15.990.000 ₫
Màu sắc
Bộ nhớ
Thời gian bảo hành: BH Thường 12 tháng (Xem chi tiết)
Giao hàng tận nơi miễn phí trong 30 phút (Tìm hiểu thêm)
Khuyến mãi
Màn hình: | LTPO AMOLED, 1 tỷ màu, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, 800 nits (typ), 1600 nits (HBM), 4500 nits (peak) 6.82 inches, QHD+ (1440 x 3168 pixels) Mật độ điểm ảnh ~510 ppi Always-on Display Kính Crystal Shield super-ceramic |
Hệ điều hành: | Android 15, ColorOS 15 |
Camera sau: | 50 MP, f/1.6, 23mm (góc rộng), 1/1.43", 1.12µm, multi-directional PDAF, OIS 50 MP, f/2.6, 73mm (tiềm vọng tele), 1/1.95", zoom quang 3x, PDAF, OIS 50 MP, f/2.0, 15mm, 120˚ (góc siêu rộng), PDAF Quay phim: 8K@30fps, 4K@30/60fps, 1080p@30/60/240/480fps, Auto HDR, gyro-EIS, Dolby Vision |
Camera trước: | 32 MP, f/2.4, 21mm (góc rộng), 1/2.74", 0.8µm HDR, panorama Quay phim: 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS |
CPU: | Qualcomm SM8750-AB Snapdragon 8 Elite (3 nm) 8 nhân (2x4.32 GHz & 6x3.53 GHz) GPU: Adreno 830 (1100 MHz) |
RAM: | 12-24GB, LPDDR5X |
Bộ nhớ trong: | 256GB-1TB, UFS 4.0 |
Thẻ SIM: | 1 Nano SIM Hoặc 2 SIM Nano, eSIM Hoặc 2 SIM Nano |
Dung lượng pin: | Si/C 6000 mAh Sạc siêu nhanh 100W, PD, QC (100% trong 36 phút) Sạc không dây 50W Sạc ngược không dây 10W Sạc ngược dây 5W |
Thiết kế: | Khung nhôm phẳng Mặt lưng da (Xanh) / kính (Đen và Trắng) Kháng nước, bụi IP68/IP69 Cảm biến vân tay siêu âm dưới màn hình |
Thông tin chung | |
Hệ điều hành: | Android 15, ColorOS 15 |
Ngôn ngữ: | Tiếng Việt, Đa ngôn ngữ |
Màn hình | |
Loại màn hình: | LTPO AMOLED |
Màu màn hình: | 1 tỷ màu |
Chuẩn màn hình: | LTPO AMOLED, 1 tỷ màu, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, 800 nits (typ), 1600 nits (HBM), 4500 nits (peak) 6.82 inches, QHD+ (1440 x 3168 pixels) Mật độ điểm ảnh ~510 ppi Always-on Display Kính Crystal Shield super-ceramic |
Độ phân giải: | 1440 x 3168 pixels |
Màn hình rộng: | 6.82 inches |
Công nghệ cảm ứng: | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Chụp hình & Quay phim | |
Camera sau: | 50 MP, f/1.6, 23mm (góc rộng), 1/1.43", 1.12µm, multi-directional PDAF, OIS 50 MP, f/2.6, 73mm (tiềm vọng tele), 1/1.95", zoom quang 3x, PDAF, OIS 50 MP, f/2.0, 15mm, 120˚ (góc siêu rộng), PDAF Quay phim: 8K@30fps, 4K@30/60fps, 1080p@30/60/240/480fps, Auto HDR, gyro-EIS, Dolby Vision |
Camera trước: | 32 MP, f/2.4, 21mm (góc rộng), 1/2.74", 0.8µm HDR, panorama Quay phim: 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS |
Đèn Flash: | Có |
Tính năng camera: | Hasselblad Color Calibration, Dual-LED flash, HDR, panorama |
Quay phim: | 8K@30fps, 4K@30/60fps, 1080p@30/60/240/480fps, Auto HDR, gyro-EIS, Dolby Vision |
Videocall: | Có |
CPU & RAM | |
Tốc độ CPU: | 2x4.32 GHz Oryon V2 Phoenix L 6x3.53 GHz Oryon V2 Phoenix M |
Số nhân: | 8 nhân |
Chipset: | Qualcomm SM8750-AB Snapdragon 8 Elite (3 nm) 8 nhân (2x4.32 GHz & 6x3.53 GHz) GPU: Adreno 830 (1100 MHz) |
RAM: | 12-24GB, LPDDR5X |
Chip đồ họa (GPU): | Adreno 830 (1100 MHz) |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Danh bạ: | Không giới hạn |
Bộ nhớ trong (ROM): | 256GB-1TB, UFS 4.0 |
Thẻ nhớ ngoài: | Không |
Hỗ trợ thẻ tối đa: | |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Kiểu dáng: | Khung nhôm phẳng Mặt lưng da (Xanh) / kính (Đen và Trắng) Kháng nước, bụi IP68/IP69 Cảm biến vân tay siêu âm dưới màn hình |
Kích thước: | 162,9 x 76.5 x 8.5 mm (Đen và Trắng) 162,9 x 76.5 x 8.9 mm (Xanh dương) |
Trọng lượng (g): | 213 g (Đen và Trắng) 210 g (Xanh dương) |
Thông tin pin | |
Loại pin: | Si/C |
Dung lượng pin: | Si/C 6000 mAh Sạc siêu nhanh 100W, PD, QC (100% trong 36 phút) Sạc không dây 50W Sạc ngược không dây 10W Sạc ngược dây 5W |
Pin có thể tháo rời: | Không |
Kết nối & Cổng giao tiếp | |
3G: | HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 |
4G: | HSPA, LTE (CA), 5G |
Loại Sim: | 1 Nano SIM Hoặc 2 SIM Nano, eSIM Hoặc 2 SIM Nano |
Khe gắn Sim: | 1 Nano SIM Hoặc 2 SIM Nano, eSIM Hoặc 2 SIM Nano |
Wifi: | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6/7, Băng tần kép / 3 băng tần, Wi-Fi Direct |
GPS: | GPS (L1+L5), GLONASS (G1), BDS (B1I+B1c+B2a), GALILEO (E1+E5a), QZSS (L1+L5), NavIC |
Bluetooth: | 5.4, A2DP, LE, aptX HD, LHDC 5 |
GPRS/EDGE: | Có |
Jack tai nghe: | Không Loa kép stereo 24-bit/192kHz Hi-Res audio |
NFC: | Có |
Kết nối USB: | USB Type-C 3.2, OTG |
Kết nối khác: | NFC (eSE, HCE), hồng ngoại |
Cổng sạc: | Type-C |
Giải trí & Ứng dụng | |
Xem phim: | |
Nghe nhạc: | |
Cổng sạc: | Type-C |
Ghi âm: | Có |
FM radio: | Có |
Chức năng khác: |
Thông tin chi tiết OnePlus 13 5G (Snapdragon 8 Elite)
Mọi ánh mắt đều hướng về OnePlus 13 5G - chiếc smartphone cao cấp của nhà "một cộng" mới ra mắt. Sản phẩm mang theo hứa hẹn của sự đột phá và tiên tiến, nhất là về thiết kế cụm camera. Theo đó, mọi tính năng cao cấp nhất của hãng vẫn được trang bị trên chiếc điện thoại này. Cùng tìm hiểu chi tiết hơn nhé!
Sản phẩm OnePlus 13 5G sẽ mang theo hiệu năng siêu mạnh với chip Snapdragon 8 Elite mới nhất, đi kèm với RAM lên tới 24GB mang đến khả năng đa nhiệm vô biên giới.
Màn hình cũng là điểm mạnh của sản phẩm, với tấm nền LTPO AMOLED 1 tỷ màu độ phân giải QHD+ siêu nét. Camera chất lượng cao, pin khủng 6000mAh và sạc siêu nhanh 100W.
MobileCity bán OnePlus 13 giá 15.990.000 ₫, với chính sắc bảo hành uy tín lên tới 12 tháng. Chúng tôi cam kết mang đến những phiên bản bộ nhớ OnePlus 13 với giá rẻ nhất thị trường.
OnePlus 13 cung cấp 4 phiên bản bộ nhớ với giá bán khác nhau. Sau đây là giá bán chi tiết của từng phiên bản.
Bảng giá OnePlus 13 mới nhất 2024:
Sản phẩm | Giá bán |
OnePlus 13 12-256GB | 15.990.000 ₫ |
OnePlus 13 12-512GB | 17.440.000 ₫ |
OnePlus 13 16-512GB | 18.890.000 ₫ |
OnePlus 13 24GB-1TB | 21.240.000 ₫ |
Hiệu năng cực khủng với 2.909.531 điểm AnTuTu
OnePlus 13 mang trong mình bộ xử lý Snapdragon 8 Elite mạnh nhất và mới nhất của Qualcomm đạt tới 2.909.531 điểm AnTuTu. Chip này đang thu hút sự chú ý của cả thị trường di động với tiến trình 3nm bởi TSMC giúp tiết kiện điện hiệu quả tăng 27% so với bản tiền nhiệm.
Bảng xếp hạng chip cùng phân khúc Snapdragon 8 Elite:
Chipset | Điểm AnTuTu |
Snapdragon 8 Elite | 2.909.531 |
Dimensity 9400 | 2.809.458 |
Dimensity 9300 Plus | 2.115.573 |
Snapdragon 8 Gen 3 | 2.064.248 |
Dimensity 9300 | 2.055.349 |
Chip có CPU Oryon thế hệ thứ hai do Qualcomm tự phát triển, Snapdragon 8 Elite có hai lõi siêu mạnh 4.32GHz và sáu lõi xung nhịp cũng rất cao 3.53GHz. Điều này giúp cải thiện vượt bậc về sức mạnh xử lý mọi tác vụ. Chip có GPU Adreno 830 giúp cải thiện 38% so với chip thế hệ trước.
OnePlus 13 có bộ nhớ siêu nhanh, RAM 12-24GB & ROM 256GB-1TB
OnePlus 13 được tích hợp bộ nhớ RAM 12GB, 16GB và 24GB sử dụng chuẩn LPDDR5X có tốc độ siêu nhanh chóng. Kết hợp với bộ nhớ trong UFS 4.0 tốc độ siêu nhanh với.
Kiểm tra tốc độ với phần mềm chuyên dụng, OnePlus 13 đạt tổng 283.591 điểm. Trong đó, tốc độ đọc tuần tự 3969,7 MB/s, ghi tuần tự 3742,7 MB/s.
Tốc độ đọc ngẫu nhiên 2826 MB/s và ghi ngẫu nhiên 2039 MB/s và ghi được 179.966 điểm; tốc độ AI đọc 530MB/s và ghi được 121.200 điểm.
Với các bộ nhớ lưu trữ 256GB, 512GB và 1TB. Bạn có thể chọn các phiên bản gồm: 12-256GB, 12-512GB, 16-512GB và 24GB-1TB.
Sau đây là phần so sánh OnePlus 13 với thế hệ tiền nhiệm và đối thủ cùng tầm giá iQOO 13.
Cả hai máy đều có cùng kích thước màn hình 6,82 inch và khả năng hiển thị gần như nhau. Nhưng màn hình của OnePlus 13 phẳng hơn với sự bo cong nhẹ đều về tứ phía cho sự hiện đại hơn thế hệ trước.
Dù OnePlus 13 có viên pin khủng hơn (6000mAh so với 5400mAh của OnePlus 12) nhưng nó lại có độ mỏng tốt hơn và nhẹ hơn. Bên cạnh đó, Kiểu thiết kế vuông vắn của OnePlus 13 mang đến sự hiện đại đột phá nhưng vẫn cho cảm giác cầm nắm dễ chịu.
Ngoài ra, OnePlus 13 còn có chuẩn kháng nước bụi IP68/IP69 cao hơn hẳn so với IP65 của bản tiền nhiệm. Bên cạnh đó, hiệu năng của OnePlus 13 cũng mạnh mẽ hơn gần 41% so với OnePlus 12.
Form thiết kế của OnePlus 13 khá giống với iQOO 13, đều có màn hình cong nhẹ tứ phía và khung viên nhôm phẳng. Nhưng iQOO 13 có độ mỏng ấn tượng hơn.
Cả hai có kích thống số màn hình, ngoại trừ OnePlus 13 có 120Hz thấp hơn 144Hz của iQOO 13 và độ sáng HBM của thiết bị iQOO là 1800nit cao hơn 1600nit của sản phẩm của thương hiệu "một cộng"
Tuy cùng thống số camera, OnePlus 13 có thể quay video 4K với camera trước còn đối thủ vẫn dừng lại ở 1080p. Pin sạc của iQOO vượt trội hoàn toàn với 6150mAh và 120W so với pin sạc 6000mAh và 100W của OnePlus 13.
Sau thời gian chờ đợi, khi OnePlus 13 chính thức ra mắt đã tạo nên sự hào hứng và phấn khởi với đông đảo người yêu công nghệ. Để có thêm thông tin về sản phẩm này, mới bạn cùng theo dõi phần đánh giá dưới đây.
Thiết kế cao cấp, có IP68/IP69
So với các thế trước, OnePlus 13 đã loại bỏ hình dáng bo cong mềm mại kiểu với màn hình cong thác nước, thay với đó thiết bị có hình dáng vuông vắn hơn, màn hình được làm phẳng và được bo cong nhẹ tràn về các cạnh, các góc gióng với các mẫu điện thoại cao Trung Quốc trong năm 2024 mà khởi đầu là Xiaomi 14 Pro (từ cuối năm 2023).
Mặt lưng vẫn có cụm camera hình tròn lớn đặt lệch nhưng năm ngoái nhưng đã bỏ cái "bản lề cửa" giúp cụm camera trở hiện đại hơn. Mặt lưng máy cũng được bo cong nhẹ tinh xảo. Với thiết kế này, OnePlus 13 vừa có hình dáng vuông vắn mà vẫn vừa dễ dàng cầm nắm sử dụng.
Năm 2024 là cuộc đua của cảm biến vân tay siêu âm dưới màn hình trên các mẫu điện thoại cao cấp Trung Quốc và OnePlus 13 cũng không thể đứng ngoại cuộc. Với vân tay siêu âm dưới màn hình cao cấp và siêu nhạy hứa hẹn giúp mọi tác vụ mở khóa máy, xác nhận thanh toán (app ngân hàng, ví điện tử) được chính xác, bảo mật và nhanh chóng hơn.
3 màu sắc độc đáo: Xanh dương, Trắng và Đen
OnePlus 13 cung cấp 3 màu sắc sử dụng chất liệu kính và da cho mặt lưng kết hợp với khung viền nhôm cao cấp, sang trọng và đẳng cấp.
Trong khi bản màu xanh dương sử dụng mặt lưng da với độ mỏng khá lớn 8,9mm, trọng lượng 210g. Trong khi các phiên bản màu đen và trắng lại sở hữu mặt kính có độ mỏng 8,5mm và trọng lượng 213g.
Đặc biệt phiên bản màu đen có các vân gỗ giúp máy không chỉ cao cấp, sang trọng mà còn tăng cường sự độc đáo cho thiết bị.
Tất cả các phiên bản màu sắc đều hỗ trợ loa kép tạo hiệu ứng âm thanh nổi, hỗ trợ âm thanh độ phân giải cao Hi-Res audio cho trải nghiệm đắm chìm. Đồng thời, OnePlus 13 còn hỗ trợ tiêu chuẩn độ bền và kháng nước, bụi IP68/IP69.
Màn hình 6,82 inch, LTPO AMOLED 2K, độ sáng 4500nit
OnePlus 13 có màn hình kích thước lớn 6,82 inch với tấm nền AMOLED, mang đến không gian trải nghiệm rộng rãi hình ảnh chất lượng cao. Với công nghệ LTPO 120Hz, giúp mang lại trải nghiệm mượt mà và phản ứng nhanh nhạy.
Danh sách 5 điện thoại có màn hình LTPO AMOLED 2K:
Sản phẩm | Giá bán |
OnePlus 13 | 15.990.000 ₫ |
OnePlus 12 | 14.950.000 ₫ |
OnePlus 11 | 12.950.000 ₫ |
Xiaomi 15 Pro | 18.950.000 ₫ |
Vivo iQOO 13 | 14.250.000 ₫ |
Khả năng hiển thị màu sắc chân thực với 1 tỷ màu, hỗ trợ Dolby Vision và HDR10+, cùng độ sáng tối đa 1600nit (HBM) và có thể kích thích lên tới 4500 nit giúp nội dung trở nên sống động và rực rỡ trong mọi điều kiện ánh sáng môi trường.
Màn hình của OnePlus 13 còn có khả năng hiển thị độ sắc nét cao với độ phân giải QHD+. Điều này giúp mọi chi tiết hình ảnh được tái hiện rõ nét, nội dung chữ hiển thị rõ ràng.
Camera Hasselblad 50MP; selfie 32MP & Quay phim 8K
OnePlus 13 có thiết lập 3 camera sau chất lượng cao đều có số chấm 50MP. Cụ thể, camera chính khẩu độ f/1.6, góc rộng tiêu cự 23mm, tính năng tự động lấy nét đa hướng theo pha PDAF và khả năng ổn định hình ảnh quang học OIS cho phép người dùng tạo ra những bức ảnh có chất lượng tuyệt vời. Video mượt mà và độ ổn định khung hình cao.
Danh sách 5 điện thoại có camera chính 50MP:
Sản phẩm | Giá bán |
OnePlus 13 | 15.990.000 ₫ |
OnePlus 12 | 14.950.000 ₫ |
OnePlus 11 | 12.950.000 ₫ |
Xiaomi 15 Pro | 18.950.000 ₫ |
Vivo iQOO 13 | 14.250.000 ₫ |
Ngoài ra, OnePlus 13 còn tích hợp camera tele kính tiềm vọng 50MP với khả năng zoom quang 3x và tích hợp PDAF, OIS cực tốt. Và camera góc siêu rộng cũng 50MP hỗ trợ góc rộng 120° cung cấp ảnh góc rộng chất lượng cao.
Ở mặt trước là camera selfie 32MP để chụp ảnh, đàm thoại và quay video chất lượng cao. Về chức năng quay video, máy ảnh có thể quay video chất lượng hình ảnh cực rõ lên tới 8K và cam trước có thể quay phim lên tới 4K.
Sau đây là một số tấm ảnh chụp bởi OnePlus 13:
Sở hữu viên pin "khủng" dung lượng 6000mAh sử dụng công nghệ pin Si/C hoàn toàn mới. OnePlus 13 mở ra một thế giới sử dụng dài lâu mà ít cần lo lắng về việc sạc pin liên tục.
Danh sách 5 điện thoại có sạc 100W:
Sản phẩm | Giá bán |
OnePlus 13 | 15.990.000 ₫ |
OnePlus 12 | 14.950.000 ₫ |
OnePlus 11 | 12.950.000 ₫ |
OnePlus 12R | 12.450.000 ₫ |
OnePlus 11R | 11.050.000 ₫ |
Điều đặc biệt hơn, khả năng sạc siêu tốc lên đến 100W đảm bảo rằng bạn có thể nhanh chóng sạc lại pin và tiếp tục sử dụng thiết bị mà không bị gián đoạn quá lâu.
Quá trình test tốc độ sạc pin ở nhiệt độ phòng 26°C sử dụng củ sạc 100W theo máy, bắt đầu từ 5% sau 5 phút máy có được 30% pin, sau 20 phút % pin đã tăng lên 81% và đầy sau 31 phút. Như vậy tốc độ sạc pin vô cùng ấn tượng.
Trên đây là thông tin chi tiết về chiếc điện thoại OnePlus 13 vừa mới được ra mắt. Theo đó, thiết bị này là mẫu smartphone cao cấp rất đáng mua và trải nghiệm.
Nếu cần tìm địa chỉ uy tín để của OnePlus 13 chất lượng đảm bảo thì MobileCity là nơi bạn không nên bỏ qua. Tại đây, mọi sản phẩm điện thoại không chỉ có chất lượng đảm bảo, giá tốt mà còn đi kèm chính sách bảo hành, hậu mãi vô cùng tốt lên tới 12 tháng.
Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu sản phẩm cao cấp hàng đầu của nhà "một cộng" tại MobileCity nhé!
Địa chỉ mua OnePlus 13 giá rẻ nhất, BH tốt nhất tại Hà Nội, Đà Nẵng, Tp HCM:
Hệ thống điện thoại di động MobileCity
Tại Hà Nội
Hotline: 0969.120120
Hotline: 096.1111.398
Hotline: 0979.884242
Tại TP Hồ Chí Minh
Hotline: 0965.123.123
Hotline: 097.1111.602
Tại Đà Nẵng
Hotline: 096.123.9797
23 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏiOnePlus 13 5G (Snapdragon 8 Elite)
15.990.000 ₫
Khuyến mãi
Sơn
02384398xx
0 Thích
10:24 23/11/2024
Phạm Quang Thịnh
Quản trị viên
1 Thích
10:24 23/11/2024
Đức
03298593xx
0 Thích
17:05 22/11/2024
Phạm Quang Thịnh
Quản trị viên
1 Thích
17:05 22/11/2024
Nông Khánh Hoàn
03648137xx
0 Thích
11:13 22/11/2024
Nguyễn Thị Trang Nhung
Quản trị viên
0 Thích
11:14 22/11/2024
Phong
03278598xx
0 Thích
11:43 20/11/2024
Phạm Quang Thịnh
Quản trị viên
1 Thích
11:45 20/11/2024
Nguyễn Thành Huy
09354258xx
0 Thích
15:32 19/11/2024
Nguyễn Thị Lan Anh
Quản trị viên
1 Thích
17:04 19/11/2024