bộ nhớ
Khuyến mãi
Màn hình: | Màn trong: Foldable LTPO AMOLED, 1 tỷ màu, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, HDR Vivid, 1400 nits (HBM), 2100 nits (peak) 8.12 inches, 2248 x 2480 pixels, mật độ điểm ảnh ~412 ppi Màn ngoài: LTPO OLED, 1 tỷ màu, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, HDR Vivid, 1600 nits (HBM), 2450 nits (peak) 6.62 inches, 1.5K (1140 x 2616 pixels), 431 ppi Hỗ trợ hình ảnh Ultra HDR |
Hệ điều hành: | Android 15, ColorOS 15 |
Camera sau: | 50 MP, f/1.9, 21mm (góc rộng), 1/1.56”, PDAF, OIS 50 MP, f/2.7, 75mm (tele tiềm vọng), 1/2.75", zoom quang 3x, PDAF (10cm - ∞), OIS 8 MP, f/2.2, 15mm, 116˚ (góc siêu rộng), 1/4.0”, 1.12µm, AF Quay phim: 4K@30/60fps, 1080p@30/60/240fps gyro-EIS, HDR10+, Dolby Vision |
Camera trước: | Selfie màn trong: 8MP, f/2.4, 21mm (góc siêu rộng) Selfie màn ngoài: 8MP, f/2.4, 21mm (góc siêu rộng) Quay phim: 4K@30fps, 1080p@30fps, gyro-EIS |
CPU: | Qualcomm SM8750-3-AB Snapdragon 8 Elite (3 nm) 7 nhân (2x4.32 & 5x3.53 GHz) GPU: Adreno 830 |
RAM: | 12-16GB, LPDDR5X |
Bộ nhớ trong: | 256GB-1TB, UFS 4.0 |
Thẻ SIM: | 2 SIM Nano + eSIM Hoặc 2 SIM Nano |
Dung lượng pin: | Pin Li-Ion 5600mAh Sạc nhanh 80W (100% trong 50 phút) Sạc không dây 50W Hỗ trợ sạc ngược có dây |
Thiết kế: | Hỗ trợ bút stylus (cả hai màn hình) Kính màn hình ngoài Nanocrystal Glass Khung nhôm phẳng; Bản lề hợp kim titan Mặt lưng kính/da Kháng nước, bụi IPX8/IPX9 |
Thông tin chung | |
Hệ điều hành: | Android 15, ColorOS 15 |
Ngôn ngữ: | Tiếng Việt, Đa ngôn ngữ |
Màn hình | |
Loại màn hình: | Màn hình trong: Foldable LTPO OLED Màn hình ngoài: LTPO OLED |
Màu màn hình: | 1 tỷ màu |
Chuẩn màn hình: | Màn trong: Foldable LTPO AMOLED, 1 tỷ màu, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, HDR Vivid, 1400 nits (HBM), 2100 nits (peak) 8.12 inches, 2248 x 2480 pixels, mật độ điểm ảnh ~412 ppi Màn ngoài: LTPO OLED, 1 tỷ màu, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, HDR Vivid, 1600 nits (HBM), 2450 nits (peak) 6.62 inches, 1.5K (1140 x 2616 pixels), 431 ppi Hỗ trợ hình ảnh Ultra HDR |
Độ phân giải: | Màn trong: 2248 x 2480 pixels Màn ngoài: 1140 x 2616 pixels |
Màn hình rộng: | Màn trong: 8.12 inches Màn ngoài: 6.62 inches |
Công nghệ cảm ứng: | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Chụp hình & Quay phim | |
Camera sau: | 50 MP, f/1.9, 21mm (góc rộng), 1/1.56”, PDAF, OIS 50 MP, f/2.7, 75mm (tele tiềm vọng), 1/2.75", zoom quang 3x, PDAF (10cm - ∞), OIS 8 MP, f/2.2, 15mm, 116˚ (góc siêu rộng), 1/4.0”, 1.12µm, AF Quay phim: 4K@30/60fps, 1080p@30/60/240fps gyro-EIS, HDR10+, Dolby Vision |
Camera trước: | Selfie màn trong: 8MP, f/2.4, 21mm (góc siêu rộng) Selfie màn ngoài: 8MP, f/2.4, 21mm (góc siêu rộng) Quay phim: 4K@30fps, 1080p@30fps, gyro-EIS |
Đèn Flash: | Có |
Tính năng camera: | Hasselblad Color Calibration, color spectrum sensor, LED flash, HDR, panorama |
Quay phim: | 4K@30/60fps, 1080p@30/60/240fps gyro-EIS, HDR10+, Dolby Vision |
Videocall: | Có |
CPU & RAM | |
Tốc độ CPU: | 2x4.32 GHz Oryon V2 Phoenix L 6x3.53 GHz Oryon V2 Phoenix M |
Số nhân: | 7 nhân |
Chipset: | Qualcomm SM8750-3-AB Snapdragon 8 Elite (3 nm) 7 nhân (2x4.32 & 5x3.53 GHz) GPU: Adreno 830 |
RAM: | 12-16GB, LPDDR5X |
Chip đồ họa (GPU): | Adreno 830 |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Danh bạ: | Không giới hạn |
Bộ nhớ trong (ROM): | 256GB-1TB, UFS 4.0 |
Thẻ nhớ ngoài: | Không |
Hỗ trợ thẻ tối đa: | Không |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Kiểu dáng: | Hỗ trợ bút stylus (cả hai màn hình) Kính màn hình ngoài Nanocrystal Glass Khung nhôm phẳng; Bản lề hợp kim titan Mặt lưng kính/da Kháng nước, bụi IPX8/IPX9 |
Kích thước: | Mở ra: 160.9 x 145.6 x 4.2 mm Gấp lại: 160.9 x 74.4 x 8.9 mm |
Trọng lượng (g): | 229 g |
Thông tin pin | |
Loại pin: | Pin Li-Ion |
Dung lượng pin: | Pin Li-Ion 5600mAh Sạc nhanh 80W (100% trong 50 phút) Sạc không dây 50W Hỗ trợ sạc ngược có dây |
Pin có thể tháo rời: | Không |
Kết nối & Cổng giao tiếp | |
3G: | HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 |
4G: | HSPA, LTE (CA), 5G |
Loại Sim: | 2 SIM Nano + eSIM Hoặc 2 SIM Nano |
Khe gắn Sim: | 2 SIM Nano + eSIM Hoặc 2 SIM Nano |
Wifi: | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6/7, 2 bằng tần hoặc 3 băng tần |
GPS: | GPS (L1+L5), GLONASS (G1), BDS (B1I+B1c+B2a), GALILEO (E1+E5a), QZSS (L1+L5) |
Bluetooth: | 5.4, A2DP, LE, aptX HD, LHDC 5 |
GPRS/EDGE: | Có |
Jack tai nghe: | Không Loa kép stereo Tăng cường Dolby Atmos |
NFC: | Có |
Kết nối USB: | USB Type-C 3.1 Gen2, OTG |
Kết nối khác: | NFC, hồng ngoại |
Cổng sạc: | Type-C |
Giải trí & Ứng dụng | |
Xem phim: | |
Nghe nhạc: | |
Cổng sạc: | Type-C |
Ghi âm: | Có |
FM radio: | Có |
Chức năng khác: |
Thông tin chi tiết OPPO Find N5 (Snapdragon 8 Elite)
Nhà sản xuất BBK đã chính thức trình làng mẫu OPPO Find N5 với độ dày mỏng nhất thế giới. Sản phẩm có nhiều nâng cấp và cải tiến mới nhưng thiết kế không có nhiều khác biệt so với bản tiền nhiệm.
Trong bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu chi tiết về chiếc điện thoại gập OPPO Find N5 cao cấp hàng đầu thế giới này nhé!
Chiếc điện thoại này có sở hữu chip Snapdragon 8 Elite với RAM 12-16GB đảm bảo hiệu năng mượt mà lâu dài. Máy không chỉ có thiết kế đẹp, sang trọng mà còn có chuẩn IPX8/IPX9 cao cấp cùng với khả năng hỗ trợ bút cảm ứng có cả hai màn hình trong và ngoài.
Hiện tại, OPPO Find N5 giá 31.650.000 ₫ được bán tại MobileCity với cam kết rẻ nhất Việt Nam. Máy đi kèm với chính sách bảo hành dài hạn 12 tháng và nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Dưới đây là giá bán chi tiết của từng phiên bản bộ nhớ của chiếc điện thoại OPPO mới, mời bạn cùng tham khảo.
Bảng giá OPPO Find N5 mới nhất 2025:
Sản phẩm | Giá bán |
OPPO Find N5 12-256GB | 31.650.000 ₫ |
OPPO Find N5 16-512GB | 35.150.000 ₫ |
OPPO Find N5 16GB-1TB | 38.700.000 ₫ |
OPPO Find X8 12-256GB | 13.450.000 ₫ |
Hiệu năng mạnh mẽ với 2.194.273 điểm AnTuTu
OPPO Find N5 được tích hợp bên trong con chip khủng hàng đầu Snapdragon 8 Elite với 2.194.273 điểm AnTuTu. Để bạn đọc dễ dàng hình dung về sức mạnh của OPPO Find N5, mời bạn cùng tham khảo bảng xếp hạng chip bên dưới.
Bảng xếp hạng chip cùng phân khúc Snapdragon 8 Elite:
Chipset | Điểm AnTuTu |
Snapdragon 8 Elite | 3.121.239 |
Dimensity 9400 | 2.809.458 |
Snapdragon 8 Elite (7 nhân) | 2.194.273 |
Snapdragon 8 Gen 3 | 2.064.248 |
Dimensity 9300 | 2.055.349 |
Chip này được sản xuất dành riêng cho điện thoại gập OPPO theo quy trình 3nm mới nhất của TSMC và và có CPU 7 nhân (2x4.32 GHz Oryon V2 Phoenix L và 5x3.53 GHz Oryon V2 Phoenix M). Kết hợp với GPU Adreno 830 cho khả năng xử lý tối ưu nhất.
Hơi đáng tiếc là chip Snapdragon 8 Elite (7 nhân) yếu hơn Snapdragon 8 Elite tiêu chuẩn và cả Dimensity 9400 nhưng vẫn đủ hiệu năng cực mạng để xử lý mọi tác vụ sử dụng. Với chip có hiệu năng siêu mạnh mẽ này, OPPO Find N5 sẽ mang đến trải nghiệm mượt mà, nhanh chóng trong thời gian nhiều năm sau khi ra mắt.
OPPO Find N5 có RAM 12-16GB & Bộ nhớ trong 256GB-1TB
OPPO Find N5 tích hợp chuẩn RAM LPDDR5X sử dụng dung lượng 12GB và 16GB mang đến tốc độ xử lý đa nhiệm vô cùng nhanh chóng và mượt mà với nhiều ứng dụng chạy cùng một lúc.
Bộ nhớ trong chuẩn UFS 4.0 giúp quá trình mở app, xử lý và truy xuất dữ liệu siêu tốc độ. Máy đi kèm với các dung lượng lưu trữ 256GB, 512GB và 1TB cho người dùng thỏa sức lưu trữ.
Cùng MobileCity so sánh OPPO Find N5 với bản tiền nhiệm và đối thủ Samsung Z Fold 6 xem nó có những điểm nổi bật nào nhé!
Cả hai đều có thiết kế vuông vức, nhưng OPPO Find N5 mỏng hơn, nhẹ hơn và có chuẩn kháng nước IPX8/IPX9 vượt trội hơn IPX4 của Find N3. Dù độ sáng peak của màn hình Find N5 kém hơn với 2100, còn của Find N3 là 2500nit nhưng màn hình của N5 lớn hơn và được hỗ trợ bút cảm ứng.
Màn hình ngoài của N5 cũng lớn hơn, tích hợp nhiều công nghệ hiển thị hơn, giúp nó trở thành màn hình chính có thể sử dụng mọi tác vụ ngay cả khi bạn không cần dùng màn hình bên trong.
Phần cứng camera của N5 được tích hợp OPPO AI nên cho trải nghiệm ảnh và quay video chất lượng cao hơn N3. Về hiệu năng, tất nhiên Find N5 mạnh mẽ hơn rất nhiều với chip Snapdragon 8 Elite (đạt 2,2 triệu điểm AnTuTu), còn Find N3 yếu hơn với Snapdragon 8 Gen 2 (đạt 1,6 triệu điểm AnTuTu).
Sở hữu công nghệ Si/C mới, OPPO Find N5 có viên pin 5600 cùng sạc 80W vượt trội hoàn toàn so với pin 4805mAh và sạc 67W.
Như vậy, OPPO Find N5 là bản nâng cấp hoàn hảo của thế hệ trước, đặc biệt là công nghệ pin sạc, hiệu năng, thiết kế và AI.
Cả hai thiết bị đều mang đến thiết kế vô cùng cao cấp, trong khi Samsung có IP48 (cả kháng nước và bụi) thì OPPO chỉ hỗ trợ kháng nước nhưng kháng được cả nước sôi.
Với công nghệ pin hiện đại hơn, OPPO Find N5 vừa có dung lượng pin cao hơn lại vừa mỏng nhẹ hơn đối thủ đến từ Samsung. Màn hình chính và màn hình phụ bên ngoài của OPPO Find N5 đều lớn hơn cho trải nghiệm hình ảnh ấn tượng hơn.
Đặc biệt, với tỷ lệ 20.6:9, màn hình Find N5 có bề rộng thoải mái hơn, tiện lợi hơn so với màn hình tỷ lệ 22.1:9 của Samsung Z Fold 6.
Cả hai đều có hệ thống camera cao cấp và tích hợp AI thông minh. Xét về tinh năng chỉnh sửa ảnh, Galaxy AI của Z Fold 6 vượt trội hơn OPPO AI của Find N5 (tính đến đầu năm 2025).
Hiệu năng của OPPO Find N5 mạnh mẽ hơn với chip Snapdragon 8 Elite so với Snapdragon 8 Gen 3 của đối thủ. Trong khi OPPO Find N5 có 2 phiên bản RAM 12GB và 16GB thì đại diện của Samsung chỉ có RAM 12GB.
Cùng đánh giá chi tiết hơn về OPPO Find N5 trong phần đánh giá bên dưới nhé!
Thiết kế tổng thể của OPPO Find N5 tương tự như thế hệ trước nhưng mỏng, nhẹ hơn và kích thước lớn hơn. Do đó, thiết bị vẫn tiếp tục sử dụng thiết kế cụm camera hình tròn lớn ở mặt sau không quá khổ như Fond N3 giúp tạo sự gọn gàng và hài hòa cho tổng thể thiết kế.
Kích thước màn hình của Find N5 đã được tăng lên 8,21 inch với màn hình bên trong, màn hình ngoài là 6,62 với tỷ lệ 20.6:9 cho trải nghiệm hoàn hảo.
Về kích thước, OPPO Find N5 có độ mỏng 4,2mm khi mở ra (không tính cả độ dày của cụm camera) và chỉ 8,9mm khi gập lại. Với độ dày 8,9mm khiến cho nó chỉ dày hơn một chút không đáng kể so với các mẫu điện thoại thanh trên thị trường. Đặc biệt với trọng lượng 229g, nó còn nhẹ hơn cả iPhone 14 Pro Max (240g).
Về màu sắc, máy sẽ vẫn có phiên bản màu Đen, Trắng sở hữu mặt lưng kính và màu Tím với lưng da. Tất cả đều thể hiện sự thanh lịch, sang trọng và cao cấp.
Máy có hệ thống loa kép tích hợp Dolby Atmos, cảm biến vân tay cạnh bên cực nhạy và tiêu chuẩn kháng nước IPX8/IPX9 cao cấp.
Hai màn hình xuất sắc
OPPO Find N5 có màn hình lớn hơn bản tiền nhiệm, với màn hình chính là 8,12 inch và màn hình phụ khoảng 6,62 inch. Với độ phân giải cao cho trải nghiệm hình ảnh sắc, nội dung rõ ràng.
Danh sách 5 điện thoại có màn hình gập LTPO AMOLED:
Sản phẩm | Giá bán |
OPPO Find N5 | 31.650.000 ₫ |
OPPO Find N3 | 26.650.000 ₫ |
Samsung Z Fold 6 | 35.950.000 ₫ |
Honor Magic V3 | 34.950.000 ₫ |
Xiaomi MIX Fold4 | 31.250.000 ₫ |
Cả hai màn hình đều sử dụng tấm nền AMOLED với độ sáng tối đa toàn màn hình 1400nit (màn trong) và 1600nit (màn ngoài), đi kèm tần số quét 120Hz sử dụng công nghệ LTPO giúp trải nghiệm mượt mà dù mà màn chính hay màn phụ.
