Liên hệ
Khuyến mãi
Màn hình: | AMOLED, 1 tỷ màu, 120Hz, HDR, 4000 nits (peak) 6.78 inches, 1.5K (1224 x 2700 pixels) Mật độ điểm ảnh ~437 ppi |
Hệ điều hành: | Android 16, MagicOS 10 |
Camera sau: | 50 MP (góc rộng), PDAF, OIS x MP (phụ) Quay phim: 4K, 1080p |
Camera trước: | 16 MP (góc rộng) Quay phim: 1080p |
CPU: | Qualcomm SM7750-AB Snapdragon 7 Gen 4 (4 nm) 8 nhân (1x2.8GHz & 4x2.4GHz & 3x1.8GHz) GPU: Adreno 722 |
RAM: | 8-12GB |
Bộ nhớ trong: | 256-512GB |
Thẻ SIM: | 2 SIM Nano |
Dung lượng pin: | Si/C Li-Ion 10.000 mAh Sạc nhanh 80W |
Thiết kế: |
Thông tin chung | |
Hệ điều hành: | Android 16, MagicOS 10 |
Ngôn ngữ: | Tiếng Việt, Đa ngôn ngữ |
Màn hình | |
Loại màn hình: | AMOLED |
Màu màn hình: | 1 tỷ màu |
Chuẩn màn hình: | AMOLED, 1 tỷ màu, 120Hz, HDR, 4000 nits (peak) 6.78 inches, 1.5K (1224 x 2700 pixels) Mật độ điểm ảnh ~437 ppi |
Độ phân giải: | 1224 x 2700 pixels |
Màn hình rộng: | 6.78 inches |
Công nghệ cảm ứng: | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Chụp hình & Quay phim | |
Camera sau: | 50 MP (góc rộng), PDAF, OIS x MP (phụ) Quay phim: 4K, 1080p |
Camera trước: | 16 MP (góc rộng) Quay phim: 1080p |
Đèn Flash: | Có |
Tính năng camera: | LED flash, HDR, panorama |
Quay phim: | 4K, 1080p |
Videocall: | Có |
CPU & RAM | |
Tốc độ CPU: | 1x2.8GHz Cortex-A720 4x2.4GHz Cortex-A720 3x1.8GHz Cortex-A520 |
Số nhân: | 8 nhân |
Chipset: | Qualcomm SM7750-AB Snapdragon 7 Gen 4 (4 nm) 8 nhân (1x2.8GHz & 4x2.4GHz & 3x1.8GHz) GPU: Adreno 722 |
RAM: | 8-12GB |
Chip đồ họa (GPU): | Adreno 722 |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Danh bạ: | Không giới hạn |
Bộ nhớ trong (ROM): | 256-512GB |
Thẻ nhớ ngoài: | Không |
Hỗ trợ thẻ tối đa: | Không |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Kiểu dáng: | |
Kích thước: | |
Trọng lượng (g): | |
Thông tin pin | |
Loại pin: | Si/C Li-Ion |
Dung lượng pin: | Si/C Li-Ion 10.000 mAh Sạc nhanh 80W |
Pin có thể tháo rời: | Không |
Kết nối & Cổng giao tiếp | |
3G: | HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 |
4G: | HSPA, LTE, 5G |
Loại Sim: | 2 SIM Nano |
Khe gắn Sim: | 2 SIM Nano |
Wifi: | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/7, dual-band, Wi-Fi Direct |
GPS: | GPS (L1+L5), GLONASS, BDS (B1I+B1c+B2a), GALILEO (E5a+E5b), QZSS (L1+L5), NavIC (L1+L5) |
Bluetooth: | 5.4, A2DP, LE, aptX HD |
GPRS/EDGE: | Có |
Jack tai nghe: | Không Loa kép stereo |
NFC: | Có |
Kết nối USB: | USB Type-C 2.0, OTG |
Kết nối khác: | NFC |
Cổng sạc: | Type-C |
Giải trí & Ứng dụng | |
Xem phim: | |
Nghe nhạc: | |
Cổng sạc: | Type-C |
Ghi âm: | Có |
FM radio: | Có |
Chức năng khác: |
Thông tin chi tiết Honor Power 2 (Pin 10.000mAh)
Cách đây vài ngày (25/7/2025), nhà thạo tin Digital Chat Station đã tiết lộ Honor Power 2 có thể sẽ có viên pin 10.000mAh đang được Honor phát triển và thử nghiệm chuẩn bị cho ra mắt vào cuối năm nay.
Không chỉ sở hữu viên pin dung lượng cao hơn so với thế hệ trước mà hiệu năng của Honor Power 2 cũng được nâng cấp về hiệu năng với chip Snapdragon 7 Gen 4 và cùng sạc nhanh 80W tốc độ cao hơn.
Dự kiến, MobileCity sẽ bán Honor Power 2 giá 6.950.000 ₫ kèm chế độ bảo hành 12 tháng yên tâm. Có thể chiếc điện thoại Honor này sẽ có 3 phiên bản bộ nhớ tương tự như bản tiền nhiệm. Mời bạn cùng tham khảo ở bảng dưới.
Bảng giá Honor Power 2 mới nhất 2025:
Sản phẩm | Giá bán |
Honor Power 2 8-256GB | 6.950.000 ₫ |
Honor Power 2 12-256GB | 7.650.000 ₫ |
Honor Power 2 12-512GB | 8.850.000 ₫ |
Honor Power 12-256GB | 6.050.000 ₫ |
Theo dự kiến, Honor Power 2 sẽ được trang bị bộ vi xử lý Snapdragon 7 Gen 4, với điểm AnTuTu là 1.000.000 (dự kiến). Vì đây là phiên bản kế nhiệm của Snapdragon 7 Gen 3, nên hiệu suất của thiết bị sẽ được cải thiện khoảng 10-20% so với Honor Power trước đó. Cùng tham khảo bảng xếp hạng chip theo điểm AnTuTu bên dưới để thấy được hiệu năng mạnh mẽ của Honor Power 2.
Bảng xếp hạng chip cùng phân khúc Snapdragon 7 Gen 4:
Chipset | Điểm AnTuTu |
Snapdragon 8s Gen 3 | 1.479.777 |
Dimensity 8300 | 1.406.912 |
Snapdragon 7 Gen 4 | 1.000.000 (dự kiến) |
Exynos 1580 | 907.608 |
Snapdragon 7 Gen 3 | 817.003 |
Nhờ đó, Honor Power 2 hứa hẹn sẽ có hiệu năng mạnh mẽ hơn so với người tiền nhiệm và Samsung A56 với Exynos 1580. Điều này, sẽ giúp thiết bị xử lý nhanh chóng mọi tác vụ của của người dùng.
Honor Power 2 có thể sẽ chạy hệ điều hành MagicOS 10, dựa trên Android 16 và tích hợp nhiều tính năng chuyên biệt, đặc biệt là hỗ trợ AI cho chụp ảnh và chỉnh sửa ảnh thông minh.
Về bộ nhớ máy cung cấp ba cấu hình lựa chọn gồm: 8-256GB, 12-256GG và 12-512GB, đáp ứng hiệu quả nhu cầu đa nhiệm và lưu trữ của người dùng.
Sau đây là phần đánh giá chi tiết về Honor Power 2.
Hiện chưa có thông tin về thiết kế của Power 2, tuy nhiên theo như MobileCity dự đoán, Honor sẽ vẫn sử dụng ngôn thiết kế cũ đã có trên bản tiền nhiệm cho máy và có thể thay đổi cách bố trí các ống kính camera để tạo sự khác biệt.
Vơi thiết kế bo cong nhẹ, độ mỏng từ 8,5 đến 8,9 mm và trong lượng khoảng 220g giúp người dùng cầm nắm ôm tay hơn và không quá nặng cho khi sử dụng nhiều tiếng đồng hồ liên tục.
Về màu sắc, Power 2 sẽ có các màu Đen, Trắng và một màu sắc khác. Cùng chờ xem nhé!
Power 2 sở hữu tấm nền màn hình AMOLED 1 tỷ màu 120Hz, kích thước 6,78 inch cùng độ phân giải 1.5K. Nếu đây là đúng, thì thông số kỹ thuật màn hình của Power 2 không khác biệt so với bản tiền nhiệm.
Máy sẽ có camera chính 50MP, camera selfie 16MP hỗ trợ quay video 4K siêu nét. Hứa hẹn mang đến chất lượng hình ảnh chất lượng sắc nét.
Điểm nổi bật nhất trên sản phẩm Power 2 chính là viên pin 10.000mAh cùng sạc nhanh 80W. Hứa hẹn mang đến thời gian sử dụng nhiều ngày liền, đáp ứng tốt mọi nhu cầu sử dụng của người dùng.
Chúng ta vừa tìm hiểu hiểu về Honor Power 2 chuẩn bị ra mắt. Bạn thích nhất điểm nào của thiết bị? Cùng để lại ý kiến thảo luận nhé!
Honor Power 2 (Pin 10.000mAh)
Liên hệ
Khuyến mãi
Hỏi đáp & đánh giá Honor Power 2 (Pin 10.000mAh)
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi