5.450.000 ₫
Màu sắc
Bộ nhớ
Thời gian bảo hành: BH Thường 12 tháng Chính hãng (Xem chi tiết)
Giao hàng tận nơi miễn phí trong 30 phút (Tìm hiểu thêm)
Khuyến mãi
Màn hình: | IPS LCD, 90Hz, 950 nits (tối đa) 6.67 inches, HD+ (720 x 1604 pixels) Tỷ lệ 20:9, mật độ điểm ảnh ~264 ppi |
Hệ điều hành: | Android 14, ColorOS 14 |
Camera sau: | 50 MP, f/1.8 (góc rộng), PDAF 2 MP, f/2.4 (độ sâu) Quay phim: 1080p@30fps |
Camera trước: | 8 MP, f/2.0 (góc rộng) Quay phim: 1080p@30fps |
CPU: | Qualcomm SM6225 Snapdragon 680 4G (6 nm) 8 nhân (4x2.4 GHz & 4x1.9 GHz) GPU: Adreno 610 |
RAM: | 8GB LPDDR4 (2133 MHz, 2×16bit) |
Bộ nhớ trong: | 128-256GB, UFS2.2 |
Thẻ SIM: | 2 SIM, Nano SIM |
Dung lượng pin: | 5000mAh Sạc nhanh 45W (SUPERVOOC) Sạc 50% trong 30 ph (QC) |
Thiết kế: | Khung nhựa vuông vức Mặt lưng thuỷ tinh hữu cơ Kháng nước, bụi IP54 |
Thông tin chung | |
Hệ điều hành: | Android 14, ColorOS 14 |
Ngôn ngữ: | Tiếng Việt, Đa ngôn ngữ |
Màn hình | |
Loại màn hình: | IPS LCD |
Màu màn hình: | 16 triệu màu |
Chuẩn màn hình: | IPS LCD, 90Hz, 950 nits (tối đa) 6.67 inches, HD+ (720 x 1604 pixels) Tỷ lệ 20:9, mật độ điểm ảnh ~264 ppi |
Độ phân giải: | 720 x 1604 pixels |
Màn hình rộng: | 6.67 inches |
Công nghệ cảm ứng: | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Chụp hình & Quay phim | |
Camera sau: | 50 MP, f/1.8 (góc rộng), PDAF 2 MP, f/2.4 (độ sâu) Quay phim: 1080p@30fps |
Camera trước: | 8 MP, f/2.0 (góc rộng) Quay phim: 1080p@30fps |
Đèn Flash: | Có |
Tính năng camera: | LED flash, HDR, panorama |
Quay phim: | 1080p@30fps |
Videocall: | Có |
CPU & RAM | |
Tốc độ CPU: | 4x2.4 GHz Kryo 265 Gold 4x1.9 GHz Kryo 265 Silver |
Số nhân: | 8 nhân |
Chipset: | Qualcomm SM6225 Snapdragon 680 4G (6 nm) 8 nhân (4x2.4 GHz & 4x1.9 GHz) GPU: Adreno 610 |
RAM: | 8GB LPDDR4 (2133 MHz, 2×16bit) |
Chip đồ họa (GPU): | Adreno 610 |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Danh bạ: | Không giới hạn |
Bộ nhớ trong (ROM): | 128-256GB, UFS2.2 |
Thẻ nhớ ngoài: | microSDXC |
Hỗ trợ thẻ tối đa: | 1TB |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Kiểu dáng: | Khung nhựa vuông vức Mặt lưng thuỷ tinh hữu cơ Kháng nước, bụi IP54 |
Kích thước: | 165.7 x 76 x 7.7 mm |
Trọng lượng (g): | 186 g |
Thông tin pin | |
Loại pin: | Li-Po |
Dung lượng pin: | 5000mAh Sạc nhanh 45W (SUPERVOOC) Sạc 50% trong 30 ph (QC) |
Pin có thể tháo rời: | Không |
Kết nối & Cổng giao tiếp | |
3G: | HSDPA 850 / 900 / 2100 |
4G: | 1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41 |
Loại Sim: | 2 SIM, Nano SIM |
Khe gắn Sim: | 2 SIM, Nano SIM |
Wifi: | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band |
GPS: | GPS, GALILEO, GLONASS, BDS, QZSS |
Bluetooth: | 5.0, A2DP, LE |
GPRS/EDGE: | Có |
Jack tai nghe: | 3.5 mm Loa kép |
NFC: | Có |
Kết nối USB: | USB Type-C 2.0, OTG |
Kết nối khác: | |
Cổng sạc: | Type-C |
Giải trí & Ứng dụng | |
Xem phim: | |
Nghe nhạc: | |
Cổng sạc: | Type-C |
Ghi âm: | Có |
FM radio: | Có |
Chức năng khác: |
Thông tin chi tiết OPPO A60 Chính hãng (sạc SUPERVOOC 45W)
Sản phẩm OPPO A60 Chính hãng vừa mới được công ty cho ra mắt tại Việt Nam với nhiều tính năng hấp dẫn, đặc biệt là tính năng cảm ứng kháng nước "mê ly". Bên cạnh đó, chiếc điện thoại này còn có những điểm gì nổi bật? Cùng MobileCity tìm hiểu chi tiết nhé!