Không chỉ vậy, cả hai màn hình này còn được tích hợp tính năng nhận diện bút cảm ứng stylus cho trải nghiệm tiện lợi hơn.
Camera chính 50MP; Selfie 8MP; Quay phim 4K
OPPO Find N5 được tích hợp bộ 3 camera sau với cảm biến chính thông số 50MP, một cảm biến tiềm vọng cũng 50MP và camera góc siêu rộng 8MP hỗ trợ quay phim 4K siêu nét.
Danh sách 5 điện thoại có camera chính 50MP:
Sản phẩm | Giá bán |
OPPO Find N5 | 31.650.000 ₫ |
OPPO Find X8 | 13.450.000 ₫ |
Xiaomi 15 | 14.950.000 ₫ |
Realme GT7 Pro | 12.650.000 ₫ |
iQOO 13 | 13.650.000 ₫ |
Hệ thống camera này có sự Hiệu chuẩn màu Hasselblad, tích hợp cảm biến quang phổ màu, HDR và OPPO AI giúp quá trình chụp ảnh và quay phim tốt hơn, xuất sắc hơn.
Các tấm ảnh chụp bởi OPPO Find N5:
Camera selfie có độ phân giải 8MP ở màn hình chính bên trong và màn hình ngoài.
Tuy thông số không cao nhưng có phần mềm, thuật toán và AI hỗ trợ, chất ảnh được tạo ra rất sống động, tươi tắn và chất lượng. Camera này cũng sẽ hỗ trợ quay phim 4K ngang với camera sau.
OPPO Find N5 sở hữu viên pin khủng 5600mAh sử dụng công nghệ pin mới Si/C. Trong khi người tiền nhiệm của nó chỉ có viên pin 4805mAh, Find N5 với viên pin khủng hơn cung cấp thời lượng pin lâu dài, đáp ứng nhu cầu sử dụng thoải mái của người dùng.
Danh sách 5 điện thoại có sạc nhanh 80W:
Sản phẩm | Giá bán |
OPPO Find N5 | 31.650.000 ₫ |
OPPO Reno13 | 9.650.000 ₫ |
OPPO Find X8 | 13.450.000 ₫ |
OPPO Find X8 Pro | 17.950.000 ₫ |
OPPO Reno13 Pro | 11.950.000 ₫ |
Thế hệ tiền nhiệm có sạc 67W đã rất ấn tượng này OPPO còn tích hợp công nghệ sạc cao cấp hơn với công suất 80W cho OPPO Find N5. Điều này rất hợp lý, bởi khi trang bị viên pin lớn hơn mà có sạc công suất cao hơn sẽ giúp thời gian sạc của thiết bị không bị kéo dài.
Trên đây là phần đánh giá khá chi tiết về OPPO Find N5 mới được ra mắt. Qua đây, có thể nhận thấy, chiếc điện thoại này xứng đáng là mẫu điện thoại đẹp nhất, mỏng nhẹ nhất và tích hợp nhiều công nghệ hiện đại hàng đầu thế giới.
Nếu chưa biết mua OPPO Find N5 ở đâu, thì MobileCity với kinh nghiệm 10 năm hoạt động trong lĩnh vực bán lẻ điện thoại di động là nơi mà bạn không nên bỏ qua. Hàng năm, chúng tối phục vụ hơn 500 nghìn lượt khác hàng, trong đó với trên 300 nghìn đánh giá tích cực. Đồng thời tới 80% khách hàng quay lại mua hàng hoặc giới thiệu người thân, bạn bè mua hàng tại MobileCity.
Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu OPPO Find N5 giá tốt nhất, kèm nhiều ưu đãi và bảo hành tốt nhất tại MobileCity nhé.
Địa chỉ mua OPPO Find N5 giá rẻ tại Hà Nội, Đà Nẵng, Tp HCM:
Hệ thống điện thoại di động MobileCity
Tại Hà Nội
Hotline: 0969.120120
Hotline: 096.1111.398
Hotline: 0979.884242
Tại TP Hồ Chí Minh
Hotline: 0965.123.123
Hotline: 097.1111.602
Tại Đà Nẵng
Hotline: 096.123.9797
OPPO Find N5 (Snapdragon 8 Elite)
31.650.000 ₫
Khuyến mãi
Hỏi đáp & đánh giá OPPO Find N5 (Snapdragon 8 Elite)
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi