21.050.000 ₫
Màu sắc
Bộ nhớ
Thời gian bảo hành: BH Thường 12 Tháng (Xem chi tiết)
Giao hàng tận nơi miễn phí trong 30 phút (Tìm hiểu thêm)
Khuyến mãi
Màn hình: | OLED, 120Hz, HDR10+, 2000 nits (HBM), 3000 nits (peak) 6.3 inches, Full HD+ (1080 x 2424 pixels) Tỷ lệ 20:9, mật độ điểm ảnh ~421 ppi Corning Gorilla Glass Victus 2, Mohs level 4 |
Hệ điều hành: | Android 15 |
Camera sau: | 48 MP, f/1.7, 25mm (góc rộng), 1/2.0", 0.8µm, dual pixel PDAF, OIS 10.8 MP, f/3.1, 112mm (tele), 1/3.2", dual pixel PDAF, OIS, zoom quang 5x 13 MP, 120˚ (góc siêu rộng), 1/3.1", PDAF Quay phim: 4K@24/30/60fps, 1080p@24/30/60/120/240fps; gyro-EIS, OIS, 10-bit HDR |
Camera trước: | 10.5 MP, f/2.2, 95˚, 20mm (góc siêu rộng), 1/3.1", 1.22µm, PDAF HDR, panorama Quay phim: 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps |
CPU: | Google Tensor G5 (3 nm) 8 nhân (1x3.78 GHz & 5x3.05 GHz & 2x2.25 GHz) GPU: PowerVR DXT-48-1536 |
RAM: | 12GB |
Bộ nhớ trong: | 128-256GB |
Thẻ SIM: | 1 SIM Nano + eSIM (Quốc tế) eSIM (8 hoặc hơn, tối đa 2 SIM 1 lúc - USA) |
Dung lượng pin: | Li-Ion 4970 mAh Sạc nhanh 30W, PD3.0, PPS Sạc không dây 15W (từ tính), Qi2 Hỗ trợ sạc ngược không dây |
Thiết kế: | Khung nhôm phẳng 2 mặt kính Gorilla Victus 2 phẳng Kháng nước, bụi IP68 Cảm biến vân tay siêu âm dưới màn hình |
Thông tin chung | |
Hệ điều hành: | Android 15 |
Ngôn ngữ: | Tiếng Việt, Đa ngôn ngữ |
Màn hình | |
Loại màn hình: | OLED |
Màu màn hình: | 16 triệu màu |
Chuẩn màn hình: | OLED, 120Hz, HDR10+, 2000 nits (HBM), 3000 nits (peak) 6.3 inches, Full HD+ (1080 x 2424 pixels) Tỷ lệ 20:9, mật độ điểm ảnh ~421 ppi Corning Gorilla Glass Victus 2, Mohs level 4 |
Độ phân giải: | 1080 x 2424 pixels |
Màn hình rộng: | 6.3 inches |
Công nghệ cảm ứng: | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Chụp hình & Quay phim | |
Camera sau: | 48 MP, f/1.7, 25mm (góc rộng), 1/2.0", 0.8µm, dual pixel PDAF, OIS 10.8 MP, f/3.1, 112mm (tele), 1/3.2", dual pixel PDAF, OIS, zoom quang 5x 13 MP, 120˚ (góc siêu rộng), 1/3.1", PDAF Quay phim: 4K@24/30/60fps, 1080p@24/30/60/120/240fps; gyro-EIS, OIS, 10-bit HDR |
Camera trước: | 10.5 MP, f/2.2, 95˚, 20mm (góc siêu rộng), 1/3.1", 1.22µm, PDAF HDR, panorama Quay phim: 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps |
Đèn Flash: | Có |
Tính năng camera: | Single-zone Laser AF, LED flash, Pixel Shift, Ultra-HDR, panorama, Best Tak (camera sau) HDR, panorama (camera trước) |
Quay phim: | 4K@24/30/60fps, 1080p@24/30/60/120/240fps; gyro-EIS, OIS, 10-bit HDR |
Videocall: | Có |
CPU & RAM | |
Tốc độ CPU: | 1x3.78 GHz Cortex-X4 5x3.05 GHz Cortex-A725 2x2.25 GHz Cortex-A520 |
Số nhân: | 8 nhân |
Chipset: | Google Tensor G5 (3 nm) 8 nhân (1x3.78 GHz & 5x3.05 GHz & 2x2.25 GHz) GPU: PowerVR DXT-48-1536 |
RAM: | 12GB |
Chip đồ họa (GPU): | PowerVR DXT-48-1536 |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
Danh bạ: | Không giới hạn |
Bộ nhớ trong (ROM): | 128-256GB |
Thẻ nhớ ngoài: | Không |
Hỗ trợ thẻ tối đa: | Không |
Thiết kế & Trọng lượng | |
Kiểu dáng: | Khung nhôm phẳng 2 mặt kính Gorilla Victus 2 phẳng Kháng nước, bụi IP68 Cảm biến vân tay siêu âm dưới màn hình |
Kích thước: | 152.8 x 72 x 8.6 mm |
Trọng lượng (g): | 204 g |
Thông tin pin | |
Loại pin: | Li-Ion |
Dung lượng pin: | Li-Ion 4970 mAh Sạc nhanh 30W, PD3.0, PPS Sạc không dây 15W (từ tính), Qi2 Hỗ trợ sạc ngược không dây |
Pin có thể tháo rời: | Không |
Kết nối & Cổng giao tiếp | |
3G: | HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 |
4G: | HSPA, LTE (CA), 5G |
Loại Sim: | 1 SIM Nano + eSIM (Quốc tế) eSIM (8 hoặc hơn, tối đa 2 SIM 1 lúc - USA) |
Khe gắn Sim: | 1 SIM Nano + eSIM (Quốc tế) eSIM (8 hoặc hơn, tối đa 2 SIM 1 lúc - USA) |
Wifi: | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e, 2 băng tần |
GPS: | GPS (L1+L5), GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS, NavIC |
Bluetooth: | 6.0, A2DP, LE, aptX HD |
GPRS/EDGE: | Có |
Jack tai nghe: | Không Loa kép stereo |
NFC: | Có |
Kết nối USB: | USB Type-C 3.2 |
Kết nối khác: | NFC |
Cổng sạc: | Type-C |
Giải trí & Ứng dụng | |
Xem phim: | |
Nghe nhạc: | |
Cổng sạc: | Type-C |
Ghi âm: | Có |
FM radio: | Có |
Chức năng khác: |
Thông tin chi tiết Google Pixel 10
Giống như truyền thống của điện thoại Pixel, Google Pixel 10 được trang bị chip Google Tensor G5 giống y hệt như những người ảnh của mình. Con chip này không phải là mạnh nhất nhưng nó tích hợp nhiều chức năng AI thông minh và có thể ứng dụng vào mọi khía cạnh của cuộc sống.
Sản phẩm Google Pixel 10 không chỉ có màn hình nhỏ và hiệu ứng hiển thị tuyệt vời mà còn được trang bị hệ thống camera 3 ống kính có tele 5x, có thể chụp ảnh và quay video 8K ở mức cực đỉnh với sự hỗ trợ của AI.
Vậy, thiết bị này có giá bao nhiêu? Câu trả lời sẽ được tiết lộ ở bài viết tiếp theo.
Sản phẩm Google Pixel 10 giá 21.050.000 ₫ được MobileCity bán ra với cam kết rẻ nhất thị trường. Chúng tôi cam kết bảo hành chiếc điện thoại Google này tới 12 tháng và nhiều hậu mãi kèm theo. Mời bạn tham khảo thêm giá bán ở bảng bên dưới.
Bảng giá Google Pixel 10 mới nhất 2025:
Sản phẩm | Giá bán |
Google Pixel 10 128GB | 21.050.000 ₫ |
Google Pixel 10 256GB | 23.550.000 ₫ |
Google Pixel 10 Pro 128GB | 26.350.000 ₫ |
Google Pixel 10 Pro XL 256GB | 31.650.000 ₫ |
Hiệu năng mạnh mẽ với 889.505 điểm AnTuTu
Google Pixel 10 ra mắt với chip Google Tensor G5, đạt 889.505 điểm AnTuTu khá khiêm tốn. Để dễ dàng hình dung về sức mạnh của thiết bị, mời bạn cùng tham khảo bảng xếp hạng chip dưới đây.
Bảng xếp hạng chip cùng phân khúc Google Tensor G5:
Chipset | Điểm AnTuTu |
Exynos 2400e | 1.775.443 |
Snapdragon 8s Gen 3 | 1.487.526 |
Google Tensor G5 | 889.505 |
Snapdragon 7 Gen 3 | 818.589 |
Dimensity 7400 | 738.359 |
Tuy chip Tensor G5 không mạnh so với các chip cùng phân khúc cao nhất chỉ khoảng 1,1 triệu điểm AnTuTu, nhưng vẫn đủ đáp ứng mượt mà mọi tác vụ từ cơ bản đến nặng của người dùng Pixel 10.
Máy cài sẵn phần mềm Android 16 và được cam kết hỗ trợ cập nhật phần mềm lên tới 7 năm với 7 bản Android chính. Điều ngày giúp mang đến sự yên tấm cho người dùng về tính bảo mật khi sử dụng.
Các thiết bị Pixel không được tối ưu để chơi game, và Pixel 10 cũng không ngoại lệ. Máy chỉ có thể chơi tốt các tựa game có đồ họa đòi hỏi cấu hình không quá cao. Mình đã thử nghiệm chơi game nặng (điển hình là Genshin Impact) nhưng không được mượt mà cho lắm. Tốc độ khung hình (fps) tăng giảm liên tục không ổn định, máy nhanh nóng.
Google Pixel 10 có RAM 12GB & Bộ nhớ trong 128-256GB
Máy có RAM 12GB kết hợp với 2 bản bộ nhớ lưu trữ gồm 128GB và 256GB, đáp ứng tốt nhu cầu đa nhiệm và lưu trữ dữ liệu cá nhân lẫn ứng dụng. RAM 12GB dung lượng dồi dào giúp xử lý mượt mà nhiều tác vụ cùng 1 lúc, các tác vụ AI và cho phép nhiều ứng dụng chạy ngầm mà không lo giật lag.
Trong khi 128GB là đủ cho người dùng có nhu cầu lưu trữ không nhiều ở mức trung bình thì bản 256GB phù hợp cho người lưu nhiều ảnh, video hoặc tải nhiều ứng dụng và game.
Sau đây, hãy cùng so sánh Pixel 10 với bản tiền nhiệm và Pixel 10 Pro để xem sản phẩm này có nâng cấp gì, có kém quá so với bản Pro hay không nhé!
Kiểu thiết kế của Pixel 10 không khác gì so với Pixel 9. Chỉ có điều máy có 3 ống kính camera thay vì 2 cái như thế hệ trước. Cả hai đều được tích hợp vân tay siêu âm và IP68 bền bỉ. Với dung lượng pin lớn hơn nên Pixel 10 dày hơn 0,1mm và nặng hơn 4 gam, không đáng kể.
Cả hai đều sở hữu màn hình 6,3 inch Full HD+ sử dụng tấm nền OLED 120Hz độ sáng cực cao. Trong khi Pixel 9 có độ sáng tối đa toàn màn hình 1800nit sử dụng thoải mái trong mọi điều kiện, thì Pixel 10 còn sở hữu dải sáng lên tới 2000nit, mang đến việc trải nghiệm hoàn hảo dưới ánh nắng gắt.
Tuy chỉ số camera chính và góc siêu rộng của Pixel 10 đều thấp hơn thế hệ trước nhưng chất lượng ảnh không hề giảm. Thậm chí Pixel 10 còn được tích hợp thêm camera tele 10.8MP hỗ trợ zoom quang học 5x điều mà Pixel 9 không có.
Nghịch lý là, Pixel 10 có điểm số AnTuTu thấp hơn Pixel 9, nhưng đó chỉ là lý thuyết. Trải nghiệm thức tế cho hay, Pixel 10 vẫn có tốc độ xử lý các tác vụ nặng nhanh và mượt hơn người anh em thế hệ trước.
Không chỉ có viên pin được nâng cấp dung lượng, Pixel 10 còn được tích hợp công suất sạc 30W nhanh hơn sạc 27W của Pixel 9.
Cải hai thiết bị đều có thiết kế tương tự nhau, kích thước và độ dày hầu như không có gì khác biệt. Pixel 10 Pro nặng hơn 3 gam cũng chưa đủ để người dùng cảm nhận được sự khác biệt về độ nặng nhẹ.
Cả hai thiết bị đều có màn hình 6,3 inch viền mỏng đều như nhau, nhưng Pixel 10 Pro cho hình ảnh sắc nét hơn, độ sáng cao hơn. Tuy nhiên, màn hình Full HD+ với kích thước nhỏ cung giúp cho Pixel 10 hiển thị hình ảnh, nội dung rất sắc nét rồi. Thêm vào đó, độ sáng tối đa toàn màn hình của Pixel 10 lên tới 2000nit cũng khiến người dùng sử dụng vô cùng thoải mái trong mọi điều kiện dù nó kém 2200nit của bản Pro.
Thông số kỹ thuật camera của Pixel 10 thấp hơn Pixel 10 Pro nhưng chất lượng ảnh chụp ra cũng rất khó phân biệt sự khác nhau. Về quay phim, Pixel 10 Pro thể hiện tốt hơn về cả camera trước và sau.
Pixel 10 kém hơn Pixel 10 Pro về dung lượng RAM, trải nghiệm thực tế chỉ cần RAM 12GB là đủ cân mọi tác vụ không cần đến 16GB như bản Pro. Thậm chí, Pixel 10 còn sở hữu viên pin 4970mAh cao hơn 4870mAh của bản Pro.
Với độ phân giải màn hình thấp hơn, dung lượng pin cao hơn, nên thời gian sử dụng của Pixel 10 kéo hơn Pixel 10 Pro một chút. Tuy không quá chênh lệch nhưng đủ cứu cánh trong các trường hợp khẩn cấp.
Sau đây là phần đánh giá về Google Pixel 10 mời bạn cùng tham khảo.
Google Pixel 10 giữ nguyên phong cách thiết kế đặc trưng từ thế hệ trước, với ngôn ngữ thiết kế tối giản, thanh lịch và cụm camera ngang độc đáo ở mặt lưng. Với khung nhôm phẳng chắc chắn, kết hợp hai mặt kính Gorilla Victus 2 phẳng, Google Pixel 10 mang đến thiết kế hiện đại, tạo cảm giác sang trọng và bền bỉ.
Máy đạt chuẩn kháng nước, bụi IP68, giúp người dùng yên tâm trong nhiều điều kiện sử dụng. Cảm biến vân tay siêu âm dưới màn hình tăng tính tiện lợi và bảo mật.
Với kích thước 152.8 x 72 x 8.6 mm và trọng lượng 204 gam, Pixel 10 cho cảm giác cầm nắm vừa tay, cân đối và chắc chắn, không quá nặng khi sử dụng lâu.
Về màu sắc, thiết bị nổi bật với 4 tùy chọn: Xanh Lá cá tính, Xanh Băng độc đáo, Xanh Dương trẻ trung và Đen cổ điển. Những gam màu này không chỉ đa dạng mà còn phù hợp với nhiều phong cách khác nhau, từ thanh lịch đến năng động.
Màn hình OLED 6,3 inch Full HD+, độ sáng cực cao 3000nit
Như đã nhắc đến ở trên, Google Pixel 10 có màn hình 6,3 inch Full HD+ (1080 x 2424 pixel), mang lại hình ảnh sắc nét và chi tiết ở mật độ ~421 ppi. Sử dụng tấm nền OLED độ sáng cao đi kèm tốc độ làm mới 120Hz cho trải nghiệm mượt mà khi cuộn, lướt, chơi game hay xem nội dung.
Danh sách 5 điện thoại có màn hình OLED/AMOLED 120Hz:
Sản phẩm | Giá bán |
Google Pixel 10 | 21.050.000 ₫ |
Vivo X200 Pro Mini | 14.450.000 ₫ |
OPPO Find X8 | 12.250.000 ₫ |
Xiaomi 15 | 15.250.000 ₫ |
Samsung Galaxy S25 | 18.950.000 ₫ |
Kết hợp công nghệ HDR10+ giúp màu sắc sống động, độ tương phản cao. Điều này giúp mang đến cho người dùng trải nghiệm hình ảnh chất lượng cao.
Độ sáng 2000 nit (HBM) - tối đa toàn màn hình và có thể kích thích lên tới 3000 nit đảm bảo hiển thị rõ ràng ngay cả dưới ánh nắng gắt. Tỷ lệ 20:9 tối ưu cho xem phim và giải trí, trong khi lớp bảo vệ Corning Gorilla Glass Victus 2 đạt độ bền Mohs level 4 giúp chống trầy xước và va đập tốt.
Ba camera sau chất lượng; Selfie 10.5MP & Quay phim 4K
Google Pixel 10 được trang bị hệ thống camera thông số ấn tượng, mang lại trải nghiệm chụp ảnh và quay phim ấn tượng. Camera chính 48MP, khẩu độ f/1.7 cùng OIS và dual pixel PDAF giúp ảnh sắc nét, giàu chi tiết ngay cả trong điều kiện thiếu sáng.
Danh sách 5 điện thoại có camera chính 48MP, video 4K:
Sản phẩm | Giá bán |
Google Pixel 10 | 21.050.000 ₫ |
iPhone 14 Pro | 13.200.000 ₫ |
iPhone 14 Pro Max | 16.050.000 ₫ |
iPhone 15 Pro | 17.450.000 ₫ |
iPhone 15 Pro Max | 20.950.000 ₫ |
Camera tele 10.8MP hỗ trợ zoom quang 5x, tối ưu cho chụp chân dung và cảnh xa mà vẫn giữ độ rõ nét. Bên cạnh đó, camera góc siêu rộng 13MP với góc nhìn 120˚ cho phép bắt trọn khung cảnh rộng lớn, phù hợp chụp phong cảnh hoặc nhóm bạn.
Camera trước 10.5MP góc siêu rộng, hỗ trợ HDR và quay 4K, thích hợp cho selfie nhóm và gọi video chất lượng cao.
Về quay phim, máy hỗ trợ 4K@60fps, 1080p@240fps với OIS, EIS và 10-bit HDR, đảm bảo video mượt, chống rung tốt và màu sắc sống động.
Một số tấm ảnh chụp bởi Google Pixel 10:
Google Pixel 10 trang bị viên pin 4.970mAh, mang lại thời lượng sử dụng ổn định cho cả ngày dài. Máy hỗ trợ sạc nhanh 30W, giúp rút ngắn đáng kể thời gian chờ đợi khi sạc pin. Dùng lượng pin lớn, mang đến thời lượng sử dụng lâu dài, đủ đáp ứng trọn vẹn một ngày với các tác vụ nặng và thậm chí hai ngày với nhu cầu cơ bản.
Danh sách 5 điện thoại có pin 4500-5000mAh:
Sản phẩm | Giá bán |
Google Pixel 10 | 21.050.000 ₫ |
Google Pixel 10 Pro | 26.350.000 ₫ |
Samsung Galaxy S24 Ultra | 15.950.000 ₫ |
Samsung Galaxy S25 Ultra | 24.250.000 ₫ |
Samsung Galaxy S23 Ultra | 11.450.000 ₫ |
Máy hỗ trợ sạc nhanh có dây 30W, giúp nạp lại pin nhanh chóng, tiết kiệm thời gian chờ đợi. Bên cạnh đó, Pixel 10 còn có sạc không dây từ tính 15W chuẩn Qi2, tăng sự tiện lợi trong quá trình sử dụng.
Đặc biệt, Pixel 10 còn hỗ trợ sạc ngược không dây, giúp chia sẻ năng lượng cho tai nghe, đồng hồ thông minh và các thiết bị khác khi cần thiết – rất phù hợp với người dùng thường xuyên di chuyển.
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc điện thoại cao cấp nhỏ gọn, đáng tin cậy, sử dụng lâu dài, Google Pixel 10 tại MobileCity chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua. Với hiệu năng AI mạnh mẽ bậc nhất, camera hàng đầu và thời lượng pin ấn tượng, Pixel 10 đáp ứng hoàn hảo cả công việc lẫn giải trí.
MobileCity cam kết mang đến sản phẩm chính hãng, giá cạnh tranh cùng chế độ bảo hành minh bạch, uy tín. Đặc biệt, đội ngũ tư vấn nhiệt tình luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn chọn máy phù hợp.
Hãy đến MobileCity Hà Nội, Đà Nẵng, TP.HCM để trải nghiệm ngay hôm nay.
Địa chỉ mua Google Pixel 10 giá rẻ tại Hà Nội, Đà Nẵng, Tp.HCM:
Hệ thống điện thoại di động MobileCity
Tại Hà Nội
Hotline: 0969.120120
Hotline: 096.1111.398
Hotline: 0979.884242
Hotline: 038.213.6666
Tại TP Hồ Chí Minh
Hotline: 0965.123.123
Hotline: 097.1111.602
Tại Đà Nẵng
Hotline: 096.123.9797
Google Pixel 10
21.050.000 ₫
Khuyến mãi
Hỏi đáp & đánh giá Google Pixel 10
0 đánh giá và hỏi đáp
Bạn có vấn đề cần tư vấn?
Gửi câu hỏi