Chiếc điện thoại OPPO A60 Chính hãng sở hữu hiệu năng mượt mà, ổn định với Snapdragon 680 cùng phần mềm ColorOS 14 mượt và nhiều tính năng hấp dẫn, thú vị.
Sản phẩm sở hữu màn hình IPS LCD 90Hz mang đến sự mượt mà khi vuốt chạm. Đặc biệt với khả năng kháng nước, bụi IP54 và tính năng cảm ứng kháng nước giúp người dùng có trải hoàn hảo khi máy ướt.
Sản phẩm có camera kép với 50MP hỗ trợ chụp ảnh và quay phim sạc nét. Camera trước của sản phẩm cũng hỗ trợ quay phim sắc nét ngang với việc quay video với camera sau mạc dù cảm biến này chỉ 8MP.
Thiết bị sở hữu viên pin dung lượng lớn và sạc siêu nhanh SUPERVOOC 45W nổi bật nhất trong phân khúc 5-6 triệu hàng chính hãng.
OPPO A60 mang đến 2 phiên bản bộ nhớ là 128GB và 256GB với giá bán niêm yết lần lượt là 5,49 triệu VNĐ và 6.49 triệu VNĐ. Dự kiến, MobileCity cũng sẽ cung cấp chiếc OPPO A60 này với giá bán hấp dẫn và cạnh tranh nhất.
Bảng giá OPPO A60 mới nhất 2024:
STT | Phiên bản | Giá bán | Bảo hành |
1 | OPPO A60 128GB | 5.450.000 ₫ | 12 tháng |
2 | OPPO A60 256GB | 6.450.000 ₫ | 12 tháng |
OPPO A60 chính thức trình tại Việt Nam vào ngày 26/04/2024 với nhiều nâng câp và cải tiến so với bản tiền nhiệm OPPO A58. Các nâng cấp có thể kể đến như sau.
Tuy màn hình OPPO A60 có độ phân giải và kích thước bị cắt giảm xuống còn HD+ và 6,67 inch so với màn hình Full HD+ kèm kích thước 6,72 inch của A58. Nhưng OPPO A60 có tấm nền LCD 90Hz với độ sáng 950nit vượt trội hơn màn hình LCD 60Hz và độ sáng 680nit của bản tiền nhiệm.
So sánh màn hình OPPO A60 và OPPO A58:
OPPO A60 | OPPO A58 | |
Tấm nền | IPS LCD 90Hz | IPS LCD 60Hz |
Độ sáng | 950 nit | 680 nit |
Kích thước | 6.67 inch | 6.72 inch |
Độ phân giải | 720 x 1604 pixel | 1080 x 2400 pixel |
Với tần số quét 90Hz, OPPO A60 cho trải nghiệm vuốt chạm mượt mà hơn so khi sử dụng với A58.
Đặc biệt, màn hình OPPO A60 còn được tích hợp công nghệ Cảm ứng kháng nước hoàn toàn mới, điều mà chiếc A58 không có. Đây là tính năng lần đầu tiên được OPPO trang bị trên smartphone của mình, hoạt động mượt mà và thao tác dễ dàng ngay cả khi màn hình OPPO A60 bị ướt.
OPPO A60 trang bị Snapdragon 680, vượt trội hơn với CPU 8 nhân có xung nhịp 2.GHz so với Helio G85 đang có trên OPPO A58 cũng có 8 nhân nhưng xung nhịp thấp hơn 2 GHz. Snapdragon 680 cũng cung cấp hiệu suất đồ họa tốt hơn với Adreno 610 so với Mali-G52 MC2 của Helio G85.
So sánh hiệu năng OPPO A60 và OPPO A58:
OPPO A60 | OPPO A58 | |
Chipset | Snapdragon 680 4G (6 nm) |
Helio G85 (12nm) |
CPU | 4x2.4 GHz Kryo 265 Gold 4x1.9 GHz Kryo 265 Silver |
2x2.0 GHz Cortex-A75 6x1.8 GHz Cortex-A55 |
GPU | Adreno 610 | Mali-G52 MC2 |
RAM | 8GB, LPDDR4 (2133 MHz) | 6-8GB, LPDDR4X (1800MHz) |
ROM | 128-256GB, UFS2.2 | 128-256GB, eMMC5.1 |
Ngoài ra, với tiến trình 6nm, Snapdragon 680 cho khả năng tiêu thụ năng lượng ít hơn so với chip 12nm của Helio G85.
Tuy cả hai đều sở hữu bộ nhớ RAM LPDDR4X nhưng, OPPO A60 có tốc độ 2133MHz cao hơn 1800MHz của OPPO A58. Bộ nhớ trong UFS 2.2 cũng giúp A60 có tốc độ xử lý và mở ứng dụng nhanh chóng hơn.
OPPO A60 và bản tiền nhiệm của nó đều sử dụng chung viên pin 5000mAh, nhưng OPPO A60 có công suất sạc pin 45W nhanh hơn đáng kể so với sạc 33W đã tích hợp trên OPPO A58.
So sánh pin và sạc OPPO A60 và OPPO A58:
OPPO A60 | OPPO A58 | |
Pin | 5000 mAh | 5000 mAh |
Sạc | 45W | 33W |
OPPO A60 có RAM 8GB kết hợp với bộ nhớ trong 128GB và 256GB cho phép người dùng có nhiều sự lựa chọn phù hợp với ngân sách của người dùng.
Bạn cũng không cần qua lo lắng về việc nếu lỡ mua bản 128GB và chợt nhận ra mình cần lưu trữ nhiều hơn dự kiến thì bạn chỉ cần lắp thẻ nhớ với dung lượng tối đa 1TB.
OPPO A60 có thiết kế đẹp, năng động cùng với hiệu năng mượt mà, camera ấn tượng và sạc siêu nhanh hứa hẹn sẽ đem đến trải nghiệm người dùng tuyệt vời.
OPPO A60 được thiết kế với phong cách mê ly giúp làm nổi bật cá tính, phù hợp với thị hiếu của thế hệ Gen Z năng động. Với kích thước 165.7 x 76 x 7.7 mm và trọng lượng chỉ 186g, chiếc điện thoại này mang lại cảm giác nhẹ nhàng và dễ dàng cầm nắm.
Thiết kế 2 SIM cùng khe thẻ nhớ microSD, OPPO A60 cung cấp sử dụng linh hoạt cho người dùng. Đặc biệt, máy còn có tính năng kháng bụi và kháng nước IP54 giúp bảo vệ thiết bị khỏi những tác động bên ngoài không mong muốn như bụi và hơi ẩm, máy ướt nước nhẹ.
Tuy có thiết kế vuông vức, nhưng OPPO A60 vẫn không quá cấn tay khi cầm nắm bởi các cạnh có chi tiết cắt CNC. Mặt trước là màn hình đục lỗ không gian hiển thị lớn chiếm tới 85,2% tổng thể mặt trước.
OPPO A60 cung cấp 2 màu sắc gồm Xanh và Đen tím cho phép người dùng có nhiều sự lựa chọn hơn.
Màn hình OPPO A60 sử dụng tấm nền IPS LCD hỗ trợ tần số quét 90Hz, mang đến màu sắc hiển thị tươi sáng, chân thực, hình ảnh sống động tuy nhiên màu đen không sâu như màn hình OLED hay AMOLED.
Danh sách 5 điện thoại có tấm nền IPS LCD 90Hz:
OPPO A60 | IPS LCD 90Hz |
OPPO A79 | IPS LCD 90Hz |
OPPO A57 | IPS LCD 90Hz |
Realme Note 50 | IPS LCD 90Hz |
Vivo Y36 | IPS LCD 90Hz |
OPPO A60 có kích thước màn hình 6,67 inch, cung cấp không gian trải nghiệm rộng rãi. Với tỷ lệ khung hình 20:9 phổ biến mang đến trải nghiệm quen thuộc.
Màn hình này đi kèm độ phân giải HD+ và có mật độ điểm ảnh ~264 ppi cho hình ảnh, nội dung đủ chi tiết để trải nghiệm.
Tuy độ nét không quá cao nhưng màn hình OPPO A60 có độ sáng cao lên tới 950 nit. Với màn hình LCD thì đây là độ sáng rất ấn tượng.
OPPO A60 được trang bị hệ điều hành ColorOS 14 dựa trên nền tảng Android 14, kết hợp với vi xử lý Snapdragon 680 và GPU Adreno 610, giúp điện thoại chạy các ứng dụng, chơi game mượt mà và nhanh chóng.
Danh sách 5 điện thoại có chip Snapdragon 680 4g:
OPPO A60 | Snapdragon 680 4g |
Vivo Y36 | Snapdragon 680 4g |
Huawei Nova Y91 | Snapdragon 680 4g |
OPPO A96 | Snapdragon 680 4g |
Xiaomi Redmi 10C | Snapdragon 680 4g |
OPPO A60 hỗ trợ mạng di động 4G giúp bạn kết nối với thế giới xung quanh một cách nhanh chóng và ổn định. Điện thoại còn hỗ trợ hai khe cắm Nano SIM, và khe thẻ nhớ giúp bạn linh hoạt trong việc sử dụng các dịch vụ di động.
Với chức năng mở khóa bằng khuôn mặt và mở khóa bằng vân tay ở cạnh bên, OPPO A60 giúp bạn mở háo nhanh chóng, dễ dàng, an toàn và thuận tiện.
OPPO A60 mang lại trải nghiệm chụp ảnh và quay phim đáng chú ý với bộ camera kép hỗ trợ tính năng đa dạng. Camera này có cảm biến chính 50MP có khẩu độ f/1.8 hỗ trợ góc rộng kết hợp với PDAF mang lại khả năng chụp ảnh sắc nét và chi tiết.
Danh sách 5 điện thoại có camera 50MP, quay phim Full HD:
OPPO A60 | 50MP, quay phim Full HD |
OPPO A58 | 50MP, quay phim Full HD |
OPPO A79 | 50MP, quay phim Full HD |
OPPO A59 | 50MP, quay phim Full HD |
Vivo Y36 | 50MP, quay phim Full HD |
Máy đi kèm cảm biến phụ 2MP hỗ trợ chế độ chụp độ sâu, tạo ra hiệu ứng xóa phông ảo diệu, chụp ảnh chân dung đẹp mắt. Dù chỉ quay phim ở độ phân giải 1080p@30fps, nhưng vẫn cung cấp video mượt mà và chi tiết.
Camera trước 8MP cho phép chụp ảnh selfie và đàm thoại video chất lượng sắc nét, rõ ràng. Cảm biến selfie cũng quay phim ở độ phân giải 1080p@30fps.
Với viên pin 5000mAh kết hợp với chip tiết kiệm điện và màn hình độ phân giải không cao nên OPPO A60 thừa sức đáp ứng nhu cầu sử dụng cả ngày. Người dùng có thể hiện các tác vụ cơ bản hàng ngày như lướt web, gọi điện, nhắn tin hay xem video, người dùng có thể yên tâm với hiệu suất pin ổn định.
Danh sách 5 điện thoại có pin 5000mAh, sạc 45W:
OPPO A60 | Pin 5000mAh, sạc 45W |
Samsung Galaxy C55 | Pin 5000mAh, sạc 45W |
Samsung Galaxy M55 | Pin 5000mAh, sạc 45W |
Samsung Galaxy S24 Ultra | pin 5000mAh, sạc 45W |
Samsung Galaxy S23 Ultra | Pin 5000mAh, sạc 45W |
Không chỉ vậy, tính năng sạc nhanh SUPERVOOC 45W giúp điện thoại sạc từ 0-50% chỉ trong 30 phút, tiết kiệm thời gian và giữ cho người dùng luôn kết nối mà không lo lắng về pin yếu.
Như vậy, OPPO A60 thực sự là một sự lựa chọn đáng xem xét cho những ai cần một chiếc điện thoại bền bỉ và tiện ích.
OPPO A60 không chỉ là sản phẩm điện thoại có hiệu năng mượt mà ổn định với ColorOS 14 mà còn sở hữu thiết bị có thiết kế đẹp, trẻ trung và sang trọng.
Nếu đang cần tìm một chiếc điện thoại thiết kế đẹp, nhiều tính năng thú vị và hiệu năng mượt mà thì OPPO A60 là sự lựa chọn không nên bỏ qua.
MobileCity là một trong những đơn vị cung cấp điện thoại OPPO nói chung và OPPO A60 nói riêng với giá bán cạnh tranh nhất thị trường. Hãy đến ngay các cơ sở của hệ thống cửa hàng MobileCity để được hỗ trợ mua OPPO A60 với giá tốt nhất nhé!
Địa chỉ mua điện thoại OPPO A60 chính hãng giá rẻ nhất tại Hà Nội, Đà Nẵng, Tp HCM:
Hệ thống điện thoại di động MobileCity
Tại Hà Nội
Hotline: 0969.120120
Hotline: 096.1111.398
Hotline: 0979.884242
Tại TP Hồ Chí Minh
Hotline: 0965.123.123
Hotline: 097.1111.602
Tại Đà Nẵng
Hotline: 096.123.9797
OPPO A60 Chính hãng (sạc SUPERVOOC 45W)
5.450.000 ₫
Khuyến mãi
Hỏi đáp & đánh giá OPPO A60 Chính hãng (sạc SUPERVOOC 45W)
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi